TRƯỜNG THDL ĐOÀN THỊ ĐIỂM
GV : Bùi Thu Thuỷ
Lớp : 3K
KẾ HOẠCH DẠY HỌC – MÔN TOÁN
Tiết 116 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải toán có một, hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2006 GV : Bùi Thu Thuỷ Lớp : 3K Kế hoạch dạy học – Môn Toán Tiết 116 : Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải toán có một, hai phép tính. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học Đồ dùng 5’ A. Kiểm tra bài cũ * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào vở nháp - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá 1’ 28’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 1608 : 4 2413 : 4 2105 : 3 1608 4 00 402 08 0 2105 3 00 701 05 2 2413 4 01 603 13 1 b) 2035 : 5 4218 : 6 3052 : 5 2035 5 03 407 35 0 3052 5 05 610 02 2 4218 6 01 703 18 0 * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Tìm x: a) x Í 7 = 2107 b) 8 Í x = 1640 x = 2107 : 7 x = 1640 : 8 x = 301 x = 205 c) x Í 9 = 2763 x = 2763 : 9 x = 307 - 1 HS đọc đề bài và mẫu, lớp theo dõi. - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, nêu cách tìm x - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Một cửa hàng có 2024kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Giải Số ki-lô-gam gạo cửa hàng đã bán là: 2024 : 4 = 506 (kg) Số ki-lô-gam gạo cửa hàng còn lại là: 2024 - 506 = 1518 (kg) Đáp số: 1518kg. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm Bài 4: Tính nhẩm: 6000 : 2 = 3000 8000 : 4 = 2000 9000 : 3 = 3000 - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 3 HS chữa miệng - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý phép cộng có nhớ - GV nhận xét, dặn dò Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2006 GV : Bùi Thu Thuỷ Lớp : 3K Kế hoạch dạy học – Môn Toán Tiết 117 : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học Đồ dùng 5’ A. Kiểm tra bài cũ * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào vở nháp - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá 1’ 28’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính. 5060 5 00 1012 06 10 0 3284 4 08 821 04 0 a) 821 Í 4 3284 : 4 b) 1012 Í 5 5060 : 5 7380 6 13 1230 18 00 0 c) 308 Í 7 2156 : 7 d) 1230 Í 6 7380 : 6 2156 7 05 308 56 0 - Hai phép tính trong cùng một câu có gì đặc biệt ? (Hai phép tính nhân chia đó là ngược của nhau) - Ta có thể rút ra kết luận gì ? (... muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia,...) * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét - GV nhận xét, hỏi - HS trả lời - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 4691 : 2 b) 1230 : 3 1230 3 03 410 00 0 4691 2 06 2345 09 11 1 c) 1607 : 4 d) 1038 : 5 1607 4 10 401 07 3 1038 5 03 207 38 3 - 1 HS đọc đề bài và mẫu, lớp theo dõi. - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quả. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách? Giải Số quyển sách của cả 5 thùng là: 306 Í 5 = 1530 (quyển sách) Số quyển sách mỗi thư viện được chia là: 1530 : 9 = 170 (quyển sách) Đáp số: 170 quyển sách. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm Bài 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó. Giải Chiều dài sân vận động là: 395 Í 3 = 285 (m) Chu vi sân vận động là: (285 + 95) Í 2 = 760 (m) Đáp số: 760m. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét, dặn dò Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .......................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2006 GV : Bùi Thu Thuỷ Lớp : 3K Kế hoạch dạy học – Môn Toán Tiết 118 : Làm quen với chữ số La Mã I. Mục tiêu: Giúp HS : Bước đầu làm quen với chữ số La Mã. Nhận biết được các số La Mã từ 1 đến 12 (là các số thường gặp trên mặt đồng hồ,... ) để xem được đồng hồ; số 20, 21 để đọc và viết về thế kỉ XX ; thế kỉ XXI. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Đồng hồ có số La Mã III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học Đồ dùng 5’ A. Kiểm tra bài cũ * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào vở nháp - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá 1’ 28’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài – Như mục I 2. Giới thiệu về chữ số La Mã: - Giới thiệu đồng hồ có các số La Mã, hỏi giờ - Giới thiệu lần lượt các chữ số La Mã: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XX, XXI. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây: I : một; III : ba; V : năm; VII : bảy; IX : chín; XI : mười một; XXI : hai mốt; II : hai; IV : bốn; VI : sáu; VIII : tám; X : mười; XII : mười hai; XX hai mươi; * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở - GV giới thiệu – HS quan sát, viết vào nháp, đọc theo * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ A chỉ 6 giờ Đồng hồ B chỉ 12 giờ Đồng hồ C chỉ 3 giờ - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 3 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: I, IV, V, VI, VII, IX, XI. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: XI, IX, VII, VI, V, IV, II. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm Bài 4: Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - Học thuộc các chữ số La Mã, vận dụng khi xem đông hồ - GV nhận xét, dặn dò Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2006 GV : Bùi Thu Thuỷ Lớp : 3K Kế hoạch dạy học – Môn Toán Tiết 119 : Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : Đọc, viết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12 để xem được đồng hồ và các số XX (hai mươi), XXI (hai mươi mốt) khi đọc sách. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bộ đồ dùng dạy học Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học Đồ dùng 5’ A. Kiểm tra bài cũ * Kiểm tra, đánh giá - GV nêu đề bài - HS làm vào vở nháp - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá 1’ 28’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ A chỉ 4 giờ Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút Đồng hồ C chỉ 9 giờ kém năm phút (hoặc 8 giờ 55 phút) Bài 2: Đọc các số sau: I (một) VI (sáu) XI (mười một) III (ba) VII (bảy) VIII (tám) IV (bốn) IX (chín) XII (mười hai) * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 3 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Đ Đ S Đ Đ Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Đ III: ba IV: bốn S VI: sáu VII: bảy Đ IIII: bốn VIIII: chín IX: chín XII: mười hai - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào SGK - HS chữa miệng theo dãy - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 4: Dùng các que diêm có thể xếp thành các số như sau: II; V; X a) Có 5 que diêm, hãy xếp thành số 8, số 21: VIII ; XXI b) Có 6 que diêm, hãy xếp thành số 9: IX c) Với 3 que diêm có thể xếp thành những số nào: III, IX, VI, IV, XI - 1 HS đọc đề bài - HS thực hành trên bộ đồ dùng - 3 HS lên bảng thực hiện - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm Bài 5: Có 3 que diêm xếp thành số 11 như hình bên. Hãy nhấc một que diêm xếp lại để được 9: IX à XI - 1 HS đọc đề bài - HS thực hành trên bộ đồ dùng - 1 HS lên bảng thực hiện - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét, dặn dò Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2006 GV : Bùi Thu Thuỷ Lớp : 3K Kế hoạch dạy học – Môn Toán Tiết 120 : Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: Giúp HS : Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm) Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Đồng hồ (có số La Mã) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học Đồ dùng 5’ A. Kiểm tra bài cũ * Kiểm tra, đánh giá 1’ 28’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài – Như mục I 2. Hướng dẫn xem đồng hồ 6 giờ 10 phút 6 giờ 13 phút 6 giờ 56 phút hoặc 7 giờ kém 4 phút 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A: 2 giờ 10 phút B: 5 giờ 16 phút C: 11 giờ 22 phút D: 10 giờ kém 26 phút (hay 9 giờ 34 phút) E: 11 giờ kém 21 phút (hay 10 giờ 39 phút) G: 4 giờ kém 3 phút (hay 3 giờ 57 phút) * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở - GV quay kim đồng – HS quan sát, nêu giờ - HS khác nhận xét - GV nhận xét * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS chữa miệng theo dãy - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 2: Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ: a) 8 giờ 7 phút b) 12 giờ 34 phút c) 4 giờ kém 13 phút - 1 HS đọc đề bài – GV vẽ đồng hồ lên bảng - HS làm bài vào SGK - 3 HS lên bảng vẽ thêm - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Đồng hồ nào ứng với mỗi thời gian đã cho dưới đây: 3 giờ 27 phút : đồng hồ B 12 giờ rưỡi : đồng hồ G 1 giờ kém 16 phút : đồng hồ C 7 giờ 55 phút : đồng hồ A 5 giờ kém 23 phút : đồng hồ E 10 giờ 8 phút : đồng hồ I 8 giờ 50 phút : đồng hồ H 9 giờ 19 phút : đồng hồ D. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào SGK - HS chữa miệng - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chấm điểm 1’ C. Củng cố – dặn dò - Học thuộc các chữ số La Mã, vận dụng khi xem đông hồ - GV nhận xét, dặn dò Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: