a. Bài 1: * Củng cố cho HS kỹ năng thực hành chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
- GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
b. bài 2: * Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
- GV HD HS làm vào bảng con
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
c. Bài 3: * Củng cố cách tìm một phần mấy của một số thông qua bài toán có lời văn .
- GV HD HS làm vào vở
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS
Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 26: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh + Thực hành tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số . + Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số . B. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện. làm BT 1, BT 2 ( Tiết 25 ) - GV nhận xét 5’ 2 HS II.Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài 1 : * Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập . 9’ - HS nêu yêu cầu BT - GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS nêu cách thực hiện – HS làm bảng con của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l ) của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m ) của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ ) . b. Bài 2 : 9’ - HS nêu yêu cầu BT - GV HD HS phân tích và nêu cách giải - HS phân tích bài toán – nêu cách giải - GV theo dõi HS làm - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm -> Lớp nhận xét Giải : Vân tặng bạn số bông hoa là : 30 : 6 = 5 ( bông ) Đáp số : 5 bông hoa -> GV nhận xét sửa sai cho HS d. Bài 4 : * yêu cầu nhận dạng được hình và trả lời đúng câu hỏi của bài tập . 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát – trả lời miệng -> GV nhận xét , sửa sai cho HS Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu nội dung chính của bài ? ( 1 HS ) * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số A. Mục tiêu: - Giúp HS: + Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia . + Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số . B. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện. Tìm của 12cm ; Tìm của 24m -> GV + HS nhận xét 5’ 2 HS lên bảng làm 2 phép tính II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96 : 3 27’ - GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng 10’ - HS quan sát + Đây là phép chia số có mấy chữ số cho số có mấy chữ số ? -> Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có một chữ số ( 3 ) + Ai thực hiện được phép chia này ? - HS nêu - GV hướng dẫn : + Đặt tính : 96 3 - HS làm vào nháp + Tính : 9 chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng 96 : 3 = 32 Vậy 96 : 3 = 32 3. Hoạt động 2: Thực hành 17’ a. Bài 1: * Củng cố cho HS kỹ năng thực hành chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . 6’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - HS thực hiện vào bảng con -> GV nhận xét sửa sai cho HS b. bài 2: * Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 6’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS làm vào bảng con - HS thực hiện vào bảng con a. của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg ) của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m ) -> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng c. Bài 3: * Củng cố cách tìm một phần mấy của một số thông qua bài toán có lời văn . 5’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS làm vào vở - HS nêu cách giải – giải vào vở - 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận xét Giải : Mẹ biếu bà số quả cam là : 36 : 3 = 12 ( quả ) Đáp số : 12 quả cam -> GV nhận xét, sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại cách chia vừa học ? - 1 HS Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 28: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở các lượt chia ), tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số . - Tự giải toán tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số . B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I.Ôn luyện 24: 2 ; 86 : 2 GV + học sinh nhận xét 5’ 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ a. Bài tập 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu và thực hiện 1 phép chia mẫu 9’ - HS nêu yêu cầu bài tập 1 HS thực hiện phép chia 48 2 - Lớp quan sát - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng làm 84 4 55 5 96 3 04 21 05 11 06 32 0 0 0 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng b. Bài tập 2: Củng cố cách tìm một phần mấy của một số 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS nêu cách làm - GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào vở 20 : 4 = 5 cm 40 : 4 = 10 km 80 : 4 = 20 km - GV nhận xét -> Lớp đọc bài nhận xét c. bài tập 3: Củng cố cách tìm một phần mấy của một số qua bài toán có lời văn . 9’ - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu cách giải - 1 vài HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích và giải - GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm vào vở Bài giải : Mi đã đọc được số trang truyện là : 84 : 2 = 42 ( trang ) Đáp số: 42 trang truyện -> Gv nhận xét - > cả lớp nhận xét III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu lại ND bài * Đánh giá tiết học - 1 HS Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư I. Mục tiêu: Giúp HS : + Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . + Nhận biết số dư phải bé hơn số chia . II. Đồ dùng dạy học . - Các tấm bìa có các chấm tròn III. Các hoạt động dạy học . Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện 96 3 84 2 5’ 2 HS lên bảng làm bài II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2.Hoạt động 1: HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . * Yêu cầu HS nắm được phép chia . 27’ 10’ - GV viết lên bảng phép tính 8 2 - 1 HS lên bảng thực hiện 8 2 8 4 0 - GV yêu cầu HS nêu lại cách chia - HS nêu lại cách chia - GV viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng - HS nêu lại cách chia 9 2 8 4 1 - GV hỏi : 1 có chia được cho 4 không ? - HS nêu : 1 không chia được cho 4 - GV kết luận : 1 chính là số dư + GV viét : 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) + Em thấy số dư như thế nào so với số chia ? - Số dư bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc lại) 3. Hoạt động 2: Thực hành 17’ a. bài 1 : Củng cố về phép chia có dư 6’ - HS nêu yêu cầu bài tập Và phép chia hết - HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào bảng lớp - GV quan sát HS làm 20 4 15 3 24 4 20 5 15 5 24 6 - GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 0 0 0 b. 19 3 29 6 19 4 18 6 24 4 16 4 1 5 3 19 : 3 = 6 ( dư 1 ) 29 : 6 = 6 ( dư 5 ) 19 : 4 = 4 ( dư 3 ) b. Bài 2 : Tiếp tục củng cố về phép chia Hết và chia có dư 6’ - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS thảo luận - HS trao đổi theo cặp - điền kết quả vào SGK - Gọi HS giơ bảng - 4 HS lên bảng làm – lớp nhận xét 32 4 30 6 48 6 20 3 32 8 24 4 48 8 15 5 0 6 0 5 Đ S Đ S -> GV nhận xét kết luận 3. Bài 3 : Củng cố tìm một phần mấy của một số . 5’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát vào hình vẽ + Đã khoanh vào số ô tô ở hình nào ? - HS nêu miệng - Đã khoanh vào số ô ở hình a -> GV nhận xét -> lớp nhận xét III. Củng cố dặn dò : - Nêu lại cách chia hết và cách chia có dư ? 3’ - HS nêu * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày thỏng năm 201 Tiết 30: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư . IB. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện 19 3 và 29 6 5’ 2 HS lên bảng làm phép tính II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - gb 2. Hướng dẫn làm bài 27’ * Bài 1 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS thực hiện vào bảng con 17 2 35 4 42 5 58 6 16 8 32 8 40 8 54 9 1 3 2 4 -> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng b. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 7’ - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 24 6 32 5 30 5 34 6 24 4 30 6 30 6 30 5 0 2 0 4 -> GV nhận xét -> Lớp nhận xét c. Bài 3 : Củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS phân tích bài toán – giải vào vở - GV HD HS phân tích và giải vào vở - HS đọc bài của mình , lớp nhận xét Bài giải : Lớp học đó có số HS giỏi là : 27 : 3 = 9 ( HS ) Đáp số : 27 học sinh -> GV nhận xét - Cả lớp nhận xét d. Bài 4 : Củng cố phép chia hết, phép chia có dư . 6’ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng -> GV nhận xét sửa sai cho HS III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài ? - 1 HS * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: