Tiết 151 : NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có hai lần nhớ không liền nhau).
II. Đ D D H :
- Bảng phụ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A. Bài cũ:
- Học sinh làm lại BT4.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài mới.
2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
TUẦN 31 Thứ hai, ngày 14 tháng 4 năm 2008 Tiết 151 : NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ cccdd I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có hai lần nhớ không liền nhau). II. Đ D D H : - Bảng phụ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Học sinh làm lại BT4. - GV nhận xét. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài mới. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu ví dụ 14273 x3 = ?: Hướng dẫn HS cách làm. . Đặt tính cột dọc. . Nhân từ phải sang trái. - GV nhận xét, bổ sung. 2. Hướng dẫn thực hành: - Học sinh đọc lại. - Học sinh theo dõi. 14273 . 3 nhân 3 bằng 9 viết 9. X 3 . 3 nhân 7 bằng 21 viết 1 nhớ 2 42819 . 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8, viết 8. . 3 nhân 4 bằng 12 viết 2 nhớ 1. . 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 viết 4. Vậy 14273 x 3 = 42819 - Học sinh nhắc lại cách nhân. - Học sinh làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - HS theo dõi. X X X 21526 40729 17092 3 2 4 64578 81458 68368 - Học sinh làm bảng con. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn HS cách làm. . Muốn tìm số cần điền ta phải thực hiện phép tính gì ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số vào ô trống. - HS theo dõi. - Tính nhân. Thừa số 19091 13070 10709 Thừa số 5 6 7 Tích 95455 78420 74963 - Học sinh làm vở. Bài 3: - GV hướng dẫn HS tóm tắt đề. - Hướng dẫn HS cách làm. . Muốn tìm số thóc chuyển lần sau ta làm thế nào ? . Muốn tìm số thóc đã chuyển cả hai lần ta làm thế nào ? - GV thu bài chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. Lần đầu: ? ? Kg 27150Kg Lần sau: - HS theo dõi. - Ta lấy: 27150 x 2 = 54300 Kg - Ta lấy: 27150 + 54300 = ? Kg - HS làm vở. C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học : === &?===== Thứ ba, ngày 15 tháng 4 năm 2008 Tiết 152 : LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia và rèn luyện kỹ năng tính nhẫm. II. Đ D D H : -Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Gọi HS làm lại BT3. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm mẫu. . Đặt tính cột dọc. . Nhân từ phải sang trái. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - HS theo dõi. X 21718 12198 X 4 4 86872 48792 18061 10670 X X 5 6 90305 64020 - Học sinh làm bảng con. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề. - HD cách làm. . Muốn tìm số dầu đã lấy ra 3 lần ta làm thế nào? . Muốn tìm số dầu còn lại ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. 63150 l - Học sinh đọc đề bài. ? l ? l - HS theo dõi. - Ta lấy: 10715 x 3 = 32145 (l) - Ta lấy: 63150 - 32145 = ? (l) - HS làm vở. Bài 3: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm mẫu. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. - HS theo dõi. a/ 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854 = 69066 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799 = 45722 b/ 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 = 96897 81025 - 12071 x 6 = 81025 - 72426 = 8599 - HS làm vở. Bài 4: - Đề bài yêu cầu làm gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm mẫu. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính nhẫm. - HS theo dõi. 11000 x 2 = 22000 3000 x 2 = 6000 12000 x 2 = 24000 2000 x 3 = 6000 13000 x 3 = 39000 4000 x 2 = 8000 15000 x 2 = 30000 5000 x 2 = 10.000 - HS làm miệng. C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số ” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ tư, ngày 16 tháng 4 năm 2008 Tiết 153 : CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ cccdd I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh biết cách thực hiện phép chia trong trường hợp có một lần chia có dư và số dư cuối cùng là 0. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Học sinh làm lại BT3. - GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài mới. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu phép chia 37648: 4: - Hướng dẫn học sinh thực hiện. . Đặt tính cột dọc. . Chia thứ tự từ trái sang phải. - GV nhận xét. 2. Hướng dẫn thực hành: - Học sinh quan sát và nhận xét. - HS theo dõi. 37648 4 .37 chia 4 được 9 viết 9 16 9412 9 nhân 4 bằng 36; 37 04 trừ 36 bằng 1. 08 . Hạ 1 được 16; 16 chia 0 4 được 4 viết 4; 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0. . Hạ 4; 4 chia 4 bằng 1 viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. . Hạ 8; 8 chia 4 bằng 2 viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. Vậy 37648 : 4 = 9412 . HS nhắc lại cách chia. - HS làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - HS theo dõi. 84848 4 24693 3 04 21212 06 8231 08 09 04 03 08 0 0 23436 3 24 7812 03 06 0 - HS làm bảng con. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV nhận xét, sửa. - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS tóm tắt đề. - GV hướng dẫn HS cách làm. . Muốn tìm số ximăng đã bán ta làm thế nào ? . Muốn tìm số ximăng còn lại ta làm thế nào ? - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tìm số ximăng còn lại. 36550Kg Bán ?Kg Còn ? Kg - HS theo dõi. - Ta lấy: 36550 : 5 = 7310 (Kg) - Ta lấy: 36550 - 7310 = ? Kg - HS làm bài vào vở. Bài 3 : - Đề bài yêu cầu gì ? - HD học sinh cách làm. - GV hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức. - HS theo dõi. a/ 69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8912 = 60306 30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 12799 b/ (35281 + 51645) : 2 = 86906 : 2 = 43453 (45405 - 8221) : 4 = 37284 : 4 = 18642 - HS làm vở. Bài 4: (Có thể chuyển thành trò chơi) - Đề bài yêu cầu gì ? - HD học sinh cách làm. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Xếp hình. - HS theo dõi. C. Củng cố, dặn dò, : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tt)” D. Nhận xét tiết học : ==== &?===== Thứ năm, ngày 17 tháng 4 năm 2008 Tiết 154 : CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT) cccdd I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh thực hiện phép chia: trường hợp chia có dư. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Gọi HS giải lại BT2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . Giới thiệu phép chia 12485: 3: - Hướng dẫn học sinh thực hiện. - GV nhận xét, sửa. 2. Hướng dẫn thực hành: - Học sinh đọc đề bài. - HS theo dõi. 12485 3 . 12 chia 3 được 4 viết 04 4161 4; 4 nhân 3 bằng 12; 18 12 trừ 12 bằng 0. 05 . Hạ 4; 4 chia 3 được 1 2 viết 1; 1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1. . Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6 viết 6; 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0. . Hạ 5; 5 chia 3 bằng 1 viết 1; 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2. Vậy 12485 : 3 = 4161 dư 2. - HS nhắc lại cách chia. - HS làm bài tập. Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính kết quả. - HS theo dõi. 14729 2 16538 3 07 7364 15 5512 12 03 09 08 1 2 25295 4 12 6323 09 15 3 - HS làm bảng con. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt đề. - HD học sinh cách làm. . Muốn tìm số bộ quần áo may được ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. Có: 10250m vải. Mỗi bộ: 3m ? bộ và thừa ? m - HS theo dõi. - Ta lấy 10250 : 3 = 3416(bộ) dư 2m - HS sinh làm vào vở. Bài 3: (Được phép giảm bớt dòng cuối của bài tập) - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV chấm, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Điền số thích hợp vào ô trống. - HS theo dõi. Số bị chia Số chia Thương Số dư 15725 3 5241 2 33272 4 8318 0 42737 6 7128 1 - HS làm vào phiếu học tập. C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Luyện tập” D. Nhận xét tiết học: ==== &?===== Thứ sáu, ngày 18 tháng 4 năm 2008 Tiết 155 : LUYỆN TẬP cccdd I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh biết cách thực hiện phép chia trường hợp ở thương có chữ số 0. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia. - Rèn luyện kỹ năng giải toán có hai phép tính. II. Đ D D H : - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DÃY VÀ HỌC : A. Bài cũ: - Gọi HS làm lại BT2. - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1- Giới thiệu bài dạy. 2- Hướng dẫn học sinh luyện tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu phép chia 28921 : 4: - GV hướng dẫn học sinh làm mẫu. 28921 4 09 7230 12 01 Vậy 28921 : 4 = 7230 dư 1. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - HS theo dõi. 12760 2 18752 3 07 6380 07 6250 16 15 00 02 0 Vậy 12760 : 2 = 6380 18752 : 3 = 6250 dư 2. 25704 5 07 5140 20 04 Vậy 25704 : 5 = 5140 dư 4. - HS làm bảng con. Bài 2: - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - HS theo dõi. 15273 3 18842 4 027 5091 28 4710 03 04 0 2 36083 4 008 9020 03 - HS làm bảng. Bài 3: - Hướng dẫn HS tóm tắt đề. - GV hướng dẫn học sinh làm bài. . Muốn tìm số thóc nếp ta làm thế nào ? . Muốn tìm số thóc tẻ ta làm thế nào ? - GV chấm, sửa. 27280 Kg - Học sinh đọc đề bài. Tẻ ? Kg Nếp ? Kg - HS theo dõi. - Ta lấy: 27280 : 4 = 6820 (Kg) - Ta lấy: 27280 - 6820 = ? Kg - HS làm vào vở. Bài 4: (Không yêu cầu trình bày bài giải, chi tra lời câu hỏi) - Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn học sinh nhẫm theo mẫu. - GV nhận xét, sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tính nhẫm. - HS theo dõi. 15000 : 3 = 5000 24000 : 4 = 6000 56000 : 7 = 8000 - HS làm miệng. C. Củng cố, dặn dò : F Về nhà: Học bài. F Tiết sau : “ Luyện tập chung” D. Nhận xét tiết học: ==== &?=====
Tài liệu đính kèm: