Giáo án Toán 3 tuần 21 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Giáo án Toán 3 tuần 21 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Toán.

 Tiết 101: Luyện tập.

I/ Mục tiêu:

- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm , tròn chục, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toá bằng 2 phép tính.

.II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000.

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3.

- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 21 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21:	 Thứ..ngày tháng năm..
Toán.
 Tiết 101: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm , tròn chục, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toá bằng 2 phép tính.
.II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2,3.
- Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
-Gv viết bảng: 4000 + 3000 =?
-Yêu cầu Hs tính nhẩm
-Gv nêu cách tính nhẩm như SGK
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét.
 Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
-Gv viết bảng : 6000 + 500 = ?
-Yêu cầu Hs tính nhẩm
-Gv nêu cách tính nhẩm như SGK và cho Hs làm bài
-Gv nhận xét
 Bài 3
-Hs nêu cách thực hiện và làm bài
-Gv nhận xét cho điểm
* Hoạt động 2: Làm bài 4.
- Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Cửu hàng buổi sáng bán được bao nhiêu l dầu?
 Buổi chiều bán được bao nhiêu so với buổi sáng?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Giải
Buổi chiều bán được là:
 432 x 2 = 864 (lít)
Cả hai đội bán được là:
 864 + 432 = 1926 (lít)
 Đáp số: 1926 lít dầu
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4000 +3000 = 7000
Hs nêu cách tính nhẩm
Hs làm bài vào VBT.
4 Hs đứng lên nối tiếp nhau đọc kết quả.
Hs nhận xét.
6000 + 500 =6500
Cả lớp làm vào VBT.2 Hs lên thi làm bài tiếp sức.
2000 + 400 = 2400
9000 + 900 = 9900
300 +4000 = 4300
600 + 5000 = 5600
7000 + 800 = 7800
Hs nhận xét.
Hs làm bài
5348
+ 4238 + 936
6284
805
+ 2634 + 6475
 7461 7280
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Buổi sáng bán được 432 l dầu.
 Bán được gấp đôi so với buổi sáng.
Cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu?.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài. Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10000. 
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ..ngày tháng năm..
Toán.
 Tiết 102: Phép trừ các số trong phạm vi 10000.
I/ Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính vàtính đúng).
- Biết giải bài toán có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10000).
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 2,3. 
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
- a) Giới thiệu phép trừ.
- Gv viết lên bảng phép trừ: 8652 – 3917 
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.
b) Đặt tính và tính
- Chúng ta đặt tính như thế nào?
-Ta Bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu đến đâu?
* Hoạt động 2: Làm bài 1,2.
- Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét cho điểm, chốt lại.
 638 5 7365 8090 3561
 - 2927 - 4908 - 7131 - 924
 4431 2457 959 2637
 Bài 2
-Hs làm tương tự như bài 1.
- Nhận xét cho điểm Hs
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.
+ Cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
+ Cửa hàng đã bán được bao nhiêu m?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 Số mét vải cửa hàng còn lại là:
 4283 – 1635 = 2648 (mét)
 Đáp số: 26 mét vải.
Bài 4
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm. 
- Gv gọi Hs nhắc lại cách tìm trung điểm .
- Gv nhận xét, uyên dương bạn vẽ đẹp.
Hs quan sát.
Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng cách đặt tính dọc.
 8652 
 - 3917
 4735
Sao cho các số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau
Theo thứ tự từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm và nêu cách tính.
Hs nhận xét.
4Hs lên bảng làm bài Hs cả lớp làm vào vở BT
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cửa hàng có4238m vải.
Cửa hàng đã bán m
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải.
Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
	5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ..ngày tháng năm..
 Toán.
 Tiết 103: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 *Hoạt động 1: Làm bài 1, 2,3.
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
-Gv viết bảng: 8000 - 5000 =?
-Yêu cầu Hs tính nhẩm để tìm kết quả.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Gv viết bảng: 5700 - 200 =?
-Yêu cầu Hs tính nhẩm để tìm kết quả.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm Hs.
Bài 3 
-Yêu cầu Hs đặt tính rồi tính 
- Nhận xét và cho điểm Hs
* Hoạt động 2: Làm bài 4.
- Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Trong kho có bao nhiêu kg muối?
+ Người ta chuyển đi mấy lần? Mỗi lần bao nhiêu kg?
+ Bài toán hỏi gì? 
- Gv nhận xét, chốt lại.
Cách 1:
 Số muối còn lại sau khi chuyển lần thứ nhất:
 4720 –2000 = 2720 (kg )
Số muối còn lại là:
 2720 – 1700 = 1020 (kg)
 Đáp số : 1020 kg 
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs nhẩm và nêu kết quả.
8000- 5000 = 3000
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
5700 – 200 = 5500
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm.
3600 – 600 = 3000
7800 – 500 = 7300
9500 – 100 = 9400
6200 – 4000 = 2200
4100 – 1000 = 3100
5800 – 5000 = 800
Hs cả lớp nhận xét.
4 Hs lên bảng , Hs cả lớp làm vào VBT
 7284 9061 6473 4492
- 3528 - 4503 - 5645 - 833 
 3756 4558 828 3659
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 4720 kg muối.
Chuyển đi 2 lần: lần 1: 2000kg, lần sau 1700 kg
 Trong kho còn lại bao nhiêu kg?
1 Hs lên bảng bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Cách 2:
Số muối cả hai lần chuyển được là:
 2000 + 1700 = 3700 (kg )
Số muối còn lại là:
 4720 – 3700 = 1020 (kg )
 Đáp số: 1020 kg .
 5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 4.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ..ngày tháng năm..
 Toán.
 Tiết 104: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1: 
- 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. 4 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Bài 3:
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm Hs.
Bài 4:
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tím số bị trừ, muốm tìm số trừ ?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm Hs
Bài 5
1Hs đọc yêu cầu đề bài , quan sát hình mẫu và tự xếp hình theo yêu cầu
Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs cả lớp làm vào VBT
6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4 Hs lên bảng làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
a) 6924 5781
+ 1536 + 636
 8460 6354 
b) 8493 4380
 - 3663 - 792
 4830 3855
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài.
 Giải
Số cây trồng thêm là:
 948 : 3 = 316 (cây)
Số cây trồng được tất cả là:
 948 + 316 = 1264 (cây)
 Đáp số : 1264 cây
 Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đứng lên trả lời.
Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
a) x + 1099 = 2050
 x = 1099 - 2050
 x = 951
b) x - 586 = 3705
 x = 3705 + 586
 x = 4291
c) 8462 – x = 762
 x = 8462 - 762
 x = 7700
Hs chữa bài đúng vào VBT.
2 Hs lên bảng, Hs cả lớp xếp dưới bàn
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Tháng – năm . 
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ..ngày tháng năm..
 Toán.
 Tiết 105: Tháng – năm .
I/ Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm. Biết số ngày trong từng tháng, biết xem lịch
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu . Tờ lịch năm.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm.
- Gv treo tờ lịch năm 2005 và giới thiệu.
- Gv yêu cầu Hs quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi:
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
+ Đó là các tháng nào?
-Trên tờ lịch , tên các tháng được viết bằng số 
b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch 2005 và hỏi:
+ Tháng Một có bao nhiêu ngày?
- Gv ghi lên bảng: tháng Một có 31 ngày.
+ Tháng Hai có bao nhiêu ngày?
- Gv đặt câu hỏi cho Hs trả lời đến tháng 12.
- Gv mời một số Hs nhắc lại số ngày trong từng tháng.
- Lưy ý : 
+ Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
+ Các tháng khác mỗi tháng có 30 hoặc 31 ngày.
+ Gv hướng dẫn Hs nắm bàn tay thành nắm đấm để trước mặt rồi tính từ trái sang phải.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
 Bài 1: 
- 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, cho điểm Hs
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs xem tờ lịch và trả lời câu hỏi
+ Ngày19 tháng 8 là ngày thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?
+ Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật?
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
- Gv nhận xét cho điểm Hs
Hs quan sát và lắng nghe.
Hs: Một năm có 12 tháng.
Tháng 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12
Vài Hs đứng lên nhắc lại.
Hs: Có 31 ngày.
Hs: Có 28 ngày.
Hs đứng lên nhắc lại số ngày trong từng tháng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
2 Hs lên bảng làm 
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs xem tờ lịch và trả lời câu hỏi
+ Thứ sáu
+ thứ tư
+ Có 4 ngày chủ nhật
+ Ngày 28
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc