Toán
Tiết 146 : luyện tập .
I Mục tiêu:
- Biết cộng các số có đến năm chữ số ( có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi , diện tích hình chữ nhật.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Tuần 30: Thứ..ngày tháng năm.. Toán Tiết 146 : luyện tập . I Mục tiêu: - Biết cộng các số có đến năm chữ số ( có nhớ). - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi , diện tích hình chữ nhật. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. 3Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: 52379 29107 93959 + 38421 + 34693 + 6041 90800 63800 100000 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv hướng dẫn Hs tính tổng của 3 số có năm chữ số . - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. 3Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: 46215 53028 21357 + 4072 + 18436 + 4208 19360 9127 919 69647 80591 26484 * Hoạt động 2: Làm bài 3. Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Hướng dẫn Hs tìm chiều dài rồi sau đó mới tính chu vi và diện tích hình chữ nhật . - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: Chiều dài hình chữ nhật: 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật : ( 6 + 3 ) x 2 = 18(cm) Diện tích hình chữ nhật: 6 x 3 = 18 cm2 Đáp số: 18 cm; 18 cm2 Bài 4: - Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs dựa vào nội dung tóm tắt của bài toán để nêu bài toán và làm bài . - Gv mời 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Giải Số kg chè mẹ hái được: 17 x 3 = 51 (kg) Số kg chè cả 2 mẹ con hái được : 51 + 17 = 68 ( kg ) Đáp số : 68 kg Hs đọc yêu cầu đề bài. cả lớp làm bài vào VBT.3 Hs lên bảng làm bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. cả lớp làm bài vào VBT.3 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs lắng nghe Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm. Nhận xét . Hs đọc yêu cầu đề bài. Con hái được 17 kg chè , mẹ hái được số chè gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con hái được bao nhiêu kg chè? 1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. Hs cả lớpnhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ..ngày tháng năm.. Toán Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000. I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng). -Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. - Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 2, 3. - Gv nhận xét bài làm của HS. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ. a) Giới thiệu phép trừ. - Gv viết lên bảng phép trừ: 85672 – 58329 - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán. - Gv hỏi: Muốn trừ số có năm chữ số cho số có 5 chữ số ta làm như thế nào? - Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có 5chữ số cho số có đến 5 chữ số , ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục ; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái. * Hoạt động 2: Làm bài 1. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Yêu cầu Hs lên bảng làm. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc. - Gv nhận xét, chốt lại. 92896 73581 59372 - 65748 - 36029 - 53814 27148 37552 05558 Bài 2: - Yêu cầu Hs đặt tính rồi tính. - Gọi Hs lên bảng - Gv nhận xét – sửa sai cho Hs a) 63780 b) 91462 c) 49283 - 18546 - 53406 - 5765 45234 38056 43518 *Hoạt động 3: Làm bài 3. Bài 3: - Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Hs làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Giải Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là: 25850 – 9850 = 16000 (m) 16000m = 16 km Đáp số :16 km. Hs quan sát. Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng cách đặt tính dọc. 85674 - 58329 27345 Hs trả lời. Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc. Hs đọc yêu cầu đề bài. 4 Hs lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con. Hs nhắc lại quy tắc. Hs nhận xét. 32484 - 9177 23307 3 Hs lên bảng , cả lớp làm vào vở BT. Hs nhận xét Hs đọc yêu cầu đề bài. 1 Hs lên bảng , cả lớp làm vào VBT Hs nhận xét Hs chữa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Tiền Việt Nam. Nhận xét tiết học. Bổ sung : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ..ngày tháng năm.. Toán Tiết 148: Tiền Việt Nam. I/ Mục tiêu: - Nhận biết các tờ giấy bạc: 20.000 đồng, 50.000 đồng và 100.000 đồng - Bước đầu biết đổi tiền. - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000. - Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 2, 3. - Gv nhận xét bài làm của HS. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc. a) Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20.000 đồng, 50.000 đồng , 100.000 đồng. - Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nêu nhận xét các đặc điểm như sau: + Màu sắc của từng tờ giấy bạc. + kích thước của tờ giấy bạc và dòng chữ in trên tờ giấy bạc. - Gv yêu cầu vài Hs đứng lên nhận xét. - Gv nhận xét, chốt lại:” * Hoạt động 2: Làm bài 1 Bài 1: - Hs quan sát tranh vẽ , nêu phép tính và trả lời câu hỏi . - Gọi Hs trả lời câu hỏi - Gv nhận xét, chốt lại. + Ví a có 50000 đồng + Ví b có 90000 đồng + Ví c có 90000 đồng + Ví d có 14500 đồng + Ví e có 50700 đồng Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Giải Số tiền mẹ trả để mua cặp sách và bộ quần áo là: 15 000 + 250 = 40 000(đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ là: 50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng) Đáp số : 10 000 đồng * Hoạt động 3: Làm bài 3, 4. Bài 3: Hướng dẫn Hs đọc kĩ bảng để thấy được giá tiền của một cuốn vở là 1200 đồng từ đó tính được số tiền mua vở Số cuốn vở 1 cuốn 2 cuốn 3 cuốn 4 cuốn Thành tiền 1200 đồng 2400 đồng 3600 đồng 4800 đồng - Nhận xét – cho điểm Hs Bài 4: - yêu cầu Hs xem bảng và viết số thích hợp vào ô trống. Tổng số tiền 80000đồng 90000đồng 100000đồng 70000đồng Số các tờ giấy bạc 10000đồng 20000đồng 50000đồng 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 Hs quan sát. Hs quan sát và nhận xét. Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào VBT.1 Hs lên bảng làm. Hs chữa bài đúng vào VBT. 3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng cả lớp làm vào VBT 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ..ngày tháng năm.. Toán Tiết 149: Luyện tập. I/ Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ )và giải bài toán có phép trừ . II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Tiền Việt Nam Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. *Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 Bài 1: - Yêu cầu Hs tính nhẩm 90000 – 50000 = ? - Hướng dẫn tính nhẩm Nhẩm: 9chục nghìn – 5chục nghìn = 4 chục nghìn Vậy 90000 – 50000 = 40000 - Cho Hs làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. a) 60000 – 30000 = 30000 100000 – 40000 = 60000 b) 80000 – 50000 = 30000 100000 – 70000 = 30000 Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs đặt tính rồi tính - Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. a) 81981 86296 b) 93644 - 45245 - 74951 - 26107 36736 11345 67537 * Hoạt động 2: Làm bài 3,4. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Giải Số lít mật ong trại nuôi ong còn lại là: 23560 – 21800 = 1760 (l) Đáp số:1760 l mật ong. Bài 4 - Yêu cầu Hs khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Nhận xét sửa sai cho Hs Hs tính nhẩm 2 Hs tính nhẩm , cả lớp theo dõi nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. 4Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. 65900 - 245 65655 Hs đọc yêu cầu đề bài. 1Hs lên bảng,Hs cả lớp làm vào VBT Hs nhận xét. 2Hs lên bảng,cả lớp làm vào VBT C.9 D.tháng4,tháng6,tháng9,tháng 11 Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ..ngày tháng năm.. Toán Tiết 150: Luyện tập chung. I/ Mục tiêu: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị . II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. - Kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện thêm của tiết 149. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. Bài 1: - Cho Hs tính nhẩm theo thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Gv nhận xét – chốt lại a) 40.000 + 30.000 + 20.000 = 90.000 b) 60.000 – 20.000 – 10.000 = 30.000 c) 40.000 + ( 30.000 + 20.000) = 90.000 d) 60.000 - ( 20.000 + 10.000) = 30.000 Bài 2: - Yêu cầu Hs làm bài. - 4 Hs lên bảng làm bài làm - Gv nhận xét, chốt lại. 35820 92684 72436 + 25079 - 45326 + 9508 80922 28470 39222 * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. Bài 3: - Hs đọc đề bài. - Cho Hs vẽ sơ đồ và làm bài - Gv nhận xét, chốt lại: Giải Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là: 67800 + 5200 = 73900 (cây) Số cây ăn quả ở Xuân Mai là: 73900 – 4500 = 69400 (cây) Đáp số: 69400 cây. Bài 4: - Hs đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Giải Số tiền mỗi cây com pa là: 10000: 5 = 2000 (đồng) Số tiền ba cái com pa là: 2000 x 3 = 6000 (đồng) Đáp số: 6000 đồng. 4 Hs lên bảng làm bài,Hs cả lớp làm vào VBT . Hs cả lớp nhận xét. 4 Hs lên bảng ,cả lớp làm VBT Hs nhận xét. 57370 - 6821 50549 Hs đọc đề bài Cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. Hs nhận xét 1Hs đọc đề bài. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số . Nhận xét tiết học. Bổ sung : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: