Tiết 161 : KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kết quả học tập môn toán của học sinh cuối HK2. Tập trung vào các kiến thức và kỹ năng:
+ Đọc, viết các số có 5 chữ số. Tìm số liền sau có 5 chữ số; sắp xếp các số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 5 chữ số với số có một chữ số.
- Xem đồng hồ.
- Giải toán có hai phép tính.
II. ĐỀ TOÁN :
1. Hãy khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng:
+ Số liền sau của số 68457 là
A. 68467
B. 68447
C. 6456
D. 68458
TUẦN 33 Thứ hai, ngày 28 tháng 4 năm 2008 Tiết 161 : KIỂM TRA cccdd I. MỤC TIÊU - Kiểm tra kết quả học tập môn toán của học sinh cuối HK2. Tập trung vào các kiến thức và kỹ năng: + Đọc, viết các số có 5 chữ số. Tìm số liền sau có 5 chữ số; sắp xếp các số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 5 chữ số với số có một chữ số. - Xem đồng hồ. - Giải toán có hai phép tính. II. ĐỀ TOÁN : 1. Hãy khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng: + Số liền sau của số 68457 là A. 68467 B. 68447 C. 6456 D. 68458 2. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861 3. Kết quả của phép cộng: 36528 + 49347 là: A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 4. Kết quả của phép trừ: 85371 - 9046 là: A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325 5. Bài toán : Ngày đầu cửa hàng bán được 230m vải. Ngày thứ hai bán được 340m vải. Ngày thứ ba bán được 1/3 số m vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu m vải? III. Biểu điểm : + Bài 1 : 3 điểm; + Bài 2 : 2 điểm; + Bài 3 : 2 điểm; + Bài 4 : 3 điểm. IV. Nhận xét – dặn dò : Nhận xét lớp học khi làm bài. ******************* Thứ ba, ngày 29 tháng 4 năm 2008 Tiết 162 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 I. Mục tiêu : Giúp HS cũng cố về : -Đọc viết các số trong phạm vi 100000 -Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. -Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. II. Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn HS làm bài : + Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi cạnh : 1000 . .. 0 2000 6000 .. 7500 8000 8500 .. . .. + Bài 2 : Đọc các số : 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 20003; 10005 + Bài 3 : a/ Viết các số : 9725; 6819; 2096; 5204; 1005; (theo mẫu). Mẫu : 9725=9000+700+20+5 b/ Viết các tổng theo mẫu : 4000+600+30+1; 7000+500+90+4; 9000+900+90+9; 9000+90; 9000+9 Mẫu : 4000+600+30+1=4631 + Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 2005; 2010; 1015; ..; .; ..; b/ 14300; 14400; 14500; ..; ; ..; c/ 6800; 68010; 68020; ; .; ..; + Cũng cố dặn dò : -Đọc số 10005; 48307 -Rèn toán. -HS làm nhóm đôi. -HS làm miệng. -HS làm vỡ. -HS làm nhòm đôi. ****************** Thứ tư, ngày 30 tháng 4 năm 2008 Tiết 163 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tt) I. Mục tiêu : Giúp HS : -Cũng cố về so sánh các số trong phạm vi 100000 -Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. II. Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn HS làm bài tập : + Bài 1 : ? 27469 .. 27470; 700000+30000 99000 85100 .. 85099; 80000+10000 ..99000 30000 .. 29000+1000; 90000+9000 ..99000 + Bài 2 : Tìm số lớn nhất trong các số sau : a/ 41590; 41800; 42360; 41785 b/ 27898; 27989; 27899; 27998 + Bài 3 : Viết các số 69725; 70100; 59825; 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn. + Bài 4 : Viết các số 64900; 46900; 96400; 94600 theo thứ tự tư lớn đến bé. + Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Đáp án : Khoanh vào chữ C + Củng cố, dặn dò : -Nêu cách so sánh 2 số 85100 và 85099 -Rèn toán. -HS làm bảng. -HS làm vỡ. -HS làm bảng. ****************** Thứ năm, ngày 01 tháng 5 năm 2008 Tiết 164 : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 I. Mục tiêu : Giúp HS -Củng cố về cộng trừ, nhân chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000. -Giải bài tóan bằng các cách khác nhau. II.Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn HS làm bài tập : + Bài 1 : Tính nhẩm : 50000+20000 25000+3000 80000 – 40000 42000 – 2000 20000 x 3 12000 x 2 60000 : 2 36000 : 6 + Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 39178 + 25706 86271 – 43954 58427 + 40753 26883 – 7826 412 x 5 25968 : 6 6247 x 2 36296 : 8 + Bài 3 : Bài tóan : Có : 80000 bóng Chuyển đi : Lần đầu 38000 bóng; Lần sau 26000 bóng. Còn lại : ..? bóng đèn. + Củng cố, dặn dò : -Nêu cách tính nhẩm 20000 x 3 -Rèn toán. -HS làm miệng. -Bảng con. -HS làm vỡ. **************** Thứ sáu, ngày 02 tháng 5 năm 2008 Tiết 165 : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 (TT) I. Mục tiêu : -Tiếp tục củng cố về cộng trừ nhân chia nhẩm và viết. -Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. -Luyện giải bài tóan liên quan đến rút về đơn vị. II. Các hoạt động dạy và học : Hướng dẫn HS làm bài ôn tập : + Bài 1 : Tính nhẩm 30000 + 40000 – 50000 3000 x 2 : 3 + Bài 2 : Đặt tính rồi tính 4083 + 3269 3608 x 4 40068 : 7 + Bài 3 : Tìm X 1999 + X = 2005 X x 2 = 3998 + Bài 4 : Bài tóan 5 quyển sách : 28500 đồng 8 quyển sách : . Đồng? + Bài 5 : Cho 8 hình tam giác, xếp hình (SGK). + Củng cố, dặn dò : -Nêu cách tìm số hạng, thừa số chưa biết. -Rèn toán. -HS làm miệng. -Bảng con -Làm vỡ. -Làm vỡ. -Nhóm. *****************
Tài liệu đính kèm: