I . Ôn luyện:
+ Gấp 1 số lên nhiều lần ta làm như thế nào ?
+ Giảm 1 số đi nhiều lần ta làm như thế nào ?- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài- gb
2, Hướng dẫn làm bài
a. Bài 1: Củng cố về thừa số chưa biết.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm TS chưa biết ?
- GV yêu cầu HS làm vào SGK - chữa bài.
b. Bài 2: Luyện chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần mỗi lần giơ bảng
c. Bài 3: HS giải được bài toán có 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán
Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 76: Luyện tập chung. A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Rèn luyện kỹ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính + Củng cố về góc vuông và góc không vuông. + Củng cố về giảm và gấp 1 số lên nhiều lần. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I . Ôn luyện: + Gấp 1 số lên nhiều lần ta làm như thế nào ? + Giảm 1 số đi nhiều lần ta làm như thế nào ?- HS + GV nhận xét. 5’ (1HS) (1HS) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài- gb 2, Hướng dẫn làm bài a. Bài 1: Củng cố về thừa số chưa biết. 27’ 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập Thừa số 324 3 150 4 Thừa số 3 324 4 150 Tích 972 972 600 600 - GV yêu cầu HS nêu cách tìm TS chưa biết ? - GV yêu cầu HS làm vào SGK - chữa bài. b. Bài 2: Luyện chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu BT - HS làm vaò bảng con 684 6 845 7 630 9 08 114 14 120 00 70 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần mỗi lần giơ bảng 24 05 0 0 5 c. Bài 3: HS giải được bài toán có 2 phép tính. 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc yêu cầu bài tập - GV gọi HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán. - HS làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Có : 36 máy bơm Số máy bơm đã bán là: Đã bán : số máy bơm 36 : 9 = 4 (cái) Còn lại : máy bơm? Số máy bơm còn lại là: 36 - 4 = 32 (cái) - GV gọi HS đọc bài Đáp số: 32 cái máy bơm - GV gọi HS nhận xét - Vài HS nhận xét. d. Bài 4: Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần. 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu quy tắc gấp 1 số lên nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần. HS làm SGK - chữa bài. Số đã cho 8 12 20 4 Thêm 4 đơn vị 12 16 24 8 Gấp 4 lần 32 48 80 16 Bớt 4 đơn vị 4 8 16 0 Giảm đi 4 lần 2 3 5 1 - GV gọi HS đọc bài chữa bài 2HS - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài 2 hs Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 77: Làm quen với biểu thức A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Bước đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. + Học sinh biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản. B. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện 5’ Không tiến hành II. Bài mới 1. Giới thiệu bài- gb 2. Hoạt động 1: Làm quen với biểu thức - Một số VD về biểu thức. * HS nắm được biểu thức và nhớ. 27’ 6’ GV viết nên bảng: 126 + 51 và nói " Ta có 126 cộng 51. Ta cũng nói đây là 1 biểu thức 126 cộng 51" - HS nghe - Vài HS nhắc lại - cả lớp nhắc lại - GV viết tiếp 62 - 11 lên bảng nói: " Ta có biểu thức 61 trừ 11" - HS nhắc lại nhiều lần - GV viết lên bảng 13 x 3 - HS nêu: Ta có biểu thức 13 x 3 - GV làm tương tự như vậy với các biểu thức 84 : 4; 125 + 10 - 4; 3. Hoạt động 2: Giá trị của biểu thức. 6’ * Học sinh nắm được giá trị của biểu thức - GV nói: Chúng ta xét biểu thức đầu 126 + 51. + Em tính xem 126 cộng 51 bằng bao nhiêu ? - 126 + 51 = 177 - GV: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói: Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177" - GV cho HS tính 62 - 11 - HS tính và nêu rõ giá trị của biểu thức 62 - 11 là 51. - GV cho HS tính 13 x 3 - HS tính và nêu rõ giá trị của bài tập 13 x 3 là 39 - GV hướng dẫn HS làm việc như vậy với các biểu thức 84 : 4 và 125 + 10 - 4 4. Hoạt động 3: Thực hành: 15’ * Bài tập 1 + 2: HS tính được các biểu thức đơn giản. a. Bài 1 (78): Gọi HS nêu yêu cầu 8’ - 2 HS nêu yêu cầu bài tập + đọc phần mẫu. - HS nêu cách làm - làm vào vở a. 125 + 18 = 143 - GV theo dõi HS làm bài Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143 b. 161 + 18 = 11 Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11 - GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài - HS nhận xét. - GV nhận xét b. Bài 2: (78): 7’ - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS yêu cầu BT - HS làm vào SGK - chữa bài 84 - 32 52 + 23 169 - 20 + 1 150 75 52 53 43 360 120 x 3 86 : 2 45 + 5 + 3 III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài? (2HS) * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 78: Tính giá trị biểu thức A. Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện tính giá trị biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Làm bài tập 1 + bài tập 2 (tiết 77) - GV + HS nhận xét. 5’ (2HS) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài- gb 2.Hoạt động 1: HS nắm được qui tắc và cách thực hiện tính giá trị của các biểu thức. 27’ 12’ a. GV viết bảng 60 + 20 + 5 và yêu cầu HS đọc biểu thức này 6’ - 2HS đọc: Biểu thức 60 cộng 20 trừ 5 - Hãy nêu cách tính biểu thức này ? - HS tính: 60 + 20 - 5 = 80 - 5 = 75 Hoặc 60 + 20 - 5 = 60+ 15 = 75 - Qua VD em hãy nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ? - 2HS nêu và nhiều HS nhắc lại b. GV viết bảng 49 : 7 x 5 6’ - HS quan sát - 2 HS đọc biểu thức 49 chia 7 nhân 5 - Hãy nêu cách tính biểu thức này? - HS: 49 : 7 x 5 = 7 x5 = 35 - Từ VD hãy nêu qui tắc tính giá trị của biểu thức chỉ có phép nhân, chia ? - 2 HS nêu - vài HS nhắc lại. 3. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a. Bài tập 1 (79): 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con. 205 + 60 + 3 = 265 +3 = 268 268 - 68 + 17 = 200 +17 = 217 - GV nhận xét, sửa sai cho HS 462 - 40 + 7 = 422 + 7 = 429 b. Bài 2: (79): Củng cố tính giá trị của biểu thức chỉ có tính nhân, chia. 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm - GV yêu cầu HS làm vào vở. 15 x 3 x 2 = 45 x 2 - GV theo dõi HS làm bài = 90 48 : 2 : 6 = 24 : 6 , 8 x 5 : 2 = 40 : 2 = 4 = 20 - GV gọi HS nhận xét - 2HS nhận xét c. Bài 3: (79): Củng cố về điền dấu 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm 55 : 5 x 3 > 32 - GV theo dõi HS làm bài 47 = 84 - 34 - 3 20 + 5 < 40 : 2 + 6 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - 2HS đọc bài - nhận xét. - GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò 3’ - Nêu lại qui tắc? (2HS) Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 79: Tính giá trị biểu thức (tiếp) A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách tính giá trị biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia. - áp dụng đố giải các bài toán có liên quan đến tính giá trị của biểu thức. - Xếp 8 hình thành hình tứ giác (hình bình hành ) theo mẫu. B. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Làm BT 2 + BT 3 (tiết 78) - HS + GV nhận xét. 5’ (2HS) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài- gb 2. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. * HS nắm được quy tắc thực hiện 27’ 10’ - GV viết lên bảng 60 + 35 : 5 - HS quan sát + Em hãy đọc biểu thức này ? - Biểu thức 60 cộng 35 chia 7 + Em hãy tính giá của biểu thức trên ? - 1 HS tính: 60 + 35 : 5 = 60 + 7 = 67 + Từ ví dụ trên em hãy rút ra quy tắc ? - HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại - GV viết bảng 86 - 10 + 4 - HS quan sát + Em hãy áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức ? - HS làm vào nháp + 1HS lên bảng 86 - 10 x 4 = 86 - 40 = 46 - GV gọi HS nhắc lại cách tính ? - 1HS nêu cách tính 3. Hoạt động 2: Thực hành 17’ a. Bài 1 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm - GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm 253 + 10 x 4 = 253 + 40 = 293 - GV theo dõi HS làm bài 93 - 48 : 8 = 93 - 6 = 87. - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét b. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 6’ - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào SGK và gọi HS lên bảng làm. - HS làm vào SGK - GV theo dõi HS làm bài Đ Đ 37 - 5 x 5 = 12 Đ 180 : 6 + 30 = 60 S 30 + 60 x 2 = 150 282 - 100 : 2 = 91 - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài - GV nhận xét c. Bài 3: áp dụng qui tắc để giải được bài toán có lời văn. 6’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán - GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm bài Bài giải Tóm tắt Cả mẹ và chị hái được số táo là: Mẹ hái: 60 quả táo 60 + 35 = 95 (quả) Chị hái 30 Mỗi hộp có số táo là: Xếp đều: 5 hộp 95 : 5 = 19 (quả) 1 hộp : quả táo ? Đáp số: 19 quả - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét bài III. Củng cố dặn dò 3’ - Nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức - 2HS * Đánh giá tiết học. Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 80: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về tính giá trị của biểu thức có dạng: - Chỉ có các phép tính cộng, trừ. - Chỉ có các phép tính nhân, chia. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Nêu qui tắc tính giá trị biểu thức khi có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? - HS + GV nhận xét. 5’ (3HS) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài- gb 2, Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài 1: (81): Gọi HS nêu yêu cầu 9’ - 2HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm. HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120 21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168 - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét bài bạn - GV nhận xét b. Bài 2 (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT 9’ - 2HS nêu yêu cầu Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu Yêu cầu HS làm vào bảng con 375- 10 x 3 =375 – 30 = 345 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 306 + 93 : 3 = 306 + 31 = 337 c. Bài 3: (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT 9’ - 2HS nêu yêu cầu BT Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS Yêu cầu làm vào nháp 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - 2HS đọc bài; - HS khác nhận xét. - GV nhận xét III. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1HS * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: