Tiết 8 ÔN CHỮ HOA G
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Viết đúng chữ hoa G (1 dòng) C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài/ Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
-Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
-HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chữ mẫu G, C, Kh; tên riêng Gò Công và câu tục ngữ.
Tiết 8 ÔN CHỮ HOA G Ngày dạy: 21/ 10/ 2009 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Viết đúng chữ hoa G (1 dòng) C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài/ Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. -Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. -HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ mẫu G, C, Kh; tên riêng Gò Công và câu tục ngữ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của thầy HĐ của trò 3’ 1’ 16’ 10’ 6’ 3’ A.KTBC: -KT bài viết ở nhà của hs. -Gọi hs nhắc lại câu tục ngữ. -Đọc cho hs viết: Ê-đê, Em. -Nhận xét sửa sai.- Nhận xét chung. B.Bài mới: 1/.GT bài, ghi tên bài. 2/.HD hs viết trên bảng con: a. Luyện viết chữ hoa: -Nêu câu hỏi, yc hs tìm chữ cái hoa có trong bài: Từ ứng dụng và câu ứng dụng có những chữ cái nào viết hoa? -Nói: chúng ta tiếp tục củng cố cách viết hoa các chữ cái G, C, Kh. *Luyện viết chữ G -Đính chữ mẫu lên bảng cho hs quan sát và nhận xét về cấu tạo chữ, độ cao chữ, cách viết chữ. -HD cách viết ( vừa nói vừa thực hiện trên bảng lớp) ĐB từ đường kẻ ngang 6 viết nét cong dưới, chuyển hướng viết nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ DB ở ĐK ngang 2. Từ điểm dừng bút viết nét khuyết dưới (ngược) DB ở ĐK 2. -Cho hs viết bảng con. Nhận xét, sửa sai cho hs sau mỗi lượt viết. *Tương tự hd cho hs viết chữ C, Kh. +Chữ C đã học ở tuần 4, Chữ K đã học ở tuần 6 cho hs nêu lại cấu tạo chữ, cách viết sau đó viết bảng con. +Đính chữ KH lên bảng cho hs quan sát. Chữ Kh gồm Chữ K viết liền nét với chữ h, độ cao 2 dòng li rưởi. -Cho hs viết bảng con. -Nhận xét, sửa sai cho hs. b.Luyện viết từ ứng dụng: -Đính từ ứng dụng lên bảng, yc hs đọc Gò Công -GT: Gò Công là tên thị xã thuộc tình Tiền Giang. Khi xưa đây là nơi đóng quân của ông Trương Định, một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp. -YC hs quan sát và nhận xét về độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa các tiếng. -HD viết từ ứng dụng trên bảng lớp, lưu ý hs: +Tiếng Gò: nét cuối của chữ G chạm với nét cong trái của chữ o. +Tiếng Công: chữ C và chữ ô không có sự nối liền nét. -Cho hs viết bảng con, nhận xét sửa sai cho hs sau mỗi lượt viết. c.Luyện viết câu ứng dụng: -Đính câu tục ngữ lên bảng, yc hs đọc. Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. -GT: ý câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải biết thương yêu, đoàn kết, giúp đỡ nhau. -Hỏi: +Câu tục ngữ có những chữ cái nào viết hoa? +Nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách các tiếng? -Đính lên bảng chữ mẫu: Khôn -Viết mẫu trên bảng lớp (vừa nói vừa viết): chữ hoa K viết liền nét với chữ h và vần ôn. -Cho hs viết bảng con: Khôn. -Nhận xét, sửa sai cho hs. 3/.HD hs viết vào vở : -YC : viết vào vở TV. +1 dòng cỡ nhỏ chữ G. +1 dòng cỡ nhỏ chữ C, Kh. +1 dòng cỡ nhỏ tên riêng. +Câu tục ngữ 1 lần, chữ cỡ nhỏ -Nhắc hs tư thế ngồi, cách trình bày trong vở. -YC lớp viết vào vở. -Theo dõi giúp hs. YC hs khá, giỏi viết đủ các dòng trong trang TV ở lớp. 4/.Chấm, chữa bài : -Chấm bài hs (7 bài). -Nhận xét cho hs rút kinh nghiệm. C.Củng cố - Dặn dò : -Cho hs thi viết chữ đúng đẹp. Nhận xét tuyên dương hs. -Nhận xét tiết học. Dặn hs luyện viết ở nhà, học thuộc câu tục ngữ. -2 hs nêu miệng. -Viết bảng con. -Nghe. - vài hs nêu. -Nghe -QS chữ mẫu. -Một số hs nêu, lớp nhận xét bổ sung. -Theo dõi. -Viết bảng con 2 lượt. -Thực hiện theo hd. -Theo dõi -Viết bảng con. -2 hs đọc. -Nghe. -QS, sau đó vài hs nêu nhận xét. Lớp bổ sung -Theo dõi. -Viết bảng con theo yc. -2 hs đọc. -Nghe. -Vài hs trả lời. -Quan sát. -Theo dõi. -Viết bảng con. -Nghe. -Viết vào vở theo yc. -2 hs thi viết. -Nhận xét.
Tài liệu đính kèm: