TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA: Q
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa Q thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng bằng chữ cỡ nhỏ: Quang Trung
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ:
Quê em đồng lúa, nương dâu,
Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ hoa Q, phấn màu, bảng phụ viết tên riêng và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
- HS: Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
tập viết Ôn chữ hoa: Q I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa Q thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng bằng chữ cỡ nhỏ: Quang Trung - Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ: Quê em đồng lúa, nương dâu, Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu chữ hoa Q, phấn màu, bảng phụ viết tên riêng và câu thơ trên dòng kẻ ô li. - HS: Vở tập viết, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *ổn định tổ chức. A/Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước. - Viết bảng:Phan Bội Châu. *Kiểmtra, đánh giá. - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét 2 bảng con, nhận xét bài trên bảng lớp. B/ Bài mới: 1/Giới thiệu bài. Tiết học này giúp các con củng cố cách viết chữ viết hoa Q; bên cạnh đó, củng cố cách viết các chữ viết khác có trong tên riêng và câu ứng dụng. * Trực tiếp. GVgiới thiệu bài, ghi tên bài và treo bảng phụ, HS quan sát chữ mẫu cả bài. 2/Hướng dẫn HS viết trên bảng con: a) Luyện viết chữ hoa: * Nêu các chữ hoa có trong bài? (Q, T, B) * Cách viết từng chữ: Q, T *Tập viết từng chữ: Q, T trên bảng con sau mỗi lần GV viết mẫu từng chữ. *Vấn đáp, thựchành. - HS đọc thầm bài và trả lời. - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Cả lớp viết bảng con. - GV kiểm tra, nhận xét, uốn nắn. b) HS viết từ ứng dụng (tên riêng): *Đọc từ ứng dụng: tên riêng Quang Trung *Giới thiệu: Đây là tên hiệu của Nguyễn Huệ (1753 - 1792), người anh hùng dân tộc đã có công lớn trong cuộc đại phá quân Thanh. *Nhận xét cách viết tên riêng về chữ viết hoa, độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ cái, dấu thanh, nét nối. *Tập viết tên riêng trên bảng con. - 3 HS đọc từ. - GV giới thiệu tên riêng. -HS nhận xét cách viết tên riêng theo gợi ý của GV. - Cả lớp viết bảng con, GV kiểm tra, nhậnxét, uốn nắn. c) Luyện viết câu ứng dụng: *Đọc câu ứng dụng: Quê em đồng lúa, nương dâu, Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang. *Nêu nội dung câu thơ: Tả cảnh đẹp bình dị của một miền quê. *Nhận xét cách viết câu thơ về chữ viết hoa, độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ cái, dấu thanh, nét nối. *Tập viết trên bảng con: Quê, Bên. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - GV nêu nội dung câu thơ. -HS nhận xét cách viết câu thơ theo gợi ý của GV. - Cả lớp viết bảng con, GV kiểm tra, nhận xét, uốn nắn. 3/ Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết: *Yêu cầu: +Viết chữ Q: 1 dòng cỡ nhỏ. +Viết chữ S, T: 1 dòng cỡ nhỏ. +Viết tên riêng Quang Trung: 2 dòng cỡ nhỏ. +Viết câu thơ: 2 lần. *Tập viết trong vở theo yêu cầu trên. (Lưu ý HS ngồi viết đúng tư thế, chú ý hướng dẫn HS viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. Trình bày câu thơ theo đúng mẫu) 4/ Chấm, chữa bài: b/Củng cố,dặn dò: *Nhận xét tiết học. *Dặn HS luyện tập thêm ở nhà . Khuyến khích HS thuộc câu ứng dụng. - HS mở vở, GV nêu yêu cầu cho HS viết. -HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Cả lớp viết bài, GV theo dõi, uốn nắn. - GV chấm 5 bài, nêu nhận xét, rút kinh nghiệm. - GV nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: