Tiết 76 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính chia và giải toán có hai phép tính
II. Đ D DH :
- Bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
A. Bài củ: (3-5')
- Gọi học sinh giải lại bài tập 2.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (25-30')
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Tuần 16 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Tiết 76 LUYỆN TẬP CHUNG cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính chia và giải toán có hai phép tính II. Đ D DH : - Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh giải lại bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Điền số thích hợp vào ô trống. .T .số 324 3 150 4 T.Số 3 324 4 150 Tích 972 972 600 600 - Học sinh làm bảng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm bài. Bước 1: đặt tính. Bước 2: thực hiện phép chia từ trái sang phải. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - - VD 684 6 845 7 6 114 7 120 - - 08 14 6 14 - 24 05 24 0 - Học sinh thực hiện (bảng) Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải. - Bài toán giải bằng mấy bước ? Bước 1 : ta tìm gì ? Bước 2 : tìm gì ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. Có : 36 máy bơm. Bán : 1/9 Còn ? máy - 2 bước. - Tìm số máy bơm đã bán. Ta lấy 36 : 9 = 4(máy) - Tìm số máy bơm còn lại. Ta lấy 36 - 4 = 32 (máy) - Học sinh làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - Thêm làm gì ? - Gấp 4 lần ta làm gì ? - Bớt 4 đơn vị ta làm gì ? - Giảm 4 lần ta làm gì ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số vào ô trống. - Học sinh theo dõi. - Tính cộng. - Nhân với 4. - Trừ đi 4. - Chia cho 4. - Học sinh làm theo nhóm. - Từng nhóm báo cáo. C/. Củng cố dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài và làm bài tập 5. Tiết sau : “ Làm quen với biểu thức” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009 Tiết 77 LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh bước đầu làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. - Học sinh biết tính giá trị của biểu thức. II. ĐD DH : - Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu ví dụ SGK. - GV hướng dẫn học sinh tìm giá trị của từng biểu thức. . 126 + 51 = ? 177 gọi là gì ? . 62 - 11 = ? 51 gọi là gì ? . 13 x 3 = ? 39 gọi là gì ? . 84 : 4 = ? 21 gọi là gì ? . 125 + 10 - 4 = ? 131 gọi là gì ? . 45 : 5 + 7 = ? 16 được gọi là gì ? - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh đọc lại. - Học sinh theo dõi. - 126 + 51 = 177 - Gọi là giá trị của biểu thức 126 + 51 - 62 - 11 = 51 - Gọi là giá trị của biểu thức - 13 x 3 = 39 - Gọi là giá trị của biểu thức 13 x 3 - 84 : 4 = 21 - Gọi là giá trị của biểu thức 84 : 4 - 125 + 10 - 4 = 135 - 4 = 131 - Gọi là giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 - 45 : 5 + 7 = 9 + 7 = 16 - Gọi là giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh tính. - GV chấm vở, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tìm giá trị của biểu thức (theo mẫu) a/ 125 + 18 = 143 - Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 14 3 b/ 161 - 150 = 11 - Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11 - Học sinh làm vở. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Mỗi biểu thức sau có giá trị nào ? 52+23 84 - 32 169- 20+ 1 86 : 2 120 x 3 45 + 5 + 3 150 75 52 53 43 360 - Học sinh làm bài (bảng) C. Củng cố Dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Tính giá trị biểu thức” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009 Tiết 78 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh biết tính nhẫm giá trị của biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân và chia. - Biết áp dụng tính giá trị của biểu thức vào điền dấu: lớn, nhỏ, bằng. II. Đ D DH : - Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh giải lại bài tập 1. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu quy tắc về tính giá trị của biểu thức (chỉ có phép cộng và phép trừ): 60 + 20 - 5. - Ta thực hiện phép tính nào trước ? - Sau đó ta thực hiện phép tính nào ? => Kết luận. - Giới thiệu quy tắc về tính giá trị của biểu thức (chỉ có phép nhân và phép chia): 49 : 7 x 5. - Ta thực hiện phép tính nào trước ? - Sau đó ta thực hiện phép tính nào ? => Kết luận. - GV hướng dẫn học sinh thực hành. - Học sinh đọc lại. 60 + 20 - 5 - Phép cộng 60 + 20 = 80 - Phép trừ 80 - 5 = 75. - Thực hiện từ trái sang phải. - Học sinh đọc lại 49 : 7 x 5 - Phép chia 49 : 7 = 7 - Phép nhân 7 x 5 = 35. - Thực hiện từ trái sang phải. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức VD 205 + 60 + 3 = 265 + 3 = 268 268 - 68 + 17 = 200 + 17 = 217 - Học sinh làm bảng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. VD a/ 15 x 3 x 2 = 45 x 2 = 90 8 x 5 : 2 = 40 : 2 = 20 - Học sinh làm bảng. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh cách làm. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số thích hợp vào VD 55 : 5 x 3 > 32 47 = 84 - 34 - 3 20 + 5 < 40 : 2 + 6 (=26) - Học sinh làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải. - Bước 1 ta làm gì ? - Bước 2 ta tìm gì ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 80g ? Mì Sữa - Tìm khối lượng 455g của hai gói mì 80 x 2 = 160(g) - Tìm khối lượng của 2 gói mì và 1 hộp sữa. 160 + 455 = 615(g) - Học sinh làm vở. C. Củng cố Dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Tính giá trị của biểu thức (tt)” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009 Tiết 79 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để nhận xét giá trị đúng hay sai của biểu thức. II. ĐD DH : - Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 4. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu quy tắc về tính giá trị của biểu thức. . Biểu thức này có phép tính gì ? . Ta phải thực hiện phép tính nào trước ? . Tiếp đó ta thực hiện phép tính nào ? => Kết luận. - Giới thiệu biểu thức : 86 - 10 x 4. . Ta thực hiện phép tính nào trước ? . Tiếp theo ta thực hiện phép tính nào ? => Kết luận => Kết luận. - GV hướng dẫn học sinh luyện tập. - Học sinh đọc lại : 60 + 35 : 5. - Cộng và chia. - Tính chia 35 : 5 = 7 - Tính cộng 60 + 7 = 67 - Ta thực hiện phép chia rồi mới đến phép cộng. - Học sinh đọc lại. - Phép nhân 10 x 4 = 40 - Phép trừ 86 - 40 = 46 - Ta thực hiện phép nhân rồi mới đến phép trừ. - SGK. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. - VD: 253 + 10 x 4 = 253 +40 = 293 41 x 5 - 100 = 205 - 100 = 105 93 - 48 : 8 = 93 - 6 = 87. - Học sinh thực hiện bảng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Ghi Đ (đúng) hoặc S (Sai) Đ VD 37 - 5 x 5 = 12 Đ 180 : 6 + 30 = 60 Đ 30 + 60 x 2 = 150 S 282 - 100 : 2 = 91 - Học sinh làm phiếu học tập. Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và giải. - Đầu tiên ta làm gì ? - Sau đó ta làm gì ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. Xếp vào 5 hộp Mẹ hái : 60 quả. Chị hái : 35 quả. Mỗi hộp ? quả. - Tìm số táo của mẹ và chị hái. Ta lấy : 60 + 35 = 95 (quả). - Số táo xếp vào mỗi hộp. Ta lấy 95 : 5 = 15 (quả). - Học sinh làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh xếp. - Học sinh đọc đề bài. - Xếp hình C. Củng cố Dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009 Tiết 80 LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức có dạng: chỉ có phép tính cộng, trừ và nhân chia; có cả 4 phép tính cộng, trừ, nhân và chia. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : A. Bài củ: (3-5') - Gọi học sinh sửa lại bài tập 1 và đọc lại quy tắc. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: (25-30') 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - GV nhận xét, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. - VD: 125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120. 147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126 - Học sinh thực hiện bảng. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - GV chấm, sửa - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. - VD: 375 - 10 x 3 = 375 - 30 = 345 64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38 - Học sinh làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. - VD 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 - Học sinh làm vở. Bài 4 - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Xem trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào ? 80 : 2 x 3 50 + 20 x 4 90 39 130 120 68 70 + 60 : 3 11 x 3 + 6 81 - 20 + 7 C. Củng cố Dặn dò : (3-5'). Về nhà: Học bài. Tiết sau : “ Tính giá trị của biểu thức” D. Nhận xét tiết học: ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: