TOÁN
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH
TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
-Củng cố bốn phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có nhiều chữ số với số có một chữ số.
-Củng cố về bài toán tìm một phần mấy của một số.
-Rèn kĩ năng làm toán trong vở ô li cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK toán 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Toán Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố bốn phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có nhiều chữ số với số có một chữ số. -Củng cố về bài toán tìm một phần mấy của một số. -Rèn kĩ năng làm toán trong vở ô li cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - SGK toán 3 III. các Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 30544 x 3; 50050 : 5 GV cho điểm. * Kiểm tra, đánh giá. - 2 HS lên bảng tính, cả lớp tính ra nháp rồi nhận xét. B.Ôn tập: Bài 1: Tính nhẩm: a) 3000 + 2000 2 = 7000 (3000 + 2000) 2 = 10000 b) 14000 – 8000 : 2 = 10000 (14000 – 8000) : 2 = 3000 -Nêu cách nhẩm: +2 nghìn nhân 2 bằng 4 nghìn, 4 nghìn cộng với 3 nghìn bằng 7 nghìn (viết 7000). - Nhận xét hai biểu thức ở mỗi phần a; b. + Cùng gồm các số và các phép tính như nhau nhưng thứ tự thực hiện khác nhau nên kết quả khác nhau. - Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. *Luyện tập - 2 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm rồi nhận xét bài trên bảng. - GV giúp HS củng số kiến thức. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - GV giúp HS củng số kiến thức. -Nêu cách đặt tính và tính (cộng, trừ, nhân, chia) -HS đọc đề bài, 4 HS lên bảng. HS dưới lớp làm rồi nhận xét bài trên bảng. Bài 3: Tóm tắt Bài giải Số lít dầu cửa hàng đã bán là: 6450 : 3 = 2150 (l) Cửa hàng còn lại số lít dầu là: 6450 – 2150 = 4300 (l) Đáp số: 4300 l dầu -Nêu cách tìm một phần mấy của một số. - HS đọc yêu cầu. - 1HS làm bài bảng phụ. - Cả lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng. Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống: -Nêu cách tìm số trong ô trống. C.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - 1 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm rồi nhận xét bài trên bảng. Toán Ôn tập về đại lượng I. Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về đại lượng độ dài, khối lượng, thời gian , tiền đã học (đổi đơn vị đo, làm bài toán liên quan đến đơn vị đo) II. Đồ dùng dạy học: - SGK toán 3, vở toán lớp. III. các Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: * Đặt tính rồi tính: 23325 x 4 54324 : 4 * Kiểm tra, đánh giá. - 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm nháp. - GV nhận xét, cho điểm. B.Ôn tập: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 7m 3cm = ? A. 73cm 703cm 730cm D. 7003cm Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học. + km, hm, dam, m, dm, cm, mm. -Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp kém nhau mấy lần? + 10 lần. - trong số đo sau, chỉ ra từng chữ số ứng với đơn vị đo độ dài nào? 34567cm hm dam m dm cm * Thực hành, luyện tập - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - Chữa miệng. Bài 2: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi trả lời câu hỏi: A, Quả cam cân nặng bao nhiêu gam? (200g+100g=300g) Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam? (500g + 200g=700g) Quả đu đủ nặng hơn quả cam bao nhiêu gam? (700g –300g=400g) - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài, chữa bài, giải thích cách làm. Bài 3: Lan đi từ nhà lúc 7giờ kém 5 phút. H ° Tới trường lúc 7 giờ 10 phút. a) Gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. b)Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? (15 phút) - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài, đổi vở chữa. Bài 4: Bình có hai tờ giấy bạc loại 2000 đồng. Bình mua bút chì hết 2700 dồng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải Số tiền Bình có là: 2 = 4000 (đồng) Số tiền Bình còn lại là: 4000 – 2700 = 1300 (đồng) Đáp số: 1300 dồng. - HS đọc yêu cầu. - 1HS làm bài trên bảng. - Cả lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng. C.Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: