TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Biết cộng các số có năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi hình chữ nhật.
- BT cần làm 1(cột 2, 3) 2,3
II/ Đồ dùng dạy học :
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
III/ Kiểm tra bài cũ : Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
IV/ Bài mới: GV giới thiệu bài – Ghi đề
TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết cộng các số có năm chữ số (có nhớ). - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi hình chữ nhật. - BT cần làm 1(cột 2, 3) 2,3 II/ Đồ dùng dạy học : * GV: Bảng phụ, phấn màu. III/ Kiểm tra bài cũ : Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. - Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. IV/ Bài mới: GV giới thiệu bài – Ghi đề Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: Làm bài 1, 2 * Bài 1(2,3):Cột 1 dành cho HS khá, giỏi- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: -Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở . -Hs lên bảng làm bài. -Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: -YC HS nêu cách giải HĐ2: Làm bài 3 - Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: - Gv yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt hãy đặt thành một đề toán . -Hs đọc yêu cầu đề bài.: phải tính tổng của 3 số -Học sinh cả lớp làm bài vào -Hs lên bảng làm bài làm. -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài. +-Tìm số đo hình chữ nhật : 3.2 = 6cm + Tìm chu vi HCN : (6+3 ).2 = 18cm +Tìm diện tích HCN: 6.3 = 18cm -Hs làm bài , chữa bài -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Dựa vào tóm tắt, nêu đề toán : Con hái được 17 kg chè . Mẹ hái được số chè gấp 3 lần con . Hỏi cả hai mẹ con hái được bao nhiêu kg chè ? . V/ Hoat động nối tiếp: - Về tập làm lại bài 2,3.. - Chuẩn bị bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000. - Nhận xét tiết học. TOÁN PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I/ Mục tiêu - Biết trừ các số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m. BT cần làm 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ, phấn màu. III/ Kiểm tra bài cũ: - Gv gọi Hs lên làm bài tập 2, 3. - Gv nhận xét bài làm của HS. Hoạt động GV Hoạt động HS * HĐ1: Giới thiệu phép trừ. - MT: Giúp Hs làm quen với phép trừ, cách đặt tính. a) Giới thiệu phép trừ. - Gv viết lên bảng phép trừ: 85674 – 58329 - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán. Gv hỏi: Muốn trừ số có năm chữ số cho số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào? - Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có năm chữ số cho số có đến 5 chữ số , ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục ; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái. * HĐ2: Làm bài 1. - MT: Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có 5 chữ số cho số có đến 5 chữ số Bài 1: -Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: -Gv yêu cầu Hs làm vào vở- -Yêu cầu Hs lên bảng làm. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 2, 3 -MT: Giúp biết giải bài toán có lời văn. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . - Hs quan sát. -Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng cách đặt tính dọc. 85674 - 58329 27345 -Hs trả lời. -Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc. PP: Luyện tập, thực hành -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Học sinh cả lớp làm bài . - Hs lên bảng làm và nêu cách tính. -Hs nhắc lại quy tắc. -Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Lớp, nhóm . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -HS tự đặt tính rồi tính -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Nêu tóm tắt rồi giải Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa 25850- 9850 = 16000 (m ) V/ Hoat động nối tiếp : - Về tập làm lại bài2,3.. - Chuẩn bị bài: Tiền Việt Nam. - Nhận xét tiết học TOÁN TIỀN VIỆT NAM I/ Mục tiêu - Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng. - Bước đầu biết đổi tiền. - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. - BT cần làm 1,2,3,4(dạng 1, 2) II/ Đồ dùng đạy học : GV: Bảng phụ, phấn màu. III/ Kiểm tra bài cũ :Phép trừ các số trong phạm vi 100000 - Gv gọi Hs lên làm bài tập 2, 3. - Gv nhận xét bài làm của HS. IV/ Bài mới: GV giới thiệu bài – Ghi đề Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * HĐ1: Giới thiệu các tờ giấy bạc trong hệ thống tiền Việt Nam - MT: Giúp Hs làm các loại tiền 20.000, 50.000 và 100.000 đồng. a) Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng , 100000 đồng. - Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nêu nhận xét các đặc điểm như sau: + Màu sắc của từng tờ giấy bạc. + Dòng chữ “ hai mươi nghìn đồng” và số 20000. + Dòng chữ “ năm mươi nghìn đồng” và số 50000. + Dòng chữ “ một trăm nghìn đồng” và số 100000. - Gv yêu cầu vài Hs đứng lên nhận xét. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ2: Làm bài 1, 2. - MT: Giúp Hs biết nhận biết các loại tiền, và biết sử dụng tiền Việt Nam . Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 1 Hs lên làm mẫu. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 2, 3. -MT: Giúp biết giải bài toán có lời văn. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi. Bài 4:Tổ chức cho HS chơi trò chơi (dạng 1, 2) - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv chia lớp thành nhóm cho các em chơi trò chơi ( người bán , người mua ). - Ví dụ : Một người mua hàng hết 80000 đồng . Người mua trả người bán hàng 3 tờ giấy bạc PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . -Hs quan sát. -Hs quan sát và nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -QS tranh vẽ, nêu phép tính, TLCH bài toán .Chẳng hạn : 10000 + 20000 + 20000 = 50000 . -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Tóm tắt, nêu cách giải bài toán +Tìm số tiền mẹ trả để mua cặp sách và bộ quần áo : 15000 + 25000 = 40000 đồng +Tìm số tiền cửa hàng trả lại cho mẹ : 50000 – 40000 = 10000 đồng -Hs lên bảng làm. PP: Luyện tập, thực hành. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Một hs lên làm mẫu. + 1cuốn, số tiền 1200 đồng. + 2cuốn, số tiền 2400 đồng. + 3 cuốn, số tiền 3600 đồng. + 4 cuốn, số tiền 4800 đồng.. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -HS chơi trò chơi V/ Hoat động nối tiếp: - Về tập làm lại bài2,3.. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Biết trừ các số có đến năm chữ số có nhớ và giải bài toán có phép trừ. - BT cần làm 1, 2, 3, 4(a) II/ Đồ Dùng Học Tập : GV: Bảng phụ, phấn màu . III/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. IV/ Bài mới: GV giới thiệu bài – Ghi đề Hoạt động GV Hoạt động HS *HĐ1: Làm bài 1, 2 -MT: Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nối tiếp đọc kết quả. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính. - Gv mời Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 3. -MT: Củng cố cho Hs giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:. + Trại có bao nhiêu l mật ong ? + Bán hết bao nhiêu l mật ong ? + Bài toán hỏi gì? . *B ài 4a : phần b) dành cho HS, khá giỏi Khi chữa bài ,HS giải thích vì sao chọn số 9 PP: Luyện tập, thực hành. -Hs đọc yêu cầu đề bài.. -Hs nêu. -Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ. 60000 – 30000 = 30000 10000 –40000 = 60000 80000 – 50000 = 30000 100000 – 70000 = 20000 -HS nhận xét . -Hs đọc yêu cầu của đề bài. -Cả lớp đặt tính rồi tính -Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính. -HS nhận xét . PP: Luyện tập, thực hành -Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp thảo luận. 23560 l. 21800 l Còn bao nhiêu l mật ong ? Số l mật ong còn lại là : 23560 – 21800 = 1760l -Vì phép trừ liền trước phép trừ -2 là phép trừ có nhớ, phải nhớ 1 vào 2 thành 3 có-3 = 6 hay x-3 = 6, x = 6 + 3 , x = 9 b) Khoanh vào D vì chúng đều có hai tháng liền nhau V/ Hoat động nối tiếp: - Tập làm lại bài 2, 3.. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung - Nhận xét tiết học Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi100 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. - BT cần lm 1,2,3,4 II/ Đồ dùng dạy- học GV: Bảng phụ, phấn màu . III/ Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. IV/. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * HĐ1: Làm bài 1, 2. -MT: Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi100000. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm . -Yêu cầu cả lớp làm vào - Gv mời 4 Hs nối tiếp đọc kết quả. Bài 2: -Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. -Yêu cầu Hs tự làm vào vở - Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. -Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 3, 4 -MT: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính . Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi: +Xã Xuân Phương có bao nhiêu cây ăn quả ? + Xã Xuân Hoà có bao nhiêu cây ăn quả ? + Xã Xuân Mai có bao nhiêu cây ăn quả ? + Bài toán hỏi gì? -Gv yêu cầu cả lớp làm bài vàovở - 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. -Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở - Một Hs lên bảng làm bài. PP: Luyện tập, thực hành. -Hs đọc yêu cầu đề bài.. -Hai Hs nêu. -Hs cả lớp làm vào -Hs nối tiếp đọc kết quả. 40000 + 30000 + 20000 = 70000 + 20000 = 90000 40000 + (30000 + 20000) = 40000 + 50000 = 90000 60000 – 20000 - 10000 = 40000 – 10000 = 30000 60000 - (20000 + 10000) = 60000 – 30000 = 30000 -Hs đọc yêu cầu đề bài. -HS đặt tính rồi tính -Hs lên bảng làm bài. PP: Luyện tập, thực hành. . -Hs đọc yêu cầu của đề bài. -Hs thảo luận. 68700cây . Nhiều hơn xã Xuân Phương 5200 cây . Ít hơn xã Xuân Hoà 4500 cây . Xã Xuân Mai có bao nhiêu cay ă quả ? -Cả lớp làm vào. -1 Hs lên bảng làm bài. Số cây ăn quả của xã Xuân Hoà : 68700 + 5200 = 739009 (cây ) Số cây ăn quả của xã Xuân Mai 73900 – 4500 = 69400 (cây ) Đáp số : 69400 cây -HS làm bài , chữa bài Giá tiền mỗi compa : 10000 : 5 = 2000 (đồng ) Số tiền 3 cái compa : 2000 . 3 = 6000 (dồng ) V/ Hoat động nối tiếp: - Tập làm lại bài2 ,3. - Chuẩn bị bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số . - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: