Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 16

Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 16

Toán

LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC

A/ Mục tiêu:

- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.

- Tính giá trị của biểu thức đơn giản.

- Rèn HS tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.

- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

C/ Các hoạt động:

 

doc 11 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết : 76 	Tuần: 16 
 Ngày dạy:	 Lớp : 3 
Toán.
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Biết thực hiện phép nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số .
- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Giải toán có hai phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Gấp, giảm một số đi một số lần. Thêm, bớt một số đi một số đơn vị.
- Góc vuông và góc không vuông.
- Rèn HS tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* MT: Giúp HS biết cách tìm thừa số, tích chư biết trong phép nhân.
+ HT:cá nhân, lớp .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
-HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
-HS nhận xét .
-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Cả lớp làm vào VBT.
-4 HS lên bảng làm bài.
-HS nhận xét.
864 : 2 = 432 798 : 7 = 114
308 : 6 = 51 (dư 2) 425 : 9 = 47(dư 2).
- MT: Giúp HS giải toán có hai phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
+ HT: Nhóm , cá nhân .
-HS đọc đề bài .
-Thảo luận nhóm vàtìm ra cách giải .
+Có 18 bao gạo tẻ.
+Số bao gạo nếp bằng 1/9 số bao gạo tẻ.
+Hỏi trên xe tải có bao nhiêu bao gạo?
-HS làm bài. Một HS lên bảng làm 
Số bao gạo nếp có là:
18 : 9 = 2 (bao gạo nếp)
Trên xe tải có tất cả là:
18 + 2 = 20 (bao gạo)
 Đáp số : 20 bao gạo.
-HS nhận xét và sửa bài vào vở 
* MT: Giúp cho HS củng cố về bài toán gấp hoặc giảm đi một số lần , thêm hoặc bớt đi một số đơn vị .
+ HT: Lớp , nhóm .
-HS đọc.
-Ta lấy số đó cộng với 3.
-Ta lấy số đó nhân với 3.
-Ta lấy số đó trừ đi 3.
-Ta lấy số đó chia cho 3.
-HS cả lớp làm bài vào VBT.
-HS chơi trò chơi tiếp sức.
-HS nhận xét.
HĐ1: Làm bài tập 1 , 2 .
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu Hs tự làm.
- Cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân?
- GV mời HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- GV mời 4 HS lên bảng tính.
- GV nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3.
Bài 3: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. 
+ Trên xe tải có bao nhiêu bao gạo tẻ?
+ Số gạo nếp bằng bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại: 
* HĐ3: Củng cố . 
- GV mời 1 HS đọc cột thứ nhất trong hàng.
+ Muốn thêm 3 đơn vị cho một số ta làm thế nào?
+ Muốn gấp một số lên 3 lần ta làm thế nào?
+ Muốn bớt đi 3 đơn vị của một số ta làm thế nào? 
+ Muốn giảm một số đi 3 lần ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT. 
- GV chia HS thành 6 nhóm cho các em chơi trò tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại. Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
* Hoạt động 4: Dặn dò.
- Chuẩn bị : Làm quen với biểu thức.
- Nhận xét tiết học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Tiết : 77 	 Tuần: 16 
 Ngày dạy:	 Lớp : 3 
	Toán
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
A/ Mục tiêu:
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức đơn giản.
- Rèn HS tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* MT: Giúp HS làm quen với biểu thức.
+ HT: Lớp , cá nhân .
-HS nhắc lại.
-HS nhắc lại.
-HS tính: 126 + 51 = 177.
+Là 177.
-HS tính : 125 + 10 – 4 = 131
* MT: Giúp HS biết tính giá trị biểu thức.
+ HT: cá nhân, lớp.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS đọc và tính giá trị biểu thức.
-Bằng 294.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
-HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* MT: Giúp HS biết tính giá trị biểu thức.
+ HT: Nhóm . lớp .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài.
-HS lên thi đua gắn mũi tên nhanh và chính xác.
45 + 23 * * 59
79 – 20 * * 120 
50 + 80 – 10 * * 68 
97 – 17 + 20 * * 90
30 x 3 * * 24 
48 : 2 * * 100 
- MT : Giúp cho các em biết tính giá trị biểu thức đúng.
+ HT:Lớp , cá nhân .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS cả lớp làm bài vào VBT.
60 : 2 = 30 162 – 10 + 3 = 155
147 : 7 = 21. 175 + 2 + 3 = 180
30 x 4 = 12
-HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.
a) Giới thiệu về biểu thức.
- GV viết lên bảng: 126 + 51. GV giới thiệu: 126 + 51 được gọi là một biểu thức. Biểu thức 126 cộng 51.
- GV viết lên bảng: 62 – 11. GV giới thiệu: 62 – 11 được gọi là một biểu thức. Biểu thức 62 trừ 11.
- GV kết luận: Biểu thức là một dãy các số, dấu phép tính viết xen kẽ với nhau.
b) Giới thiệu về giá trị của biểu thức.
- GV yêu cầu HS tính 126 + 51
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên 177 được gọi là giá trị của biểu thức 126 + 51.
- Giá trị của biểu thức 126 + 51 là bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS tính 125 + 10 - 4
- 131 được gọi là giá trị của biểu thức 125 + 10 – 4
* HĐ2: Làm bài 1.
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV viết lên bảng: 284 + 10 và yêu vầu HS đọc biểu thức đó, sau đó tính 284 + 10.
- Vậy giá trị của biểu thức 284 + 10 = là bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm vào VBT.
+ Yêu cầu HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 2.
Bài 2: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
Ví dụ: 45 + 23 = 68, vậy giá trị của biểu thức 45 + 23 là 68, nối biểu thức 45 + 23 với 68.
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, HS thi làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại: 
 79 – 20 = 59
 50 + 80 – 10 =120
 97 – 17 + 20 = 100
 30 x 3 = 90
 48 : 2 = 24
* HĐ4: Làm bài 3.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm vào VBT. 
- GV nhận xét .
- Yêu cầu trong thời gian 5 phút nhóm nào tính đúng, nhanh sẽ chiến thắng.
-GV chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc. 
-GV tổng kết , tuyên dương .
* Hoạt động 5: Dặn dò.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị : Tính giá trị biểu thức.
- Nhận xét tiết học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Tiết : 78 	 Tuần: 16 
 Ngày dạy:	 Lớp : 3 
Toán
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
A/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia .
- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
- Rèn HS tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
* MT: Giúp HS làm quen với biểu thức.
+ HT:Lớp , cá nhân .
-HS đọc biểu thức.
-HS tính: 60 + 20 - 5 
 80 – 5 = 75.
-Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải.
-HS đọc biểu thức.
-HS tính: 49 : 7 x 5 
 7 x 5 = 35.
-Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ trái sang phải.
-HS nêu miệng cách tính .
* MT: Giúp HS biết tính giá trị biểu thức.
+ HT:Nhóm , lớp .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS tính: 103 + 20 + 5
 123 + 5 = 128.
-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
b) 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229
-Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229.
 c) 156 – 10 + 30 = 146 + 30 = 176
-Giá trị của biểu thức 156 – 10 + 30 là 176.
653 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600
-Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600.
-HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* MT: Giúp HS tính giá trị biểu thức đúng. So sánh các giá trị biểu thức và điền dấu .
+ HT: lớp , cá nhân .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bài.
-HS chữa bài đúng vào VBT.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS tính: 44 : 4 x 5 = 11 x 5 = 55.
-55 lớn hơn 52.
-HS cả lớp làm bài vào VBT.
-HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* MT:Giúp cho HS biết giải toán có lời văn.
+ HT:Nhóm , lớp .
-HS đọc yêu cầu của bài.
-HS thảo luận nhóm
+80 gam.
+50gam
+Tìm cân nặng của 3 gói mì và 1 hộp sữa.
-HS làm vào VBT. 
-HS cả lớp nhận xét.
* HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính, cộng trừ.
- GV viết lên bảng: 60 + 20 - 5. GV yêu cầu HS đọc biểu thức này.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tính biểu thức.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia.
- GV viết lên bảng: 49 : 7 x 5. GV yêu cầu HS đọc biểu thức này.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tính biểu thức.
- GV mời HS nhắc lại quy tắc.
- GV mời HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: 49 : 7 x 5 .
* HĐ2: Làm bài 1.
Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV mời 1 HS lên bảng làm mẫu biểu thức : 103 + 20 + 5
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm của mình.
- GV yêu cầu HS làm vào VBT.
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại:
HĐ3: Làm bài 2, 3.
Bài 2: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, HS thi làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại: 
Bài 3:
- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV viết: 44 : 4 x 5  52. 
- Yêu cầu HS tính 44 : 4 x 5
- So sánh 55 với 52?
- GV yêu cầu HS làm các phần còn lại.
- GV nhận xét, chốt lại:
* HĐ4: Làm bài 4.
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm . 
+ Mỗi gói mì cân nặng bao nhiêu gam?
+Mỗi quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm vào VBT. 
- GV nhận xét, tổng kết , tuyên dương
* HĐ5: Dặn dò.
- Về tập làm lại bài. 2,3.
- Chuẩn bị : Tính giá trị biểu thức (tt).- 
- Nhận xét tiết học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết : 79 	Tuần: 16 
 Ngày dạy:	 Lớp : 3 
Toán
 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ( tt )
A/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia .
