TOÁN
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU: Giúp hs:
-KT: Củng cố về phép chia trong bảng chia 7. Tìm 1/7 của 1 số
-KN: Áp dụng để giải toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.
-TĐ: Tính toán nhanh, chính xác.
II-ĐDDH:
-Bảng phụ.
-Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: Giúp hs: -KT: Củng cố về phép chia trong bảng chia 7. Tìm 1/7 của 1 số -KN: Áp dụng để giải toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. -TĐ: Tính toán nhanh, chính xác. II-ĐDDH: -Bảng phụ. -Đồ dùng phục vụ trò chơi. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -Hát Bảng chia 7. -Đọc bảng chia. -Giải bài toán theo tóm tắt sau: 7 đội:49 người 1 đội:người? -Kiểm tra bài nhà của hs. -NX, cho điểm. -Gthiệu bài: Luyện tập Bài 1: -Trò chơi “Đố bạn”: gv nêu phép tính đầu tiên, mời hs trả lời. -NX, tuyên dương. Bài 2: -Cho hs làm bảng con -Yêu cầu nêu cách tính của từng bài Bài 3: -Bài toán cho gì? -Bài toán hỏi gì? -Cho hs tóm tắt và giải. -Nhận xét. -Bài 4/44-: Trò chơi tiếp sức +Từng hs lên đo và vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu -Chuẩn bị: Giảm đi 1 số lần. -NX tiết học. -Vài hs. -1 hs nhìn tóm tắt đọc đềàhs giải vào nháp(1 hs lên bảng) Một đội có là: 49:7=7 (người) Đáp số:7 người -Lên bảng sửa bàiàNX. -Đọc yêu cầu (Tính nhẩm). -Nêu nhanh kết quả, nếu đúng tiếp tục mời bạn khác, nếu sai cả lớp hô “bùm”. -Đọc yêu cầu (Tính). -42:7, 63:7, 69:3, 48:4, 50:5 -Nhiều hs nhận xét -Đọc đề+gạch chân. -trong vườn có 63 cây ăn quả, 1/7 số cây đó là bưởi. -Trong vườn có bao nhiêu cây bưởi -Làm (2 hs lên bảng)à NX. Số cây bưởi có là: 63:7=9(cây) Đáp số: 63 cây -Chia 2 nhóm. TOÁN GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN I-MỤC TIÊU: Giúp hs: -Biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần. -Áp dụng để giải bài toán có liên quan. -Tính toán nhanh, chính xác. II-ĐDDH: -Bảng phụ. - Đồ dùng phục vụ trò chơi. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -Hát Luyện tập. -Tính (trò chơi đố bạn): +Hỏi các phép tính trong bảng chia 7 -Đặt tính rồi tính:35:7,63:7:4,70:7 +Cho hs nêu cách tính từng bài -Kiểm tra bài nhà của hs. -NX, cho điểm. -G thiệu bài: Giảm một số đi một số lần -Bài toán: Hàng trên có 6 con gà. Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì được số gà hàng dưới. Tính số gà hàng dưới? +Hàng trên có mấy con gà? +Số gà hàng dưới như thế nào so với số gà hàng trên? -Hướng dẫn hs tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng: +Vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng trên. Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau. Khi giảm số gà hàng trên đi 3 lần thì còn lại mấy phần? +Vậy ta vẽ đoạn thẳng thể hiện số gà hàng dưới là 1 phần *Lưu ý: Các phần phải vẽ bằng nhau, 2 đoạn thẳng có 2 đầu thẳng nhau -Yêu cầu hs suy nghĩ và tính số gà hàng dưới. -Hướng dẫn tương tự với bài toán về độ dài đoạn thẳng AB và CD -Vậy muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào? -Muốn giảm 16cm đi 4 lần ta làm thế nào? -Muốn giảm 20kg đi 5 lần ta làm thế nào? Bài 1: -Trò chơi “Đố bạn”: gv nêu yêu cầu của bài a, mời hs trả lời (nêu phép tính và kết quả) Bài 2: -Chị Lan có mấy quả cam? -Sau khi đem bán thì số quả cam thế nào? -Bài toán yêu cầu tìm gì? -Bài toán thuộc dạng toán gì? -Cho hs tóm tắt và giải. -Nhận xét. Bài 3: -Bài toán cho gì? -Bài toán hỏi gì? -Bài toán thuộc dạng toán gì? -Cho hs tự tóm tắt và giải. -NX, tuyên dương. -TC: Tiếp sức (Bài 4/45) +Nêu cách chơi: Mỗi người trong nhóm lần lượt lên vẽ. -Chuẩn bị:Luyện tập. -Lớp -Cả lớp cùng tham gia -Bảng con 35:7=5, 63:7=9, 70:7=10 -Lên bảng sửa bài. -Nhắc lại -6 con gà -Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng số gà hàng dưới -Lắng nghe, theo dõi, thực hiện vẽ nháp. -Giảm 3 lần thì được 1 phần -Số gà hàng dưới là: 6:3=2 (con) Đáp số:2 con -Làm nháp (1 hs lên bảng) Đoạn thẳng CD dài là: 8:4=2 (cm) Đáp số:2 cm -Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần -16:4=4 (cm) -20:5=4(kg) -Đọc yêu cầu (Viết theo mẫu). -Nêu nhanh phép tính và kết quả, tiếp tục mời bạn khác +Giảm 42l đi 7 lần được: 42:7=6(l) +Giảm 40 phút đi 5 lần được: 40:5=8(phút) +Giảm 30m đi 6 lần được: 30:6=5(m) +Giảm 24 giờ đi 2 lần được: 24:2=12(giờ) -Đọc đề+gạch chân. -84 quả. -Giảm đi 4 lần. -Tìm số quả cam chị Lan còn -Giảm 1 số đi 1 số lần -Làm (2 hs lên bảng)à NX. Chị Lan còn là: 84:4=21 (quả) Đáp số:21 quả -Đọc đề+gạch chân -Chú Hùng đi xe máy từ làng đến thị xã hết 6 giờ, nếu đi bằng ô tô thì thời gian giảm 2 lần - Chú Hùng đi ô tô từ làng đến thị xã hết bao nhiêu giờ -Giảm 1 số đi 1 số lần -Làm (2 hs lên bảng)àNX Số giờ chú Hùng đi ô tô từ làng đến thị xã là: 6:2=3 (giờ) Đáp số:3 giờ -Chia 2 nhóm, tiếp sứcà chơi à NX (nhóm làm nhanh & Đ sẽ thắng). TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: - Củng cố giảm 1 số đi nhiều lần và gấp 1 số lên nhiều lần. - Áp dụng giảm 1 số đi nhiều lần và gấp 1 số lên nhiều lần để giải bài toán có liên quan. - Vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trước. II-CHUẨN BỊ : -Bảng phụ III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG HS 1/ Bài 1 : -Nêu yêu cầu - GV thực hiện bài mẫu - Nhận xét 2/ Bài 2 : Nêu bài toán - Bài a) + Tìm gì ? + Làm bài - Nhận xét 9- Bài b) + Tìm gì ? + Làm bài - Nhận xét 3/ Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT3 - Hoạt động nhóm 4 - Trình bày - Nhận xét 4/ Củng cố - Dặn dò : - Xem lại bài “ Tìm số chia” - Xem trước bài sau - Nhận xét đánh giá - 1 HS nêu - 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Nhận xét - 1 hs nêu - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở Giải Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu: 60 : 3 = 20 ( l ) Đáp số : 20 l - Nhận xét, sửa chữa - 1HS đọc nội dung bài toán - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở Giải Số quả cam còn lại trong rổ : 60 : 3 = 20 (quả) Đáp số : 20 quả cam - Nhận xét, sửa chữa - 1 HS nêu - Thảo luận - Đại diện nhóm trình bày AB = 10 cm 10 : 5 = 2 cm MN = 2 cm - Nhận xét, sửa chữa TOÁN TÌM SỐ CHIA I-MỤC TIÊU: Giúp hs: - Biết tìm số chia chưa biết (trong phép chia hết). - Củng cố về tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia. II-CHUẨN BỊ: 6 tròn, bảng phụ III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG HS 1/ GV hướng dẫn HS cách tìm số chia - GV cho HS xếp 6 hình tròn lên bảng : hàng trên 3 hình tròn, hàng dưới 3 hình tròn - Có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông ? - GV viết : 6 : 2 = 3 - Nêu tên thành phần trong phép chia ? - GV ghi bảng - GV che số 2 ( số bị chia ) - Muốn tìm số chia ta làm thế nào ? - GV ghi : ta có 2 = 6 : 3 - GV nêu bài toán tìm x 30 : x = 5 - Bài toán tìm gì ? - Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? - Làm bài cá nhân - Nhận xét 2/ Thực hành : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT 1 - HS tự làm bài - Nhận xét *Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT2 - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT 3 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 - Nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò - Xem lại bài - Xem trước bài : Luyện tập - Nhận xét, đánh giá - 1 HS lên bảng thực hiện - có 3 hình vuông - 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương - Ta lấy số bị chia chia cho thương - Tìm số chia x - 1 HS nêu - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào nháp 30 : x = 5 x = 30 : 5 x = 6 - Nhận xét, sửa chữa - 1 HS nêu yêu cầu BT - Đọc kết quả nối tiếp nhau - Nhận xét, sửa chữa - 1 HS nêu yêu cầu - 6 HS lên làm bảng, cả lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa chữa - 1 HS nêu yêu cầu - Thảo luận - Đại diện trình bày (Số bị chhia đã biết 7 muốn thương lớn nhất thì số chia phải bé nhất) a/ 7: 1 = 7 b/ 7 : 7 = 1 - Nhận xét, sửa chữa TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về: - Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia chưa biết. - Giải bài toán có liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. - Xem giờ trên đồng hồ. II-CHUẨN BỊ :-Bảng phụ III- HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp x:5=7, 56:x=7, 42:x=6, 49:x=7 - Cho hs nêu cách tìm: số bị chia, số chia -NX, cho điểm. 2/ Giới thiệu bài : Bài 1: -Trò chơi “Tiếp sức” +Nhóm 1: x+15=20, x x 7=42, 36-x=14 +Nhóm 2: x-18=16, x:7=5, 24:x=6 +Nhóm 3: 72-x=50, 49:x=7, 28:x=7 - Cho hs nêu cách tìm số hạng chưa biết, thừa số chưa biết, số trừ, số bị trừ, số bị chia, số chia - Nhận xét Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu -Cho hs làm bảng con - Cho hs nêu cách tính của từng bài - Nhận xét Bài 3: - Gọi HS đọc nội dung bài toán - Tìm gì ? - Làm bài cá nhân - Nhận xét Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 - Nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò - Xem lại bài - Chuẩn bị thước êke ; xem trước bài góc vuông, góc không vuông - Nhận xét, đánh giá - Hs làm bài x:5=7 56:x=7 x=7x5 x=56:7 x=35 x=8 42:x=6 49:x=7 x=42:6 x=49:7 x=7 x=7 - Đọc yêu cầu (Tìm x). - Chia 3 nhóm à chuyền tay nhau làm à trình bày à nhận xét. - Nhiều hs nêu - 1 HS đọc yêu cầu 36x4, 22x6 96:3, 88:4 - Nhiều hs - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở Giải Số lít dầu còn lại trong thùng là : 36 : 3 = 12 ( l ) Đáp số : 12 l dầu - Nhận xét, sửa chữa - 1 HS nêu yêu cầu - Thảo luận - Đại diện trình bày ( khoanh vào câu B ) - Nhận xét, sửa chữa
Tài liệu đính kèm: