Giáo án Toán 4 tuần 6 - Trường tiểu học An Phú A

Giáo án Toán 4 tuần 6 - Trường tiểu học An Phú A

TOÁN

TIẾT 26: LUYỆN TẬP

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

Kiến thức - Kĩ năng:

Giúp HS củng cố về cách “đọc” các biểu đồ tranh vẽ & biểu đồ cột.

Thái độ:

 - HS yêu thích môn toán.

II.CHUẨN BỊ:

 - Biểu đồ “ Số vải hoa & vải trắng đã bán trong tháng 9”, biểu đồ bài tập 3.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 tuần 6 - Trường tiểu học An Phú A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
TIẾT 26: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Kiến thức - Kĩ năng:
Giúp HS củng cố về cách “đọc” các biểu đồ tranh vẽ & biểu đồ cột.
Thái độ:
 - HS yêu thích môn toán.
II.CHUẨN BỊ:
 - Biểu đồ “ Số vải hoa & vải trắng đã bán trong tháng 9”, biểu đồ bài tập 3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
28’
4’
1’
Khởi động: 
Bài cũ: Biểu đồ (tt)
 - GV yêu cầu HS lên bảng làm lại bài tập 2 
GV nhận xét
3. Bài mới: 
GV giới thiệu bài –ghi tựa: 
Hoạt động :Thực hành
Bài tập 1:Giúp HS củng cố cách “đọc” biểu đồ tranh vẽ
GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
+ Biểu đồ có dạng hình gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- Yêu cầu từng cặp HS trình bày trước lớp: 1 em nêu câu hỏi – 1 em trả lời.
- GV hỏi thêm:Cửa hàng bán được tất cả số m vải là baonhiêu?
Bài tập 2:Giúp HS củng cố cách “đọc” biểu đồ cột
+ Đây là biểu đồ biểu diễn gì
+ Biểu đồ có dạng hình gì ?
GV nhận xét cho điểm.
Bài tập 3:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài tập yêu cầu gì?
GV chấm một số vở nhận xét.
4. Củng cố 
+ Các emđã được học mấy loại biểu đồ?
+ Biểu đồ tranh vàbiểu đồ cột có gì khác nhau?
GV nhận xét chốt ý 
5. Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Kiểm tra
Làm lại bài 2 trang 34 vào vở 1.
Nhận xét tiết học 
- Hát.
 1HS lên bảng sửa bài
 HS cả lớp theo dõi nhận xét
HS nhắc lại tựa bài.
HS đọc yêu cầu bài tập 1:
+ Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9.
+ Biểu đồ có dạng hình cột.
Từng cặp HS thảo luận & thống nhất kết quả – Đại diện HS trình bày- Các HS khác nhận xét.
+Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa bà 1m vải trắng : S
+ Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải : Đ
+ Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất: Đ
+ Số vảihoa tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m: Đ
+ Số vảihoa tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 2 là 100m: S
+ Cửa hàng bán được tất cả số m vải là: 1200m.
HS đọc yêu cầu bài tập 2.
+ . . .số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2004
+ Biểu đồ có dạng hình cột.
a. Tháng 7 có18 ngày mưa
b. Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 :3ngày. 
c. Trung bình mỗi tháng có 22 ngày mưa.
HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Vẽ tiếp vào biểu đồ.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm:
 + Hai loại biểu đồ:Biểu đồ tranh vàbiểu đồ cột.
- HS so sánh
+ Biểu đồ tranh: dễ nhìn, khó thực 
hiện (do phải vẽ hình), chỉ làm với số lượng nội dung ít
+ Biểu đồ cột: dễ thực hiện, chính xác, 
có thể làm với số lượng nội dung nhiều
 HS nhận xét tiết học 
TOÁN
 Tiết 27: LUYỆN TẬP CHUNG
I . MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức - Kĩ năng:
- Giúp HS ôn tập, củng cố về:
+ Viết số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm các số. Số liền trước , số liền sau. 
 + Xác định năm, thế kỷ. 
 +Mối quan hệ giữa 1 đơn vị đo khối lượng hoặc đo thời gian, đọc biểu đồ hình cột, giải bài toán về tìm số TB cộng.
 2. Thái độ:
- Áp dụng các kiến thức vào bài tập
- Tính sáng tạo, tính cần cù khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
4’
1’
30’.
4’
1 Ổn định
2. Bài cũ Luyện tập.
- Gọi HS lên bảng , yêu cầu HS làm BT 2, GV kiểm tra vở một số HS khác
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
 GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
Hoạt động : HD luyện tập
Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
c. Đọc và nêu giá trị của chữ số 2 
Yêu cầu HS đọc và nêu giá trị của chữ số 2 ở các số còn lại
GV cùng HS nhận xét 
Bài tập 2 :
Yêu cầu HS đọc đề bài 
 GV treo bảng phụ cho HS thi “tiếp sức”
GV cùng HS nhận xét –tuyên dương
 Bài tập 3 :Yêu cầu HS quan sát biểu đồ
+ Biểu đồ biểu diễn gì?
Cho HS Ï làm bài vào vở và chữa bài
GV chấm vở một số em –nhận xét.
 Bài tập 4:Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT sau đó đổi chéo vở kiểm tra nhau.
 GV chấm VBT một số em –nhận xét.
Bài tập 5:Cho HS đọc đề bài 
Yêu cầu HS kể các số tròn trămlớn hơn 540 bé hơn 870 và làm bài vào vở.
GV chấm vở- nhận xét. 
4. Củng cố – Dặn dò:
GV tổng kết lại bài học
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị “Luyện tập chung”
- Hát.
- HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõûi nhận xét.
HS lặp lại tựa.
HS đọc đề bài và làm bài miệng- 1 HS nêu câu hỏi+ 1HS nêu câu trả lời.
 a. Số tự nhiên liền sau của 2 835 917 làsố 2 835 918
b. Số tự nhiên liền trước của 2 635 917 là số 2 835 916.
c. Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm mười lăm.
- Giá trị số 2 là 2000000., . . . . 
+ Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
- Giá trị chữ số 2 là 200 000.
+ Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìnhai trăm ba mươi tám.
- Giá trị chữ số 2 là 200. 
HS đọc đề bài thảo luận nhanh trong nhóm cử đại diện lên bảng thi đua.
a. 475 936 > 475836
b. 5 tấn 175 kg > 5075 kg
c. 903 876 < 913000
d. 2tấn 50 kg = 2750 kg
- HS quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi
Biểu đồ biểu diễn số HS giỏi khối lớp 3 
trường Lê Quý Đôn năm học 2004- 2005.
- Khối ba có 3 lớp đó là:3A, 3B, 3C. Lớp 3A có 18 HS. Lớp 3B có 27 HS. Lớp 3C có 21 HS
- Lớp có số HS giỏi nhiều nhất lớp 3B; lớp có số HS giỏi ít nhất lớp 3A.
 Trung bình mỗi lớp có số HS giỏi là:
 (17+27+21): 3 = 22(HS)
HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra nhau.
a. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
b. Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI
c. Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001 đến 2100
 HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
 + Các số tròn trămlớn hơn 540 bé hơn 870 là 600; 700; 800.
 Vậy x là các số: 600; 700; 800.
HS nhận xét tiết học 
 Ngày soạn: 1/10
 Ngày dạy: 3/10
TOÁN
Tiết 28: LUYỆN TẬP CHUNG
 I . MỤC TIÊU:
- 1. Kiến thức - Kĩ năng:
 Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về:
+ Viết số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm các số. Số liền trước , số liền sau. Xác định năm, thế kỷ. Mối quan hệ giữa 1 đv đo khối lượng hoặc đo thời gian, đọc biểu đồ hình cột, giải bài toán về tìm số TB cộng.
 2. Thái độ:
- Aùp dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Tính cần cù; sáng tạokhi giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - SGK, tài liệu.
III. LÊN LỚP:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNGCỦA HS
1’
4’
1’
30’.
4’
Khởi động: 
Bài cũ: 
- Gọi 2HS lên bảng làm lại bài tập 4,5 SGK.
- GV nhận xét - ghi điểm.
Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
Hoạt động : HD luyện tập
Bài tập 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
 GV chấm một số vở – nhận xét.
Bài tập 2:
Gọi HS đọc yêu cầu bài thảo luận theo bàn.
GV cùng HS sửa bài – nhận xét.
Bài tập 3: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài 
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Đây là dạng toán nào?
Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào?
GV chấm một số vở – nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
-Nêu cách so sánh số tự nhiên?
 - Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
GV nhận xét tiết học.
Học và chuẩn bị bài: Phép cộng.
Hát 
 2HS lên bảng làm lại bài.
 HS cả lớp theo dõi nhận xét.
 HS nhắc lại tựa bài
HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
a.Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: 50 050 050(D).
b. giá trị chữ số 8 trong số 548 762 là: 8000(C)
 c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là số: 684 752(C)
 d. 4 tấn 85 kg = . . .kg?
 Kết quả là: 4085kg (C )
 e. 2 phút 10giây = . . .giây
 Kết quả là: 130 giây( C) 
 HS đọc yêu cầu bài thảo luận theo bàn.
 HS trình bày trước lớp 
Hiền đọc 33 quyển sách
Hoà đọc được 40 quyển sách 
Số quyển sách Hoà đọc nhiều hơn Thực là 
15 quyển 
Trung đọc được ít hơn Thực là 3 quyển
Bạn Hoà đọc nhiều sách nhất
Bạn Trung đọc ít sách nhất 
Trung bình mỗi bạn đọc được:
(33 + 40 +22 + 25) : 4 = 30 (quyển)
HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và làm bài vào vở.
Tóm tắt bài toán
 Ngày đầu: 120m
 Ngày thứ 2 bằng ngày đầu:m?
 Ngày thứ 3 gấp đôi ngày đầu:m?
 Trung bình mỗi ngày bán: m ?
Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số vải là:
120 : 2 = 60 (m)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số vải là:
120 x 2 = 240 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số vải là:
(60 + 120 + 240) : 3 = 140 (m)
 Đáp số: 140 m
HS nêu – HS khác nhận xét.
HS nhận xét tiết học 
TOÁN
Tiết 29: PHÉP CỘNG
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: 
 - Hiểu khái niệm “cộng” là gộp nhiều số hạng lại tạo thành 1 số mới (tổng)
2.Kĩ năng:
 - Củng cố kĩ thuật làm tính cộng (không nhớ & có nhớ)
 - Củng cố kĩ năng làm tính cộng.
 3.Thái độ: 
 - HS làm tính nhanh chính xác. 
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
1’
15’
15’ 
4’
Khởi động: 
Bài cũ: Luyện tập chung.
GV gọi HS lên bảng làm lại bài 
GV nhận xét chung về bài làm của HS
Bài mới: 
GV giới thiệu bài ghi tựa : 
Hoạt động1: Củng cố kĩ thuật làm tính cộng
GV ghi phép tính lên bảng:
 48 352 + 21 026
- Yêu cầu HS đặt tính & tính vào bảng con, 1 HS lên bảng lớp để thực hiện.
 -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện phép tính cộng?
Trong phép tính này, những số nào là số hạng, số nào là tổng?
Ví dụ 2ï: 367 859 + 541 728, 
Yêu cầu HS thực hiện tương tự VD1:
Trong phép tính này, những số nào là số hạng, số nào là tổng?
GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví dụ ở trên.
 + Để thực hiện được phép tính cộng, ta phải tiến hành những bước nào?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài- 
Bài toán yêu cầu gì?
Gọi 1HS lên bảng lớp + cả lớp làm bài vào bảng con.
 GV theo dõi nhận xét.
Bài tập 2:( bỏ dòng thứ 2)
 -Gọi HS đọc yêu cầu bài 
 -Gọi 2HS lên bảng + cả lớp làm nháp
GV theo dõi nhận xét
Bài tập 3:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Yêu cầu HS giải vào vở.
 GV chấm một số vở – nhận xét.
Bài tập 4
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 
 -GV yêu cầu HS trình bày lại những quy tắc tìm x
 Gọi 2HS lên bảng thi đua.
GV cùng HS sửa bài – nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
Nêu cách thực hiện phép cộng?
Chuẩn bị bài: Phép trừ
Làm bài 2b trang 39
Nhận xét tiết học
HS nhắc lại tựa bài
HS đọc phép tính và đặt tính vào bảng con+ 1HS lên bảng làm bài.
 +48 352 
 21 026
 69 378 
HS đọc phép tính nêu cách đặt tính.
HS nhắc lại:
Cách đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, sau đó viết dấu + & kẻ gạch ngang rồi cộng theo thứ tự từ phải sang trái.
Vài HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện phép tính
HS nêu, vài HS nhắc lại
HS đặt tính và nêu cách thực hiện. 
 + 367 859
 541 728
 909 587
Phép cộng ở ví dụ 1 không có nhớ, phép cộng ở ví dụ 2 có nhớ
 + Ta phải tiến hành 2 bước: bước 1 là đặt tính, bước 2 là thực hiện phép tính cộng
HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào bảng con + 1HS lên bảng lớp.
a. +4682 + 5247 b. +2968 +3917 
 2305 2741 6524 5267
	6987 7988 9482 9184
HS đọc yêu cầu bài làm bài vào vở nháp.
 +4685 + 57 696
 2347 814
 7032 58 510
 HS nhận xét bài bạn.
HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và làm bài vào vở.
 Bài giải
 Số cây huyện đó trồng tất cả là:
 325164 + 60830 = 385994(cây)
 Đáp số: 385994(cây)
HS đọc yêu cầu bài – thi đua làm bài.
 x – 363 = 975 207+x = 815
 x = 975+363 x = 815-207
 x = 1338 x = 608 
HS nêu – HS khác nhận xét.
HS nhận xét tiết học.
TOÁN
Tiết 30: PHÉP TRỪ
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 1.Kiến thức: 
 - Hiểu khái niệm “trừ” là bớt đi một phần nào đó từ phần đã cho.
 2.Kĩ năng:
 - Củng cố kĩ thuật làm tính trừ (không nhớ & có nhớ)
 - Củng cố kĩ năng làm tính trừ
 3.Thái độ: 
 - HS làm tính nhanh chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
VBT 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 5’
15’
15’ 
5’ 
1’ 
Khởi động: 
Bài cũ: Phép trừ
GV yêu cầu HS sửa bài 2b làm ở nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
GV giới thiệu bài ghi tựa : 
Hoạt động1: Củng cố kĩ thuật làm tính trừ.
 VD1:GV ghi phép tính lên bảng:
 865 279- 450 237 
Yêu cầu HS đặt tính & tính vào bảng con, 1 HS lên bảng lớp để thực hiện.
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện phép tính trừ?
Em hãy nêu thành phần của phép tính trừ?
Vậy trong phép tính trừ, số bị trừ là số lớn nhất. 
 VD2:GV ghi phép tính lên bảng.
647 253 -285 749
Yêu cầu HS thực hiện
Yêu cầu HS nêu tên gọi của các số
GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví dụ ở trên.
Để thực hiện được phép tính trừ, ta phải tiến hành những bước nào?
 Yêu cầu HS nhắc lại 
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài 
Bài tập yêu cầu gì?
Yêu cầu HS vừa thực hiện vừa nói lại cách làm
GV theo dõi nhận xét
Bài tập 2:
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài 
 - GV tổ chức cho HS thi đua cặp đôi(2b).
- GV cùng HS nhận xét –tuyên dương
Bài tập 3:
Gọi HS đọc yêu cầu bài 
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Yêu cầu HS giải vào vở.
GV chấm một số vở – nhận xét
Củng cố 
Nêu cách thực hiện phép trừ?
 -Nhận xét tiết học.
Dặn dò: 
Làm bài 2a trang 40
Chuẩn bị bài: Luyện tập
Hát 
HS sửa bài
HS nhận xét
HS nhắc lại tựa bài
HS đọc phép tính và đặt tính vào bảng con+ 1HS lên bảng làm bài.
 865 279 
 - 450 237
 415 042
HS đọc phép tínhvừa thực hiện và nêu cách đặt tính:Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, sau đó viết dấu - & kẻ gạch ngang, rồi sau đó trừ theo thứ tự 
từ phải sang trái.
- HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện phép tính
 - 2HS nêu
HS thực hiện như VD1
 647 253
 - 285 749
 361 504
Phép trừ ở ví dụ 1 không có nhớ, phép trừ ở ví dụ 2 có nhớ
Ta phải tiến hành 2 bước: bước 1 là đặt tính, bước 2 là thực hiện phép tính trừ
 - HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào bảng con + 1HS lên bảng lớp.
 987 864 969 696 839 084 628450
 - 783 251 - 656 565 -246 937 - 35813 
 204 613 313 131 592 147 593637
HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở nháp+ 2HS lên bảng thi đua. 
 80 000 941 302
- 48 765 - 298 764
 31 235 642 538
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và làm bài vào vở.
Bài giải
Quãng đường từ Nha Trang đến TP HCM:
 1730 – 1315 = 415(km)
 Đáp số: 415km
HS nêu – HS khác nhận xét.
 HS nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docT6- toan.doc