- Aùp dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
- Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* MT: Giúp HS làm quen với biểu thức.
+ HT: Lớp , cá nhân .
-HS đọc biểu thức.
-HS tính: 60 + 35 O2
 95 – 5 = 19.
-Khi tính giá trị biểu thức chỉ co các phép tính cộng, trừ , nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
-HS lên bảng làm: 86 – 10 x 4 
 86 - 40 = 46.
-Ta thực hiện nhân chia trước, cộng, trừ sau.
-HS nhắc lại quy tắc.
*MT: Giúp HS biết tính giá trị biểu thức.
+ HT:cá nhân , lớp .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS nhắc lại quy tắc.
-HS cả lớp làm bài vào VBT.
-HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* MT: Giúp HS biết so sánh các các kết quả của giá trị biểu thức để ghi Đúng hoặc Sai.
+ HT: Nhóm , cá nhân 
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bài.
-HS thi đua gắn chữ Đ hay chữ S.
-HS chữa bài đúng vào VBT.
-HS nêu: Do thực hiện sai quy tắc.
* MT: Giúp cho HS biết giải toán có lời văn.
+ HT:Lớp , cá nhân .
-HS đọc đề bài .
-HS thảo luận nhóm.
+Mỗi hàng có bao nhiêu bạn.
+Ta phải biết số bạn nữ và nam.
+Ta lấy tồng số ss chia cho số hàng.
-Các nhóm làm bài vào bảng phụ. 
-HS cả lớp nhận xét.
-HS chữa bài vào VBT.
* HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.
+ Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tính, cộng, trừ , nhân, chia.
- GV viết lên bảng: 60 + 35 : 5. GV yêu cầu HS đọc biểu thức này.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tính biểu thức.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính giá trị của biểu thức trên.
 - GV yêu cầu HS tính giá trị biểu thức: 
86 – 10 x 4 
- GV yêu cầu Hs suy nghĩ để tính biểu thức.
- GV mời 1 HV nhắc lại quy tắc.
* HĐ2: Làm bài 1.
+ Bài 1:
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức.
- GV yêu cầu HS làm vào VBT.
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại.
* HĐ3: Làm bài 2.
Bài 2: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV HDHS thực hiện tính giá trị của biểu thức, sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
- GV cho HS các nhóm thi làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại.
- GV yêu cầu HS tìm ra các nguyên nhân của các biểu thức bị tính sai và tính lại cho đúng.
* HĐ4: Làm bài 4.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm . 
+ Đề bài hỏi gì?
+ Để biết mỗi hàng có bao nhiêu bạn ta phải biết được điều gì ?
+ Sau đó làm tiếp thế nào ?
- GV yêu cầu các nhóm làmbài.
- GV nhận xét, chốt lại. 
* Hoạt động 5: Dặn dò.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Tiết : 80 	 Tuần: 16 
 Ngày dạy:	 Lớp : 3 
Toán
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về giá trị tính biểu thức:
- Chỉ có các phép tính cộng, trừ.- Chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Rèn HS tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* MT: Giúp HS tính giá trị biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia.
+ HT:Lớp , cá nhân .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại quy tắc.
-HS cả lớp làm vào VBT.
87 + 92 – 32= 179 – 32 = 147
138 – 30 – 8 = 108 – 8 = 100
30 x 2 : 3 = 60 : 3 = 20
80 : 2 x 4 = 40 x 4 = 160.
-4HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS nêu.
-HS lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
927 – 10 x 2 = 927 – 20 = 907
163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193
90 + 10 x 2 = 90 + 20 = 110
106 – 80 : 4 = 106 – 20 = 86
-HS nhận xét.
* MT: Củng cố cho HS về tính giá trị biểu thức.
+ HT:Nhóm ,cá nhân .
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bài trong nhóm.
 89 + 10 x 2 = 89 + 20 = 109
 25 x 2 + 78 = 50 + 78 = 128
 46 + 7 x 2 = 46 + 14 = 60
 35 x 2 + 90 = 70 + 90 = 160
-HS nhận xét.
HS đọc yêu cầu đề bài.
-Cả lớp làm vào VBT.
90 : 3 : 2 = 30 : 2 = 15
50 x 3 : 5 = 150 : 5 = 30
8 + 2 x 30 = 8 + 60 = 68
80 – 5 x 7 = 80 – 35 = 45
100 + 36 : 6 = 100 + 6 = 106
-HS nhóm lên chơi trò tiếp sức.
-HS nhận xét .
 * HĐ1: Làm bài 1, 2.
Bài 1: 
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hướng dẫn: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những phép tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- GV mời 4 HS lên bảng làm .
- GV nhận xét, chốt lại. 
Bài 2:
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm vào VBT. 
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài .
- GV nhận xét, chốt lại.
* HĐ2: Làm bài 3, 4.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài trong nhóm.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài 4:
- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính giá trị của biểu thức, sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
- GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại.
* HĐ 3: Dặn dò.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học. 
KHỐI TRƯỞNG GIÁO VIÊN

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_lop_3_tuan_16.doc