Toán
THÁNG – NĂM (TT)
I/ Mục tiêu:
- Củng cố tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng, cách xem lịch
- Rèn HS biết xem lịch, số ngày trong tháng .
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, tờ lịch năm 2005.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Toán THÁNG – NĂM (TT) I/ Mục tiêu: - Củng cố tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng, cách xem lịch Rèn HS biết xem lịch, số ngày trong tháng . II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, tờ lịch năm 2005. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ: - Một năm có bao nhiêu tháng ? - Kể các ngày trong tháng ? - Nhận xét 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài : nêu mục tiêu b/ Thực hành * Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - GV mời HS trình bày. - Nhận xét * Bài 2: - GV yêu cầu HS quan sát tờ lịch năm 2005 rồi GV hỏi từng câu hỏi và HS lần lượt nối tiếp nhau trình bày . -Nhận xét * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu ? - GV nêu câu hỏi HS trình bày - Nhận xét * Bài 4: - GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. - GV cho HS trình bày - Nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò: - GV cho HS xem tờ lịch năm hiện hành, nêu những câu hỏi tương tự như trong bài để HS trả lời. - Xem lại bài, xem trước bài: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính . - Nhận xét, đánh giá. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS trình bày - Nghe - HS đọc yêu cầu đề bài. - HS cả lớp làm vào vở. - HS đại diện lớp trình bày a)- Ngày 3 tháng 2 là thứ ba. _ Ngày 8 tháng 3 là thứ hai . _ Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ hai _ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ bảy b) – Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5. - Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28 - Tháng 2 có 4 ngày thứ bảy, đó là các ngày 7, 14, 21, 28 c) Tháng 2 năm 2004 có 29 ngày - Nhận xét - HS quan sát tờ lịch rồi trả lời . a/ 1- 6 : thứ tư 2 – 9 : thứ sáu 20 – 11 : chủ nhật cuối năm : thứ bảy b/ - ngày 3 , ngày 26 - 2, 9, 16, 23, 30 - Nhận xét - 1 HS đọc - HS trình bày nối tiếp nhau a/ tháng : 4,6,9,11 b/ tháng 1,3,5,7,8,10,12 - Nhận xét - 1 HS nêu và làm bài - Trình bày ( tháng 8 có 31 ngày, khoanh c ) - Nhận xét - HS trình bày Toán HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH I/ MỤC TIÊU: -Có biểu tượng về hình tròn . Biết được tâm, bán kính, đường kính hình tròn . -Bước đầu biết dùng com pa vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước. -Rèn HS biết xem lịch, số ngày trong tháng . II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ, com pa, mặt đồng hồ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1/ Kiểm tra bài cũ: - Một năm có bao nhiêu tháng ? - Kể các ngày trong tháng 2, 5, 8 10 ,12 ? - Nhận xét 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: nêu mục tiêu b/ Giới thiệu hình tròn : - GV cho HS xem một số hình , yêu cầu HS nêu hình gì ? - GV cho HS xem mặt đồng hồ , có hình gì? - Yêu cầu HS lấy 1 hình tròn ở bộ đồ dùng học tập . c/ Giới thiệu tâm, đường kính, bán kính của hình tròn . - GV vẽ lên bảng hình tròn, ghi rõ tâm, đường kính, bán kính . - GV chỉ vào tâm của hình tròn và giới thiệu . Điểm này là tâm của hình tròn là O . - GV chỉ vào đường kính AB của hình và nói : Đoạn thẳng đi qua tâm O và cắt hình tròn ở 2 điểm A và B gọi là đường kính AB có tâm O . - GV dùng thước kẻ và nói : Từ tâm O của hình tròn , vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn điểm M thì OM là bán kính của hình tròn tâm OM có độ dài bằng nửa độ dài đường kính AB . d/ Cách vẽ hình tròn bằng compa . - GV giới thiệu cây compa dùng để vẽ hình tròn . - GV nêu : HS dùng compa để vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2cm . - Nhận xét - GV kết luận : Khi quay compa nhớ đặt đúng dầu nhọn vào tâm, quay giữ chắc compa. e/ Thực hành * Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở,GV mời 4 HS lên bảng làm . - Nhận xét - GV hỏi : Vì sao CD không được gọi là đường kính của hình tròn tâm O ? * Bài 2: - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - GV cho lớp hoạt động nhóm 4 : thi vẽ hình tròn - Nhận xét * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - GV nêu, HS nhân xét - Nhận xét 3/ Củng cố – dặn dò. - GV cho HS thi vẽ hình tròn - Xem lại bài, xem trước bài:Vẽ trang trí Hình tròn -Nhận xét, đánh giá. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS trình bày - Nghe - HS nêu : Hình vuông , hình tam giác , hình tròn . - Hình tròn - Cả lớp thực hành - HS quan sát - HS chú ý và nhắc lại: tâm O - HS chú ý và nhắc lại: đường kính AB - Vài HS nhắc lại : Bán kính OM, độ dài Om bằng một nửa độ dài AB . - Quan sát (có 2 thanh, 1 thanh có đầu nhọn và 1 thanh có đầu chì , co giãn được ) - 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp . - Nghe - HS đọc yêu cầu đề bài. - 4 HS lên bảng làm. HS cả lớp làm vào vở. Câu a) + Các bán kính có trong hình tròn là: OP, OQ, ON, OM + Các đường kính có trong hình tròn là: PQ, MN . Câu b) + Các bán kính có trong hình tròn là : OA và OB + Đường kính có trong hình tròn là: AB - Nhận xét - Vì CD không đi qua tâm O - 1 HS đọc đề - Chia nhóm vẽ hình - Nhận xét - 1 HS đọc bài - HS trình bày + Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD : S + Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM : S + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD : Đ - HS thi vẽ hình tròn Toán VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN I/ Mục tiêu: - Biết dùng com pa vẽ trang trí hình tròn ( đơn giản ). Qua đó các em thấy được cái đẹp qua những hình trang trí đó . - Rèn HS biết trang trí vẽ theo mẫu cho trước , tô hình đẹp . II/ CHUẨN BỊ : tranh, bảng phụ ,com pa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS lên bảng vẽ hình tròn ? - HS xác định tâm, bán kính đường kính hình tròn ? - Nhận xét 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Hoạt động 1: Vẽ hình tròn theo mẫu - GV vẽ cho HS quan sát + Bước 1: Vẽ hình tròn tâm O GV vẽ hình tròn tâm tròn tâm O, bán kính bằng “2 cạnh ô vuông “, sau đó ghi các chữ A, B, C, D + Bước 2: Dựa trên hình vừa vẽ, vẽ tiếp phần hình tròn tâm A, bán kính AC và phần hình tròn tâm B, bán kính BC. + Bước 3: Tiếp tục vẽ tiếp phần hình tròn tâm D, bán kính DA và phần hình tròn tâm C, bán kính CA. - GV cho vài HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp. - Nhận xét c/ Hoạt động 2: Tô màu vào hình vừa vẽ - GV cho cả lớp tô màu vào hình vừa vẽ - GV cho HS trình bày sản phẩm - Nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò: - GV cho HS thi vẽ hình tròn - Xem lại bài, xem trước bài:Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số . - Nhận xét, đánh giá. - HS trình bày - HS quan sát và lắng nghe. - Vài HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp . - Nhận xét - Cả lớp tô màu vào hình - Trình bày - Nhận xét - HS đại diện lớp lên thi vẽ
Tài liệu đính kèm: