Giáo án Toán 3 tuần 5 - Nguyễn Phượng Ánh

Giáo án Toán 3 tuần 5 - Nguyễn Phượng Ánh

 TOÁN

 NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

 ( có nhớ)

 I.MỤC TIÊU:

 -Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ) .

 - Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết .

 II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 5 - Nguyễn Phượng Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
 NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
 ( có nhớ)
 I.MỤC TIÊU: 
 -Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ) .
 - Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết .
 II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.KIỂM TRA BÀI CŨ:
12 x 4 = 14 x 2 = 12 x 3 =
-Nhận xét, cho điểm.
2.BÀI MỚI:
GT: Hôm nay chúng ta sẽ học bài:Nhân số có hai chữ số cho số có một chữ số.
GV viết bảng: 26 x 3 = ?
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính dọc
- GV hướng dẫn nhân:
+ Viết 26 hàng trên
+ 3 hàng dưới
+ 3 thẳng cột với 6
Dấu nhân viết giữa hàng 26 và 3
* Cách nhân:
+3 nhân 6 bằng 18 , viết 8 dưới 3. Nhớ 1
+3 nhân 2 bằng 6 , nhớ thêm 1 bằng 7. Viết 7.
 2 6
 x 3
 7 8
GV cho vài HS nhắc lại.
à cần thuộc lòng cách tính để làm đúng.
Cho HS làm bảng con : 54 x 6 =?
GV chốt: đây là bài tính có nhớ, cần chú ý.
3.THỰC HÀNH: 
 * Bài 1 :nêu yêu cầu
- Làm bài bảng lớp
- Nhận xét.
à GV chốt: Nhân từ phải sang trái, có nhớ.
* Bài 2 :
 Đọc đề bài?
Tìm gì?
Làm bài 
- Nhận xét
* Bài 3: 
+ Đọc yêu cầu bài?
+ Muốn tìm x , ta làm sao?
HS làm bảng phụ, lớp làm bài
Nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- xem “Luyện tập”.
- Nhận xét, đánh giá.
- 3 học sinh làm bảng lớp, cả lớp làm nháp.
- Nghe 
-1hs lên bảng, cả lớp nháp
Quan sát
Nhắc lại
Thực hiện bảng con
-1hs nêu
-4 HS lên bảng làm (2 lượt)
1 HS bảng phụ, cả lớp làm 
vào vở .
Giải
 Độ dài của 2 cuộn vải:
 35 x 2 = 70 (m)
- 1 HS
- Lấy thương nhân với số chia
- Làm bài 
TOÁN
LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU:
- HS biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ). 
- Ôân tập về thời gian
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
12 x 6= 14 x 3= 12 x 5=
- GV nhận xét – cho điểm.
2. GT: Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập.
* Bài 1 : Nêu yêu cầu
- Làm bài
- Nhận xét
* Bài 3: Đọc bài toán
- Tìm gì?
- Giải
- Nhận xét
* Bài 4: GV nêu yêu cầu
- Nhận xét.
* Bài 5: Nêu yêu cầu
- Hoạt động nhóm 4
- Trìng bày
- Nhận xét
3. Củng cố – dặn dò:
- Xem lại bài
- Nhận xét, đánh giá
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm nháp
-1 HS
- 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- 1 HS
- 1 HS lên bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
Giải
Số giờ của 6 ngày là:
 24 x 6 = 144 (giờ )
 Đáp số: 144 giờ
- Thực hiện nối tiếp nhau
- 1 HS
- Thảo luận
- Đại diện
TOÁN
BẢNG CHIA 6
 I.MỤC TIÊU:
- HS dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6. Thực hành phép chia và giải tóan có lời văn .
- Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng .
_Thái độ: HS chăm học, yêu học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi
Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
ỔN ĐỊNH:1’
BÀI CŨ: 4’
BÀI MỚI:
25’
HĐ1: chia 6
MT: Rèn HS nhận biết đúng bảng chia 6.
PP: thực hành, hỏi đáp
Trò chơi
HĐ 2 : Thực hành
MT: Làm bài đúng , nhanh
PP: luyện tập, thực hành, trò chơi
CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
5’
Hát + vỗ tay
- T cho HS làm bài: 
6 x 4 = 5x 6 = 6 x 6 =
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
GV gọi 3 em lên bảng khoanh vào một phần ba hình tròn, sai sẽ hát 1 bài.
GV nhận xét – cho điểm.
GT: Hôm nay chúng ta sẽ học bảng chia 6
Lập bảng
1) GV lấy tấm bìa có 6 chấm tròn
_ 6 chấm tròn lấy 1 lần thì được mấy chấm tròn?
GV chốt: 
+ 6 được lấy 1 lần, ta viết: 6 x 1 = 6
_ Lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm. Hỏi được mấy nhóm?
GV chốt: 
+ 6 chấm chia thành nhóm thì được 1 nhóm. Ta viết: 6 : 1 = 6
Nhiều H đọc.
2 ) GV lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
- Hai tấm bìa, mỗi tấm 6 hình tròn. 6 chấm tròn lấy 2 lần thì được mấy?
GV ghi : 6 x 2 = 12
_12 chia thành nhóm, mỗi nhóm 6 chấm tròn , hì được mấy nhóm?
GV chốt – ghi :12 : 6 = 2
Nhiều H đọc
Nhiều H nhắc cả 2 phép tính.
*GV nêu – H tự tìm: 6 x 3 = 18 và 18 : 6 = 3
* GV chia nhóm cho H tự tìm kết quả các phép tính còn lại.
 * Cho H tự học thuộc
G bôi từ từ H học thuộc.
Đọc xuôi ngược
Trò chơi: Đố nhau
à GV cho từng cặp H đố nhau các phép tính vừa học. Nhận xét
Làm vở BT
Bài 1 a:
- Yêu cầu của bài là gì?
Gọi 1 HS đọc sửa bài.
à GV nhận xét: thuộc bảng chia để làm .
Bài 2 :
- Yêu cầu của bài là gì?
* Trò chơi:tiếp sức
GV gọi HS của mỗi tổ lên, em kế tiếp sẽ làm , cứ như vậy cho đến hết bài.
Tổ 1, 3 tóm tắt. Tổ 2 giải
à GV nhận xét : Thay đổi vị trí số hạng, tổng không đổi.
Bài 3:
Đọc yêu cầu đề bài?
_ Đề bài cho biết gì?
_ Đề bài hỏi gì?
à GV nhận xét : k/q của tính có đơn vị
Trò chơi:Thi tiếp sức
HS thi đua làm, mỗi em sẽ cử 1 H .Tổ nào làm xong nhanh, đúng nhất sẽ thắng.
12 : 2 12 : 3 12 : 4 12: 6
GV nhận xét – cho điểm.
GV nhắc: đây cũng chính là bài cuối ơ ûVBT. Các em nhớ để làm bài cho đúng. 
* DD: ôn bài 
Lớp
- Cá nhân
- Chơi 
Bạn nhận xét
- Nghe 
Quan sát
6 chấm
Cá nhân
Cá nhân
12
2 nhóm
Cá nhân
H làm bảng con
Nhóm thảo luận
Nhiều H lặp lại
Nhóm đôi bạn
Mở vở BT
- Cá nhân
42 : 6 = 7
18 :6 = 3
Cá nhân
Cá nhân theo tổ
5ï x 6 = 30
6 x 5 = 30
Nghe
- Đọc cá nhân
6 túi: 30 kg 
1 túi: ? kg
- Cá nhân giải
Làm bài theo tổ
Khoanh: 6, 4, 3, 2
 Thứ , ngày tháng năm
TOÁN
 TIẾT 24 : LUYỆN TẬP
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Kiến thức :H củng cố phép chia 6 và nhận biết 1/6 của 1 hình.
- Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng hình. Tính chính xác.
_Thái độ: HS chăm học, yêu học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi
Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
ỔN ĐỊNH:1’
BÀI CŨ: 4’
BÀI MỚI:
25’
HĐ1: ôn bảng chia 6
MT: Rèn HS thuộc bảng chia 6.
PP: thực hành, hỏi đáp
Trò chơ
HĐ 2 : Thực hành
MT: Làm bài đúng , nhanh
PP: luyện tập, thực hành, trò chơi
CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
5’
Hát + vỗ tay
- T cho HS làm bài:
 12: 6 = 30: 6 = 36 x 6 =
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
GV gọi 3 em lên bảng khoanh vào một phần ba hình tròn, sai sẽ hát 1 bài.
GV nhận xét – cho điểm.
GT: Hôm nay chúng ta sẽ học Luyện tập
* Cho H tự ôn học thuộc bảng chia 6
Đọc xuôi ngược
Trò chơi: Đố nhau
à GV cho từng cặp H đố nhau các phép tính vừa học. Nhận xét
Làm vở BT
Bài 1 a:
- Yêu cầu của bài là gì?
Gọi 1 HS đọc sửa bài.
à GV nhận xét: thuộc bảng chia để làm .
Bài 2 :
- Yêu cầu của bài là gì?
* Trò chơi:tiếp sức
GV gọi HS của mỗi tổ lên, em kế tiếp sẽ làm , cứ như vậy cho đến hết bài.
Tổ 1, 3 tóm tắt. Tổ 2 giải
à GV nhận xét : Thay đổi vị trí số hạng, tổng không đổi.
Bài 3:
Đọc yêu cầu đề bài?
_ Đề bài cho biết gì?
_ Đề bài hỏi gì?
à GV nhận xét : k/q của tính có đơn vị
Trò chơi:Thi tiếp sức
HS thi đua làm, mỗi em sẽ cử 1 H .Tổ nào làm xong nhanh, đúng nhất sẽ thắng.
GV nhận xét – cho điểm.
GV nhắc: đây cũng chính là bài cuối ơ ûVBT. Các em nhớ để làm bài cho đúng. 
* DD: ôn bài 
Lớp
- Cá nhân
- Chơi 
Bạn nhận xét
- Nghe 
Cá nhân
Nhóm đôi bạn
Mở vở BT
- Cá nhân
48 : 6 = 8
24 :6 = 4
Cá nhân
Cá nhân theo tổ
 X 5 : 6
6 à à 
Nghe
- Đọc cá nhân
6 can : 30 lít
1 can : ? lít
- Cá nhân giải
Làm bài theo tổ
Tô 1/6 hình
Nhận xét
Những điều cần lưu ý:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
 Giáo viên sọan giảng
 Nguyễn Phượng Ánh
 Thứ , ngày tháng năm
TOÁN
TIẾT 25 : TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Kiến thức :H nhận biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và ứng dụng vào giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Kỹ năng: HS nhận dạng đúng, nhanh các dạng bài. Tính chính xác.
_Thái độ: HS chăm học, yêu học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: tranh, SGK, trò chơi
Học sinh: SGK, que chỉ, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
ỔN ĐỊNH:1’
BÀI CŨ: 4’
BÀI MỚI:
25’
HĐ1: Hướng dẫn tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số
MT: Rèn HS biết cách làm
PP: thực hành, hỏi đáp
Trò chơi
HĐ 2 : Thực hành
MT: Làm bài đúng , nhanh
PP: luyện tập, thực hành, trò chơi
CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
5’
Hát + vỗ tay
- T cho HS làm bài:
 12: 6 = 30: 6 = 36 x 6 =
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
GV gọi 3 em lên bảng khoanh vào một phần ba hình tròn, sai sẽ hát 1 bài.
GV nhận xét – cho điểm.
GT: Hôm nay chúng ta sẽ học Tìm một trong .
* Cho H đọc yêu cầu bài toán trong SGK
GV vừa nói, vừa làm cho H thấy và hỏi:
-12 cái kẹo , chia làm mấy phần bằng nhau ?
_ Mỗi phần mấy cái?
_ Vậy làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo?
GV chốt: Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần bằng 1/3 số kẹo
Cho H đọc 
* Cho H tìm ¼ của 12 cái kẹo là bao nhiêu ?
Tương tự như 1/3 cái kẹo.
Trò chơi: Đố nhau
à GV cho từng cặp H đố nhau các phép tính vừa học. Nhận xét
Làm vở BT
Bài 1 
- Yêu cầu của bài là gì?
Gọi 1 HS đọc sửa bài bảng phụ.
1/3 của 12 m là: .
1/6 của 18 giờ là: ..
à GV nhận xét: thuộc bảng chia để làm .
Bài 2 :
Yêu cầu của bài là gì?
_ Đề bài cho biết gì?
_ Đề bài hỏi gì?
* Trò chơi:tiếp sức
GV gọi HS của mỗi tổ lên, em kế tiếp sẽ làm , cứ như vậy cho đến hết bài.
Tổ 1, 3 tóm tắt. Tổ 2 giải
à GV nhận xét : tìm 1/6 số táo = 42 : 6
Trò chơi:Thi tiếp sức
HS thi đua làm, mỗi em sẽ cử 1 H .Tổ nào làm xong nhanh, đúng nhất sẽ thắng.
à GV nhận xét : Hình đúng: B và C
GV nhận xét – cho điểm.
GV nhắc: đây cũng chính là bài cuối ơ ûVBT. Các em nhớ để làm bài cho đúng. 
* DD: ôn bài 
Lớp
- Cá nhân
- Chơi 
Bạn nhận xét
- Nghe 
Cá nhân
3 phần
6 cái
lấy 12 chia thành 3 phần bằng nhau sẽ tìm ra 1/3 số kẹo cần tìm
Nghe
H làm tương tự
Nhóm đôi bạn
Mở vở BT
- Cá nhân
12 : 3 = 4
18 : 6 = 3
Cá nhân
42 kg táo, bán 1/6
Bán bao nhiêu? Kg
Cá nhân theo tổ
Nghe
Làm bài theo tổ
Tô hình B, C
Nhận xét
Những điều cần lưu ý:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
 Giáo viên sọan giảng
 Nguyễn Phượng Ánh

Tài liệu đính kèm:

  • docToan3Tuan5.doc