Giáo án Toán 3 tuần 27 - Nguyễn Thị Hiền - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên 1

Giáo án Toán 3 tuần 27 - Nguyễn Thị Hiền - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên 1

TOÁN

Tiết 131 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU

 Giúp HS :

" Nhận biết được các số có 5 chữ số

" Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

" Biết đọc, viết các số có 5 chữ số

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 2683Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 27 - Nguyễn Thị Hiền - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 131 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS : 
Nhận biết được các số có 5 chữ số 
Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Biết đọc, viết các số có 5 chữ số
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
 Hàng
 Chục nghìn
 Nghìn
 Trăm
 Chục
 Đơn vị
 · Bảng số trong bài tập 2.
 · Các thẻ ghi số có thể găn được lên bảng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1 Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4 / 51, 52 VBT Toán 3 Tập hai. 
GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1:Ôn tập số có 4 chữ số và giới thiệu bài mới (3’)
Mục tiêu 
Ôn tập các số có bốn chữ số
Cách tiếùn hành :
-GV viết số 2316 lên bảng yêu cầu HS đọc số 
- HS đọc :Hai nghìn ba trăm mười sáu
-GV hỏi:Số 2316 có mấy chữ số ?
-Số có 4 chữ số
-Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấây đơn vị?
-Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm,1 chục và 6 đơn vị
-GV viếât lên bảng số10000 và yêu cầu HS đọc
- HS đọc.
-Số 10000 có mấy chữ số?
-Số 10000 có 5 chữ số
-Số 10000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 10000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- Số này còn gọi là một chục nghìn, đây là số có 5 chữ số nhỏ nhất.Hôm nay , chúng ta cùng tìm hiểu về số có 5 chữ số.
Hoạt động 2 :Dạy – học bài mới (10’)
Mục tiêu :
- Nhận biết được các số có 5 chữ số 
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số
Cách tiếùn hành :
-GV treo bảng có gắn các số như phần học của SGK
- HS theo dõi.
a)Giới thiệu số 42316
-GV giới thiệu:Coi mỗi thẻ ghi số 1000 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn?
-Có bao nhiêu nghìn?
-Có 2 nghìn?
-Có bao nhiêu trăm?
-Có 3 trăm?
-Có bao nhiêu chục?
-Có 1 chục?
-Có bao nhiêu đơn vị?
-Có 6 đơn vị?
-GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng số.
-HS lên bảng viết số theo yêu cầu.
b) Giới thiệu cách viết số42316
- GV :Dựa vào cách viết các số có 4 chữ số , bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị? 
-2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào giấy nháp.
- GV nhận xét đúng sai và hỏi : Số 42 316 có mấy chữ số ?
- Khi viết số này ta viết từ đâu đến đâu ?
- Ta bắt đầu viết từ trái sang phải : Ta viết theo thứ tự hàng cao đến hàng thấp :hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- GV khẳng định : Đó chính là cách viết các số có năm chữ số . Khi viết các số có năm chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao đến hàng thấp.
c) Giới thiệu cách đọct số42316
- Bạn nào có thể đọc được số 42 316
- 2 HS đọc.
- Nếu HS đọc đúng, GV khẳng định lại cách đọc đó và cho cả lớp đọc. Nếu HS đọc chưa đúng GV giới thiệu cách đọc : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. 
- HS đọc lại số 42 316.
- Cách đọc số 42 316 và 2316 có gì giống và khác nhau ?
- Giống nhau khi đọc từ hang trăm đến hết, khác nhau ở cách đọc phần nghìn, số 42 316 có bốn mươi hai nghìn cón số 2 316 chỉ có 2 nghìn.
- GV viết lên bảng các số 2357 và 32 357 ; 8759 và 38759 ; 3876 và 63 876 và yêu cầu HS đọc các số trên. 
- HS đọc từng cặp số.
Hoạt động 3 :Thực hành (17’)
Mục tiêu :
 Biết vận dụng những kiến thức vừa học để làm bài tập.
Cách tiếùn hành :
Bài 1
- HS mở SGK đọc bài 1.
- HS mở SGK đọc bài 1.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài vào vở, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau, 1 HS lên bảng.
- Số 24 312 có mấy chục nghìn ? mấy chục nghìn ? Mấy trăm ? mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 24 312 có 2chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.
Bài 2
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghì, 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị. 
- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viết số.
- GV yêu cầu HS tự làm bài tiếp.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số.
- GV yêu cầu HS lần lượt đọc từng số và phân tích số.
- HS thực hiện đọc số và phân tích số.
Bài 4
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV cho HS đọc từng dãy số của bài và nêu quy luật của dãy số.
- HS đọc từng dãy số của bài và nêu quy luật của dãy số.
Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (4’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Qua bài học ban nào cho biết khi viết, đọc các số có năm chữ số chúng ta viêt sđọc từ đâu đến đâu ?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trả lời.
- Ta bắt đầu viết từ trái sang phải : Ta viết theo thứ tự hàng cao đến hàng thấp :hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
TOÁN
Tiết 132 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS : 
Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
Tiếp tục nhận biết các số có năm chữ số.
Làm quen với các số tròn nghìn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4 / 53 VBT Toán 3 Tập hai. 
GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài mới (1’)
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về cách đọc , viết các số có năm chữ số.
- Nghe GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành (27’)
Mục tiêu :
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Tiếp tục nhận biết các số có năm chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn.
Cách tiếùn hành :
Bài 1
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viết số
- Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghì, 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.
- HS đọc số.
- GV yêu cầu HS tự làm bài tiếp.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và viết số.
- Cho HS tự làm bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số vào chõ chấm.
- Cho HS tự làm bài.
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài mỗi em làm một phần.
- GV hỏi HS quy luật của dãy số.
- 1HS trả lời.
- GV gọi Hs đọc các dãy số trên.
- 1, 2 Hs đọc các dãy số trên.
Bài 4
- HS mở SGK đọc bài tập.
- HS mở SGK đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Cho HS quan sát hình vẽ, nêu quy luật của dãy số.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số vào chỗ chấm.
- HS quan sát hình vẽ, nêu quy luật của dãy số.
- Cho HS tự làm bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi Hs đọc các dãy số trên.
- 1, 2 Hs đọc các dãy số trên.
- Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau.
- Các số trọng dãy số này đều có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là o.
- GV giới thiệu : Các số này được gọi là các số tròn nghìn.
- GV yêu cầu HS nêu các số tròn nghìn vừa học
- 2 HS nêu các số tròn nghìn vừa học.
Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (4’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- Qua bài học ban nào cho biết khi viết, đọc các số có năm chữ số chúng ta viêt sđọc từ đâu đến đâu ?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trả lời.
- Ta bắt đầu viết từ trái sang phải : Ta viết theo thứ tự hàng cao đến hàng thấp :hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
TOÁN
Tiết 133 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS : 
Nhận biết các số có năm chữ số (trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0).
Đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có năm chữ số.
Luyện ghép hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4 / 54 VBT Toán 3 Tập hai. 
GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài mới (1’)
- GV : Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục học cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Nghe GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giớ ... t hình trong SGK và xếp.
- HS tự xếp hình. 
- Gọi một số HS lên xếp trên bảng lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Tổng kết bài làm đúng cho HS.
Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (4’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
TOÁN
Tiết 134 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS : 
Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4 / 55 VBT Toán 3 Tập hai. 
GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Giới thiệu bài mới (1’)
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về cách đọc , viết các số có năm chữ số,thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số , các phếp tính với số có 4 chữ số .
- Nghe GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập 
 (27’)
Mục tiêu :
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số .
Cách tiếùn hành :
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài tập cho cách viết số , yêu cầu chúng ta đọc số.
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- HS cả lớp làm bài vào VBT
- GV gọi 2 HS lên bảnh , yêu cầu 1 HS viết các số trong bài cho HS kia đọc số 
- 2 HS lên bảng, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Bài tập cho cách đọc số , yêu cầu chúng ta viết số tương ứng với cách đọc.
- GV yêu cầu HS tự làm bài tập.
- HS cả lớp làm bài vào VBT.
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS lần lượt đọc số cho HS kia viết số 
- 2HS lên bảng , HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV yêu cầu HS quan sát tia số trong bài và hỏi: Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào?
- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch A tương ứng với số 10000.
- Vạch thứ 2 trên tia số là vạch nào?Vạch này ứng với số nào?
- Vạch thứ 2 trên tia số là vạch B tương ứng với số 11000.
- Vậy 2 vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau 1000 đơn vị.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài
- 1HS lên bảng , HS cả lớp làm bài vào VBT.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
.
Bài 4
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Yêu cầu HS làm bài
- HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần của bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- GV chữa bài sau đó yêu cầu Hslần lượt nêu cách nhẩm của các phép tính sau:
- Theo dõi bài chữa của GV để kiểm tra bài của mình, sau đó một số HS nêu cách nhẩm.
+Em nhẩm như thế nào với 300 +2000´2 ?
+ Nhẩm: 2000 nhân 2 bằng 4000. 300 cộng 4000bằng 4300.
+ Em nhẩm như thế nào với 
4000 -( 2000 -1000) ?
+ Nhẩm: 2000 trừ 1000 bằng 1000, 4000trừ 1000 bằng 3000.
+Em nhẩm như thế nào với ( 8000-4000)´ 2?
+ Nhẩm: 8000 trừ 4000 bằng 4000, 4000 nhân 2 bằng 8000.
Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (4’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- GV tổng kết giờ học tuyên dương những HS tích cực tham gia xây dựnh bài , nhắc nhở những HS chưa chú ý xây dựng bài .Dặn dò HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
..
TOÁN
Tiết 135 : SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS : 
Nhận biết số 100000 (một trăm nghìn – một chục vạn).
Nêu được số liền trước , số liền sau của một số có 5 chữ số á.
Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số .
Nhận biết được số 100000 là số liền sau số 99999.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Các thẻ ghi số 10000
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4 / 56 VBT Toán 3 Tập hai. 
GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài mới (1’)
- GV hỏi : Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?
- Là số 99999.
- GV giới thiệu : Bài học hôm nay sẽ cho các em biết số đứng liền sau số 99999là số nào?
- HS nghe GV giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 100000 (12’)
Mục tiêu :
 - Nhận biết số 100000 (một trăm nghìn – một chục vạn).
- Nhận biết được số 100000 là số liền sau số 99999.
Cách tiếùn hành :
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ có ghi số 10000 , mỗi thẻ biểu diễn 10000 đồng thời gắn lên bảng 8 thẻ như thế.
- HS thực hiện thao tác theo yêu cầu của GV
- GV hỏi: Có mấy chục nghìn?
- HS : Có tám chục nghìn.
- GV yêu cầu Hs lấy thêm một thẻ ghi số 10000 nữa đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng.
- HS thực hiện thao tác.
- GV hỏi: Tám chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
-Là chín chục nghìn.
- GV yêu cầu HS lấy thêm một thẻ ghi số 10000 nữa đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước , đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng .
- HS thực hiện thao tác.
- GV hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn nữa là mấy nghìn?
-Là mười nghìn.
- Chín chục nghìn thêm một nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100000 ( GV viết lên bảng)
-Nhìn đọc bảng số 100000.
- GV hỏi :Số mươiø chục nghìn gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào?
-Số 100000 gồm 6 chữ số , chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- GV nêu: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn
- Có thể thay tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn là tám mươi nghìn, chín mươi nghìn một trăm nghìn.
Hoạt động 2 :Thực hành (17’)
Mục tiêu :
 - Nhận biết số 100000 (một trăm nghìn – một chục vạn).
- Nêu được số liền trước , số liền sau của một số có 5 chữ số á.
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số .
- Nhận biết được số 100000 là số liền sau số 99999.
Cách tiếùn hành :
Bài 1
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Viết số thích hợp vào chỗ trốngtrong dãy số .
- GV yêu cầu HS đọc dãy số a.
- HS đọc thầm
- Bắt đầu từ số thứ 2 , mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị?
- Bắt đầu từ số thứ 2, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn( một chục nghìn)
-Vậy số nào đứng sau số 20000.?
- Số 30 000.
- Yêu cầu HS điền tiếp vào dãy số , sau đó đọc dãy số của mình.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS làm bài vào vở : 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 
50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000.
- GV nhận xét, cho HS cả lớp đồng thanh đọc dãy số trên , sau đó yêu cầu tự làm các phần b, c, d.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS làm bài vào vở
- GV chữa bài và hỏi:
+ Các số trong dãy b là những số như thế nào?
+ Các số trong dãy b là những số tròn nghìn bắt đầu từ số 10 000.
+ Các số trong dãy số c là những số như thế nào?
+ Các số trong dãy c là những số tròn trăm bắt đầu từ số 18 000.
+ Các số trong dãy số d là những số như thế nào?
+ Các số trong dãy d là những số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 18 235.
- GV ø cho điểm HS.
Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số.
- Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn sốù nào 
- Số 40 000.
- Trên tia số có tất cả bao nhiêu vạch?
- Trên tia số có tất cả 7 vạch.
- Vạch cuối cùng biểu diễn số nào?
- Vạch cuối cùng biểu diễn số 10 000.
-Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Hơn kém nhau 10 000.
-Yêu cầu HS làm bài
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS đọc các số trên tia số.
- HS đọc : 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ;
 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000.
Bài 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tìm số liền trước, liền sau của một số có năm chữ số.
- Hãy nêu cách tìm số liền trước của một số?
- Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. 
- Hãy nêu cách tìm số liền sau của một số?
- Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 906
62 396
62 397
62 398
39 998
39 999
40 000
99 998
99 999
100 000
- GV chữa bài và cho điểm HS.
- Hỏi : Số liền sau số 99 999 là số nào ?
- Số liền sau số 99 999 là số 100 000.
- GV : Số 10 000 là số nhỏ nhất có sáu chữ số, nó đứng liền sau số có năm chữ số lớn nhất 99 999.
Bài 4
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
 Tóm tắt
Có : 7000 chỗ
Đã ngồi : 5000 chỗ
Chưa ngồi : ? chỗ
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là :
 7000 – 5000 = 2000 (chỗ)
 Đáp số : 2000 (chỗ)
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (4’)
- Cô vừa dạy bài gì ?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau.
- Số 10 000 – Luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Tài liệu đính kèm:

  • docT27s.doc