Giáo án Toán khối 3 tuần 14

Giáo án Toán khối 3 tuần 14

Tiết 66 LUYỆN TẬP

cccdd

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Giúp học sinh củng cố cách so sánh các khối lượng.

- Củng cố các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng để so sánh khối lượng và giải toán có lời văn.

- Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật.

II. ĐDDH :

- Một cân đồng hồ loại nhỏ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :

A. Bài củ: (3-5')

- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.

- Nhận xét, cho điểm.

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 16/11/2009
Tiết 66 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh củng cố cách so sánh các khối lượng.
- Củng cố các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng để so sánh khối lượng và giải toán có lời văn.
- Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật.
II. ĐDDH :
- Một cân đồng hồ loại nhỏ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và bài tập 4.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh theo dõi.
 744g > 474g
 400g + 8g < 480g
 1kg > 900g +5g
 305g < 350g
 450g < 500g - 40g
 760g + 240g = 1kg.
- Học sinh làm bảng (phiếu)
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt.
- Muốn tìm khối lượng của 4 gói kẹo ta làm thế nào ? 
- Muốn tìm khối lượng kẹo và bánh mẹ Hà đã mua ? 
- GV nhận xét, sửa
? g
- Học sinh đọc đề bài.
130g
Kẹo 
175g
?
Bánh 
- Ta lấy:
 130 x 4 = 520(g)
- Ta lấy: 
 175 + 520 = 695(g)
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
Bước 1: ta phải làm gì ?
Bước 2: ta tìm số đường ỡ mỗi gì ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Có : 1kg đường.
Làm bánh : 400g
Còn chia đều 3 túi.
Mỗi túi ? g
- Tìm số đường còn lại.
Ta đổi 1kg = 1000g
Lấy 1000g - 400g = 600g.
- Tìm số đường ở mỗi túi đựng,
 Lấy 600 : 3 = 200(g)
- Học sinh làm bài vào vở.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hành.
- GV nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Thực hành.
- Học sinh thực hành cân.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Bảng chia 9”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ ba ngày 17/11/20069
Tiết 67 BẢNG CHIA 9
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh lập được bảng chia 9.
- Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành.
II. ĐDDH :
- Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 2 và bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh lập bảng chia 9.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu những tấm bìa có 9 chấm tròn.
. Nếu ta lấy 1 lần ta được mấy chấm tròn.
. Đem 9 chấm tròn chia thành nhóm. Mỗi nhóm có 9 chấm. Được mấy nhóm ?
. Lấy 2 lần được ?
. Đem 18 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 3 lần được ?
. Đem 27 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 4 lần được ?
. Đem 36 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 5 lần được ?
. Đem 45 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 6 lần được ?
. Đem 54 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 7 lần được ?
. Đem 63 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 8 lần được ?
. Đem 72 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 9 lần được ?
. Đem 81 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
. Lấy 10 lần được ?
. Đem 90 chấm tròn chia thành nhóm  được mấy nhóm ?
- GV nhận xét.
- GV hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh quan sát.
- 9 chấm, viết 9 x 1 = 9
- Được 1 nhóm, viết 9 : 9 = 1.
- 18 chấm ( 9 x 2 = 18 )
- 2 nhóm, viết 18 : 9 = 2
- 27 chấm ( 9 x 3 = 27 )
- 3 nhóm, viết 27 : 9 = 3
- 36 chấm ( 9 x 4 = 36 )
- 4 nhóm, viết 36 : 9 = 4
- 45 chấm ( 9 x 5 = 45 )
- 5 nhóm, viết 45 : 9 = 5
- 54 chấm ( 9 x 6 = 54 )
- 6 nhóm, viết 54 : 9 = 6
- 63 chấm ( 9 x 7 = 63 )
- 7 nhóm, viết 63 : 9 = 7
- 72 chấm ( 9 x 8 = 72 )
- 8 nhóm, viết 72 : 9 = 8
- 81 chấm ( 9 x 9 = 81 )
- 9 nhóm, viết 81 : 9 = 9
- 90 chấm ( 9 x 10 = 90 )
- 10 nhóm, viết 90 : 9 = 10
- Học sinh đọc lại bảng chia 9
- Học sinh thi đọc thuộc.
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- GV nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Học sinh đọc kết quả.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
(tương tự bài tập 1)
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm số gạo ở mỗi túi ta làm như thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Có : 45kg
Chia : 9 túi.
Mỗi túi ? kg
- Ta lấy : 
 45 : 9 = 5 (kg)
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm số gạo đựng được ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Có : 45 kg
Chia mỗi túi : 9kg
Túi ?
- Ta lấy : 
 45 : 9 = 5(túi)
- Học sinh làm vở.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ tư ngày 18/11/2009
Tiết 68 LUYỆN TẬP
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh học thuộc bảng chia 9.
- Biết vận dụng trong tính toán và giải toán có phép chia 9.
II. ĐDDH :
- 
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 4, đọc bảng chia 9.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh nhẫm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính nhẫm.
- Học sinh đọc kết quả.
Bài 2: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh làm.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Điền số vào ô trống.
Số bị chia 
27
27
67
63
67
63
Số chia
9
9
9
9
9
9
Thương
3
3
3
7
7
7
- Học sinh làm bảng.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề.
- GV hướng dẫn giải.
- Muốn giải bài toán ta phải qua mấy bước ?
Bước 1: ta làm gì ?
Bước 2 : ta làm gì ?
- GV chấm, sửa.
?
36 ngôi nhà 
?
- Học sinh đọc đề bài.
- 2 bước.
- Số ngôi nhà đã xây.
 36 : 9 = 4(ngôi)
- Số ngôi nhà công ty phải xây tiếp.
 36 - 9 = 27(ngôi)
- Học sinh làm vở.
Bài 4: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh xác định 1/9 số ô vuông trên các hình.
- Học sinh đọc đề bài.
Tìm 1/9 số ô vuông.
a/ 
b/ 
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ năm ngày 19/11/2009
Tiết 69 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO
SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ).
- Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và giải toán có liên quan đến phép chia.
II. ĐDDH :
- Bảng phụ và phiếu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5') 
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3 và đọc lại bảng chia 9.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu ví dụ 1 (SGK)
 72 : 3 = ? 
- GV hướng dẫn học sinh cách chia.
. Lấy 7 chia 3 được 2 viết 2; lấy 2 nhân 3 bằng 6. 7 trừ 6 bằng 1.
. Hạ 2 được 12; 12 chia 3 được 4; 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
Vậy 72 : 3 = ? 
- Giới thiệu ví dụ 2 
 65 : 2 = ? 
. 6 chia 2 được 3, viết 3; 3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
. Hạ 5; 5 chia 2 được 2, viết 2; 2 nhân 2 bằng 4; 5 trừ 4 bằng 1.
Vậy 65 : 2 = ? 
- GV hướng dẫn luyện tập.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh theo dõi.
-
 72 3
 6 24
-
 12 
 12
 0 
Vậy 72 : 3 = 24
- Học sinh nhắc lại cách chia.
- Học sinh đọc lại.
-
 65 2
 6 32
-
 05
 4
 1
Vậy 56 : 2 = 32 dư 1
- Học sinh nhắc lại cách chia.
- Học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính.
-
-
 84 3 96 6 
 6 28 6 16 
-
-
 24 36
 24 36
 0 0
- Học sinh thực hiện bảng.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải.
- Muốn tìm 1/5 giờ có mấy phút ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Mỗi giờ : 60 phút
1/5 giờ : ? phút
- Ta lấy :
 60 : 5 = 12 (phút)
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải.
- Muốn tìm số bộ quần áo may được ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Có : 31 m vải
Mỗi bộ : 3m
Bộ ? dư ? m vải.
- Ta lấy 
31 : 3 = 10 (bộ) dư 1m
- Học sinh làm vở.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tt)”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====
Thứ sáu ngày 20/11/2009
Tiết 70 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO
SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
cccdd
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
- Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (số dư ở các lượt chia).
- Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có hai góc vuông.
II. ĐDDH :
- Bảng phụ và phiếu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh sửa lại bài tập 3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu ví dụ 78 : 4 = ?
- Hướng dẫn cách chia
. 7 chia 4 được 1 viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
. Hạ 8 được 38; 38 chia 4 được 9 viết 9; 9 nhân 4 bằng 36; 38 trừ 34 bằng 2.
- GV hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh đọc lại.
- Học sinh theo dõi.
-
 78 4
 4 19
-
 38
 36
 2
Vậy 78 : 4 = 19 dư 2
- Học sinh nhắc lại cách chia.
Bài 1: 
- Đề bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện.
- GV nhận xét, sửa
- Học sinh đọc đề bài.
- Tính kết quả.
Ví dụ:
-
-
 77 2 87 3
 6 38 6 29
-
-
 17 27
 16 27
 1 0 
Vậy 77 : 2 = 38 dư 1 87 : 3 = 29
- Học sinh làm bảng.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải.
- Muốn tìm số bàn học để ngồi ta làm thế nào ?
- GV chấm, sửa.
- Học sinh đọc đề bài.
Có : 33 học sinh
Mỗi bàn : 2 chổ ngồi.
Bàn ?
Ta lấy :
33 : 2 = 16 (bàn) dư 1
- Học sinh làm vở.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh về nhà xếp.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh theo dõi.
C. Củng cố, dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số”
D. Nhận xét tiết học: 
==== &?=====

Tài liệu đính kèm:

  • docT 14 Toan.doc