TOÁN:
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
Toán: Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật). II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. - HS dưới lớp trả lời. - Nhận xét, cho điểm. B/Bài mới: * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Dẫn dắt từ phần kiểm tra bài cũ: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm) Hoặc : (4 + 3) x 2 = 14 (dm) *Quy tắc: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. C/Thực hành - Từ phần kiểm tra bài cũ, GV hướng dẫn HS nhận xét, hình thành công thức tính chu vi hình chữ nhật. - HS ghi nhớ quy tắc. - GV giới thiệu tên bài. Bài 1. Tính chu vi hình chữ nhật Bài giải: a) Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30 (cm) Đáp số: 30cm - HS nêu yêu cầu,làm bài, 2HS làm bìa đính bảng. -Chữa bài, nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Lưu ý HS đơn vị của bài toán. Bài 2. Bài giải: Chu vi mảnh đất đó là: (35 + 20) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110m - HS nêu yêu cầu,làm bài, -Chữa bài, nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ Giải thích: Vì tổng của chiều dài và chiều rộng của hai hình chữ nhật bằng nhau, cùng bằng 94cm nên chu vi hai hình bằng nhau. (Nửa chu vi bằng nhau à chu vi bằng nhau) -HS nêu yêu cầu. -Cả lớp làm bài, 1HS làm bìa đính bảng. -Chữa bài, giải thích cách làm. C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Toán: Chu vi hình vuông I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách tính chu vi hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân 4). - Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/Kiểm tra bài cũ: - Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm ? *Kiểm tra, đánh giá - 1 HS lên bảng. - Nhận xét, đánh giá. B/ Bài mới: * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình vuông: - Cho hình vuông ABCD cạnh 3 dm. Hãy tính chu vi hình vuông đó. Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm) Hoặc : (4 + 3) x 2 = 14 (dm) *Quy tắc: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. C/ Thực hành: - HS quan sát hình vẽ, GV hướng dẫn HS nhận xét, hình thành công thức tính chu vi hình vuông. - HS ghi nhớ quy tắc. - GV giới thiệu tên bài. Bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu): Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông 8cm 8 x 4 = 32 (cm) 12cm 12 x 4 = 48 (cm) 31 cm 31 x 4 = 124 (cm) 15 cm 15 x 4 = 60 (cm) - HS nêu yêu cầu,làm bài, 1HS làm bìa đính bảng. -Chữa bài, nêu cách tính chu vi hình vuông. - Lưu ý HS đơn vị của bài toán. Bài 2. Bài giải: Độ dài đoạn dây đồng đó là: 10 x 4 = 40 (cm) Đáp số: 40cm - HS nêu yêu cầu,làm bài, 1HS làm bìa đính bảng. -Chữa bài, nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Lưu ý HS đơn vị của bài toán. Bài 3. Bài 4: HS đo rồi tính chu vi hình vuông MNPQ D/ Củng cố, dặn dò: VN học bài CB bài sau -HS nêu yêu cầu. -Cả lớp làm bài, 1HS làm bìa đính bảng. -Chữa bài, giải thích cách làm. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ: Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15m. Tính độ dài đoạn dây đồng đó. -1 HS lên bảng làm bài GV nhận xét, cho điểm B/ Luyện tập: Bài 1. Tính chu vi hình chữ nhật, biết: a) Chiều dài 30m, chiều rộng 20m Bài giải: Chu vi hình chữ nhật đó là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100cm - HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài trên bảng phụ. -HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. Bài 2. Bài giải: Chu vi khung tranh đó là: 50 x 4 = 200 (m) Đáp số: 200m - HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài trên bảng phụ. -HS nêu cách tính chu vi hình vuông. Bài 3. Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó. Bài giải: Độ dài cạnh hình vuông đó là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6cm -HS nêu yêu cầu, nêu cách làm bài. -Cả lớp làm bài. -Chữa bài, giải thích cách làm. Bài 4. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật đó là: 60– 20 = 40 (cm) Đáp số: 40cm *Nửa chu vi hình chữ nhật chính là tổng của chiều dài và chiều rộng. -HS nêu yêu cầu, nêu cách làm bài. -Cả lớp làm bài. -Chữa bài, giải thích cách làm. C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về tính nhân chia trong bảng; nhân, chia có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức, - Củng cố cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số, II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a/ Kiểm tra bài cũ Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó. 1 HS lên bảng làm bài GV nhận xét, cho điểm B/ Luyện tập: Bài 1. Tính nhẩm: 9 x 5 = 45 3 x 8 = 24 6 x 4 = 24 2 x 8 = 16 63 : 7 = 9 40: 5= 8 45 : 9 = 5 81 : 9 = 9 8 x 8 = 64 5 x 5 = 25 7 x 7 = 49 9 x 9 = 81 - HS nêu yêu cầu - Chữa miệng ( một HS đọc bài làm của mình ) - Nhận xét cho điểm Bài 2. Tính a) 47 281 108 75 419 x X X X X 5 3 8 6 2 235 843 864 450 838 - HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài trên bảng. -HS nêu cách thực hiện phép tính. Bài 3. Bài giải: Chu vi vườn cây hình chữ nhật là: (100 + 60 ) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m - HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài trên bảng. - HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. Bài 4. Bài giải: Số vải đã bán là; 81 : 3 = 27 (m) Số vải còn lại là: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m - HS nêu yêu cầu, tóm tắt sơ đồ, làm bài, chữa bài trên bảng. - HS giải thích cách làm. Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 - HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài trên bảng. - HS nhắc lại quy tắc tính giá trị biểu thức. C/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tên bài dạy: Tiết: 90 Tự kiểm tra I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối học kì I của HS, tập trung vào các kĩ năng chủ yếu như sau: - Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học. Thực hiện phép nhân số có hai chữ số hoặc ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Tính chu vi hình chữ nhật. - Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút. - Giải bài toán có hai phép tính. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu kiểm tra III. Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp Đồ dùng 2đ Bài 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = 56 2 x 5 = 10 6 x 4 = 24 16 : 2 = 8 72 : 8 = 9 25 : 5 = 5 36 : 6 = 6 9 x 3 = 27 4 x 8 = 32 49 : 7 = 7 63 : 7 = 9 7 x 5 = 35 - Mỗi cột tính 0,5 điểm 2đ Bài 2. Đặt tính rồi tính: 42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 :7 836 2 948 7 03 418 24 135 16 0 38 3 42 203 X X 6 4 252 812 - Mỗi phép tính 0,5 điểm. 1đ Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 12 x 4 : 2 = 48 : 2 = 24 b) 35 + 15 : 5 = 35 + 3 = 38 - Mỗi biểu thức 0,5 điểm. 3đ Bài 4. Một cửa hàng có 84kg muối, đã bán được số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối? Bài giải: Cửa hàng đã bán số ki-lô-gam muối là: 84 : 6 = 14 (kg) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam là: 84 - 14 = 70 (kg) Đáp số: 70kg muối - Lời giải: 0,5đ - Phép tính: 1đ - Lời giải: 0,25đ - Phép tính: 0,5đ - Đáp số: 0,5đ 2đ Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm b) Đồng hồ chỉ: A. 10 giờ 40 phút B. 11 giờ 20 phút C. 10 giờ 20 phút D. 4 giờ 10 phút - Mỗi phần khoanh đúng: 1đ. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .
Tài liệu đính kèm: