Tiết 156 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính và giải toán.
II. Đ D D H :
-Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài cũ:
- Gọi HS làm lại BT3.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài dạy.
2- Hướng dẫn học sinh luyện tập.
TUẦN 32 Thứ hai, ngày 21 tháng 4 năm 2008 Tiết 156 : LUYỆN TẬP CHUNG cccdd I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính và giải toán. II. Đ D D H : -Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Gọi HS làm lại BT3. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm mẫu. . Đặt tính cột dọc. . Tính kết quả ( thực hiện phép nhân từ phải sang trái ). - GV nhận xét, sửa. X - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - HS theo dõi. X 10715 21542 6 3 64290 64626 30755 5 48729 6 07 6151 07 8121 25 12 05 09 0 0 - HS làm bảng. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề. - Hướng dẫn giải. . Muốn tìm số bánh đã mua ta làm thế nào ? . Muốn tìm số bạn được chia bánh ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. Chia mỗi người 2 cái Mua: 105 hộp bánh. Mỗi hộp: 04 cái. ? bạn nhận bánh. - HS theo dõi. - Ta lấy: 105 x 4 = 420(cái) - Ta lấy: 420 : 2 = 210 (bạn) - HS làm vở. Bài 3: - Hướng dẫn HS tóm tắt đề. - GV hướng dẫn học sinh làm. . Muốn tìm chiều rộng hình chữ nhật ta làm thế nào ? . Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. 12cm - Học sinh đọc đề bài. DT Dài Rộng - HS theo dõi. - Ta lấy: 12 : 3 = 4(cm) - Ta lấy: 12 x 4 = 48(cm2) - HS làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - Hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét, sửa. 29 22 15 8 CN CN CN - Học sinh đọc đề bài. - Tìm những ngày chủ nhật trong tháng 3. CN CN 1 . Chủ nhật thứ nhất (1/3) Chủ nhật thứ hai (8/3) Chủ nhật thứ ba (15/3) Chủ nhật thứ tư (22/3) Chủ nhật thứ năm (29/3 C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ ba, ngày 22 tháng 4 năm 2008 Tiết 157 : BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Học sinh làm lại BT2. - GV nhận xét. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài mới. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài toán: - Hướng dẫn tóm tắt đề. 35 l : 7 can. 10 l : ? can. - Hướng dẫn cách giải. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? . Muốn tìm số mật ong đựng vào mỗi can ta làm thế nào ? . Muốn tìm số can để đựng 10 l mật ong ta làm thế nào ? . Muốn thực hiện bài toán liến quan đến rút về đơn vị ta qua mấy bước ? b. Hướng dẫn thực hành: - HS đọc đề. - HS theo dõi. - Có 35 l mật ong đựng vào 7 can. - 10 l mật ong đựng ? can. - Ta lấy: 35 : 7 = 5 (l) - Ta lấy: 10 : 5 = ? (can) - 2 bước. 1. Tìm số lít mật ong mỗi can. 2. Tìm số can cần đựng 10 l mật ong. - HS làm bài tập. Bài 1: - Hướng dẫn tóm tắt. - Hướng dẫn cách giải. . Muốn tìm số đường ở mỗi túi ta làm thế nào ? . Muốn tìm số túi để đựng 15 Kg đường ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 40 Kg : 8 túi. 15 Kg : ? túi - HS theo dõi. - Ta lấy: 40 : 8 = 5 (Kg) - Ta lấy: 15 : 5 = 3 túi. - HS giải bảng. Bài 2: - Hướng dẫn tóm tắt. - Hướng dẫn cách giải. . Muốn tìm số cúc của một cái áo ta làm thế nào ? . Muốn tìm số cái áo để dùng 42 cái cúc ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 4 cái áo : 24 cúc. ? cái áo : 42 cúc. - HS theo dõi. - Ta lấy: 24 : 4 = 6 (cúc) - Ta lấy: 42 : 6 = 7 ( cái) - HS làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS nhận xét. a/ 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 b/ 24 : 6 : 2 = 2 : 3 = 8 c/ 18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3 d/ 18 : 3 x 2 = 6 x 2 = 12 - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. . Nhận xét cách nào đúng, cách nào sai. - HS theo dõi. Câu a : Đúng. Câu b : Sai. Câu c : Sai. Câu d : Đúng. - HS thảo luận nhóm. C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học : ==== &?===== Thứ tư, ngày 23 tháng 4 năm 2008 Tiết 158 : LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Gọi HS giải lại BT2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề. - Hướng dẫn cách làm. . Muốn tìm số đĩa trong một hộp ta làm thế nào ? . Muốn tìm số hộp đựng 30 cái đĩa ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 48 cái đĩa : 8 hộp. 30 cái đĩa : ? hộp. - HS theo dõi. - Ta lấy: 48 : 8 = 6 (cái) - Ta lấy: 30 : 6 = ? hộp - HS giải. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề. - Hướng dẫn HS giải. . Muốn tìm số học sinh trong một hàng ta làm thế nào ? . Muốn tìm số hàng 60 học sinh xếp được ta làm thế nào ? - GV chấm, nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. 45 học sinh : 9 hàng 60 học sinh : ? hàng - HS theo dõi. - Ta lấy: 45 : 9 = 5 (họcsinh) - Ta lấy: 60 : 5 = 12 (hàng) - HS làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét. 48 : 8 : 2 2 3 12 8 4 x 8 x 4 2 48 : 8 x 2 - Học sinh đọc đề bài. - Mỗi ô vuông ứng với giá trị nào của biểu thức. - HS theo dõi. 56 : 7 : 2 36 : 3 x 3 2 4 36 C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ năm, ngày 24 tháng 4 năm 2008 Tiết 159 : LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh rèn luyện kỷ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Gọi HS làm lại BT1 và BT2 - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Hướng dẫn tóm tắt đề. - GV hướng dẫn học sinh làm. . Muốn tìm thời gian đi được 1 Km ta làm thế nào ? . Muốn tìm số Km đường đi trong 28 phút ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 12 phút : 3 Km 28 phút : ? Km - HS theo dõi. - Ta lấy: 12 : 33 = 4 ( phút ) - Ta lấy: 28 : 4 = 7 (km) - HS giải. Bài 2: - Hướng dẫn tóm tắt đề. - GV hướng dẫn học sinh làm. . Muốn tìm số gạo trong mỗi túi ta làm thế nào ? . Muốn tìm số túi để đựng 15Kg gạo ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 21 Kg : 7 túi 15 Kg : ? túi - HS theo dõi. - Ta lấy: 21 : 7 = 3 (Kg) - Ta lấy : 15 : 3 = ? (túi) - HS giải vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền dấu X thích hợp vào ô trống. - HS theo dõi. a/ 32 : 4 x = 16 b/ 32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 : 2 = 2 24 : 6 x 2 = 8 - HS làm bài. Bài 4: (GV kẻ sẳn bảng phụ, HS lên điền) - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Lập bảng theo mẫu. - HS theo dõi. - HS lập bảng. 3A 3B 3C 3D Tổng Giỏi 10 7 9 8 34 Khá 15 20 22 19 76 T.Bình 5 2 1 3 11 Tổng 30 29 32 30 121 - HS lập bảng. C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Luyện tập chung” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu, ngày 25 tháng 4 năm 2008 Tiết 160 : LUYỆN TẬP CHUNG cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức số. - Rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan đến rút về đơn vị. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Học sinh làm lại BT1 và BT2. - GV nhận xét. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài mới. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS làm bài. a/ (13829 + 20718) x 2 = 34541 x 2 = 69082 b/ (20354 - 9638) x 4 = 11716 x 4 = 46864 c/ 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241 = 8282. d/ 97012 - 86024 = 10988 - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. - HS theo dõi. - HS làm bảng con. Bài 2: - Hướng dẫn HS tóm tắt đề. - Hướng dẫn HS giải. . Muốn tìm số tuần lễ Hường phải học toán trong năm học ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 1 tuần : 5 tiết. ? tuần : 175 tiết. - Học sinh theo dõi. - Ta lấy: 175 : 5 = 35 (tuần) - Học sinh giải vở. Bài 3: (Có thể giảm) - Hướng dẫn HS tóm tắt đề. - Hướng dẫn HS giải. . Muốn tìm số tiền thưởng của mỗi người ta làm thế nào ? . Muốn tìm số tiền thưởng của 2 người ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. 75000đ : 3 người. ? đồng : 2 người. - HS theo dõi. - Ta lấy: 75000 : 3 = 25000(đ) - Ta lấy: 25000 x 2 = 50.000(đ) - HS giải vở. C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. và làm bài tập 4. F Tiết sau : “ Kiểm tra” D. Nhận xét tiết học : ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: