TOÁN : Tiết 141
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nắm được qui tắc tính DT hcn. Khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được DT một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông.
II.Đồ dùng dạy học
- Hình chữ nhật.
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
- Đơn vị đo DT là gì?
- Tính 16 cm2 + 23 cm2 = ?
TUẦN 29 Thứ hai, ngày 31 tháng 3 năm 2008 TOÁN : Tiết 141 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được qui tắc tính DT hcn. Khi biết số đo hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính được DT một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông. II.Đồ dùng dạy học - Hình chữ nhật. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: - Đơn vị đo DT là gì? - Tính 16 cm2 + 23 cm2 = ? B.Bài mới - Xây dựng quy tắc DT hình chữ nhật. - Dựa vào hình vẽ GV có thể HDHS thực hiện theo các bước. - Bước 1: Tính số ô vuông trong hình biết 1 ô vuông có DT là 1 cm2. [ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 3 = 12 (cm2) - Muốn tính DT hình chữ nhật ABCD ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo). - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc. 2. Thực hành: Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu). - Giáo viên hướng dẫn làm bài mẫu. - Yêu cầu học sinh làm bảng lớp. CD 5 cm 10 cm 32 cm CR 3 cm 4 cm 8 cm DT HCN 5 3 = 15 (cm2) 10 4 = 40 (cm2) 32 8 =256 (cm2) CV HCN (5+3) 2 =16 (cm) (10 + 4) 2 = 28 (cm) (32+8) 2 =80 (cm) - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: - Bài toán cho biết gì? - CR: 5 cm, CD : 14 cm. - Bài toán hỏi gì?L - Tính DT miếng bìa đỏ. - Muốn tính được DT miếng bìa đó ta làm như thế nào? - Số đo chiều dài nhân số đo chiều rộng. - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày. Giải: Diện tích miếng bìa: 14 5 = 70 (cm2) Đáp số: 70 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 3: Tính DT hình chữ nhật biết. a/ CD : 5 cm, CR : 3 cm. b/ CD : 2 dm, CR : 9 cm. - Yêu cầu HSs làm vào vở. - HS làm. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. - Học sinh làm bảng. Giải: a/ Diện tích hình chữ nhật là: 5 3 = 15 (cm2) b/ Đổi đơn vị: 2 dm = 20 cm. DT hình chữ nhật là: 20 9 = 180 (cm2) Đáp số: a/ 15 cm2. b/ 180 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - Học sinh nhận xét, bổ sung. c/ Củng cố, dặn dò: - Muốn tính DT hình chữ nhật ta tính như thế nào? - Về học thuộc quy tắc. ******************* Thứ ba, ngày 01 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 142 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện KN tính DT hình chữ nhật: theo KT cho trước. II-Đ D D H : -Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: Tính DT HCN CD : 28 m, CR : 2 m. B.Bài mới Bài 1: Tính DT, CV hình chữ nhất. - CD : 4 dm, CR : 8 cm. - Hai số đo không cùng đơn vị ta phải làm gì? Đổi về cùng đơn vị. 4 dm = 40 cm. - Yêu cầu HS TL nhóm đôi. - HS TL và trình bày. Giải: Diện tích hình chữ nhật là: 40 8 = 320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 8 ) 2 = 90 (cm) Đáp số: 50 cm2 và 96 cm. Bài 2: - Để tính DT hình H ta chia hình H thành 2 hình CM, ABCD, DM, NP, tính DT của từng hình sau đó cộng kết quả. - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày. Giải: a/ Diện tích HCN ABCD là: 10 8 = 80 (cm2) Diện tích hình CN DMND là: 20 8 = 160 (cm2). b/ Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 (cm2). Đáp số: a/ 80 cm2; b/ 160 cm2; c/ 240 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Tính DT hình chữ nhật. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Học sinh làm. - GV chấm. - HS làm bảng lớp. Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 5 2 = 10 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là: 10 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung (HS sửa lại). ********************** Thứ tư, ngày 02 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 143 DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được quy tắc tính DT hình vuông theo số đo cạnh của nó. II.Đồ dùng dạy học Hình vuông. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: HS đọc lại quy tắc tính DT hình chữ nhật. HS đọc lại quy tắc tính CV hình chữ nhật. B.Bài mới 1/ GT quy tắc tính DT hình vuông. - Hình vuông ABCD có: 3 3 = 9 (ô vuông). - Diện tích mỗi ô vuông là 1 cm2. - Diện tích hình vuông ABCD là: 3 3 = 9 (cm2). - Muốn tính DT hình vuông ta lấy độ dài số đó 1 cạnh nhân với cạnh đó. 2. Thực hành: Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu). - GV HD mẫu. - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày. - Cvi HV 3 cm 5 cm 10 cm - Cvi HV 3 4 = 12 (cm) 5 4 = 20 (cm) 10 4 = 40 (cm) - DT HV 3 3 = 9 (cm2) 5 5 = 25 (cm2) 10 10 = 100(cm2) - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: - Bài toán cho biết gì? - Cạnh 80 mm. - Bài toán hỏi gì? - DT theo cm2. - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày . Giải: Đổi đơn vị: 80 mm = 8 cm DT tờ giấy là: 8 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2. Bài 3: - Muốn tính DT ta phải biết S độ dài. - Biết chu vi 20 cm. Tính S độ dài cạnh. - Yêu cầu HS làm vào vở. - HS làm. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. - Học sinh làm bảng. Giải: Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là: 5 5 = 25 (cm2) Đáp số: 25 cm2. c/ Củng cố, dặn dò: - Muốn tính CV hình vuông ta làm như thế nào? - Về học thuộc quy tắc. - Chuẩn bị: Luyện tập. ********************* Thứ năm, ngày 03 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 144 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn luyện KN tính DT hình vuông. II-Đ D D H : -Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: Nêu quy tắc tính DT hình vuông tính DT hình vuông có cạnh 4 cm. B.Bài mới Bài 1: Tính DT hình vuông. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS làm. a/ 7 cm b/ 5 cm. Giải: a/ DT hình vuông là: 7 7 = 49 (cm2) b/ DT hình vuông là: 5 5 = 25 (cm2) Đáp số: a/ 49 cm2, b/ 25 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - Học sinh nhận xét bổ sung. Bài 2: - Bài toán cho biết gì? - 1 mảnh tường : 9 viên gạch. - 1 viên gạch : 10 cm. - Bài toán hỏi gì? - DT mảnh tường cm2. - Yêu cầu HS TL nhóm. - HS TL và trình bày. Giải: Diện tích viên gạch men là: 10 10 = 100 (cm2). DT 9 viên gạch men là: 9 100 = 900 (cm2) Đáp số: 900 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 3: a/ Tính DT và CV mỗi hình. b/ So sánh DT và CV HCN ABCD với DT và CV h.vuông EGHI. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Học sinh làm. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. - HS làm bảng lớp. Giải: a/ DT hình chữ nhật ABCD là : 5 3 = 15 (cm2). DT h.vuông EGHI là: 4 4 = 16 (cm2) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3 ) 2 = 16 (cm). Chu vi hình vuông EGHI là: b/ DT hình chữ nhật bé hơn DT hình vuông. Vì 15 cm2 < 16 cm2 - Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật (vì 16 cm = 16 cm). - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. c/ Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét. - Về xem lại bài. ************************ Thứ sáu, ngày 46 tháng 4 năm 2008 TOÁN : Tiết 145 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000. I.Mục tiêu: - Biết được cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính về DT hình chữ nhật. II.Đồ dùng dạy học - Vẽ hình bài 3, 4. III.Hoạt động dạy học A.Bài cũ: Tính diện tích hình vuông có cạnh là 4 cm , 7 cm. B.Bài mới 1) HD học sinh thực hiện phép cộng 4573 2 + 36 194 = ? - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính (tính). 45 732 2 cộng 4 = 6 viết 6 36 194 3 cộng 9 = 12 viết 2 nhớ 1. 81 926 7 cộng 1 = 8 thêm 1 = 9 viết 9. 5 cộng 6 = 11 viết 1 nhớ 1. 4 cộng 3 = 7 thêm 1 = 8 viết 8. - Vậy: 45 732 + 36 194 = 81 926. - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng. 2. Thực hành: Bài 1: Tính. - Yêu cầu HS làm bảng con. - Học sinh làm. 64 827 86 149 37 092 72 468 21 957 12 735 35 861 66 829 86 784 98 884 72 956 139 297 - GV nhận xét, chốt lại. Bài 2: Đặt tính rồi tính (bỏ 2b). - Yêu cầu HS làm phiếu học tập. - Học sinh làm. - Học sinh làm bảng lớp. 18 257 + 6 4 439 ; 35 046 + 26 734. 52 819 + 6 546 ; 2 475 + 6 820. 18 257 52 819 64 439 6 546 82 696 59 365 - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 3: - Yêu cầu HS TL (theo hình vẽ). - Bài toán cho biết gì? - Chiều dài : 9cm , R : 6 cm. - Bài toán hỏi gỉ? - Tính DT hình chữ nhật ABCD. - Yêu cầu HS TL. - HS TL và trình bày. Giải: DT hình chữ nhật ABCD là: 9 6 = 54 (cm2). Đáp số: 54 cm2. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. Bài 4: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vào vở. - Học sinh làm bài. - GV chấm. - Trả bài nhận xét. Giải: C1: Đoạn đường AC dài: 2 350 – 350 = 2000 (m) = 2 dm. Đoạn đường AD dài. 2 + 3 = 5 (km). C2: 3 km = 3 000m. Tổng độ dài đoạn đường AB và CD là: 2350 + 3000 = 5350 (m). Độ dài đoạn đường AD là: 5350 – 350 = 5000 (m) = 5km. Đáp số : 5 km. - GV nhận xét, chốt lại. - HS nhận xét, bổ sung. c/ Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét. - Về xem bài. **********************
Tài liệu đính kèm: