Giáo án Toán 3 tiết 7: Luyện tập cộng trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)

Giáo án Toán 3 tiết 7: Luyện tập cộng trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)

Tuần 2 tiết 7

MÔN TOÁN

Bài: Luyện tập cộng trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần)

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho HS nắm vững cách cộng, trừ các số có ba chữ số v vận dụng giải tốn.

- HS biết vận dụng vào việc giải toán có lời văn.

III.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 769Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tiết 7: Luyện tập cộng trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN LỚP 3 - BUỔI 2
 Ngày soạn: Thứ 2 ngày 19 tháng 8 năm 2013
 Ngày dạy: Thứ 3 ngày 20 tháng 8 năm 2013
Tuần 2 tiết 7
MƠN TỐN
Bài: Luyện tập cộng trừ các số cĩ 3 chữ số( cĩ nhớ 1 lần)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm vững cách cộng, trừ các số có ba chữ số và vận dụng giải tốn.
- HS biết vận dụng vào việc giải toán có lời văn.
III.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.
II.Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 350 +150 950 - 500 
- 2 hs lên bảng và bảng con
- Y/c nêu cách đặt tính và cách tính
- 2 hs
- GV nhận xét, chấm điểm
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- Làm bảng con 
- 3 phép tính /3 tổ
746 + 225 486 + 293 563 - 372 
 746 486 563 
 + 225 + 293 - 372 
 971 779 191 
- Kiểm tra tay đơi: 
- 2 hs đổi bảng kiểm tra bài làm
- 3 HS lên bảng/3 phép tính
521 - 119 521 + 229 623 - 149 
 521 521 629 
 - 119 + 229 - 149 
 402 750 480 
- Nhận xét về phép tính cộng, trừ ?
- ...phép tính cộng( trừ) cĩ nhớ một lần hàng đơn vị hoặc hàng chục,...
Bài 2(Giải toán): Khối lớp Năm có 537 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Năm 80 Học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? 
- Giúp HS phân tích đề, tìm cách giải.
- HS làm bài vào vở, 1 hs lên bảng
Bài giải
- Chấm 3 – 5 bài, gọi 1 HS sửa bài trên bảng lớp.
Số học sinh khối Ba có là:
537 – 80 = 457 (học sinh)
Đáp số: 437 học sinh
- Tìm số ít hơn làm phép tính gỉ?
-...phép tính trừ
Bài 3: Tìm x
 x – 218 = 493 x – 219 = 503
- Y/c làm bài vào vở
x – 218 = 493
 x = 493 + 218
 x = 711
 x + 219 = 503
 x = 503 - 219
 x = 304
- Y/c lên bảng làm bài
- 2 hs
 x + 239 = 533
 x = 533 - 219
 x = 314
 x – 318 = 493
 x = 493 + 318
 x = 811
- Chấm 5 bài, nhận xét. 
+ Nêu TP trong phép cộng(trừ)?
-......số bị trừ,....... số trừ,......... hiệu
+ Tìm số hạng chưa biết ( hoặc số trừ, số bị trừ)?
- ...tổng trừ đi số đã biết(....hiệu cộng với số trừ;.... Số bị trừ trừ đi hiệu)
*/ HS giỏi: Nêu cách thử phép tính ?
-... thay số tìm được và số chưa biết và làm lại phép tính, so sánh kết quả,...
Bài 4. Với 3 số 642, 600, 52 và các dấu( +,-,=) hãy viết thành các phép tính đúng
- Tổ chức thi đua làm nhanh 
- Các nhĩm làm nhanh ra giấy nháp
- Nhận xét, nêu kết quả đúng
- Từ 5 đến 6 hs nêu kết quả
642 + 52 = 694 52 + 600 = 652
642 – 52 = 590 642 – 600 = 42
- Tổng hợp kết quả thi đua.
4. Củng cố
- Nêu cách đặt tính và cách tính phép cộng trừ số cĩ 3 chữ số ?
- Giải bài tốn tìm số ít hơn ?
5. Dặn dị: Y/c vận dụng làm tốt BT thực hành
*/ RÚT KINH NGHIỆM: .........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
 627 746 564 
 _ 443  251  215 
 184 495 349 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 3 buoi 2 tuan 2.doc