Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 1: Tuần 1 đến tuần 8 - Tống Hoài Thanh

Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 1: Tuần 1 đến tuần 8 - Tống Hoài Thanh

ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

Tiết :1

I. Mục tiêu

- Biết cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số

- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4

- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.

II. Đồ dùng dạy học :

- Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .

 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .

 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .

 

doc 68 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì 1: Tuần 1 đến tuần 8 - Tống Hoài Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/ 08/ 2010
Ngày dạy: 23/ 08/ 2010
Tuần : 1
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Tiết :1
I. Mục tiêu
- Biết cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số 
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4
- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập.
3 . Bài mới : 
* Giới thiệu bài 
- Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học .
- HS thực hiện đem đồ dùng học tập cho GV kiểm tra .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài học 
- GV : Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số.
- Nghe GV giới thiệu.
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành 
Mục tiêu :
- Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Cách tiến hành :
Bài 1 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
- Viết (theo mẫu)
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS kiểm tra bài nhau. 
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Nhậân xét, chữa bài.
Bài 2 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và tự làm bài
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
 + Tại sao lại điền 312 vào sau 311 ?
 + Vì số đầu tiên là số 310, số thứ hai là 311, 311 là số liền sau của 310, 312 là số liền sau của 311.
 + Tại sao lại điền 398 vào sau 399 ?
 + Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó trừ đi 1.
Bài 3 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
- 1 HS đọc đề bài .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Tại sao điền được 303 < 330 ?
- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh các số có 3 chữ số cách so sánh các phép tính với nhau.
- Gọi HS trả lời.
Bài 4 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài,sau đó đọc dãy số của bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở.
- Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào?
- Là 735.
- Vì sao nói 735 là số lớn nhất trong các số trên ?
- Vì 735 có cố trăm lớn nhất.
- Số nào là số bé nhất trong các số trên? Vì sao?
- Số 142 vì số 142 có số trăm bé nhất.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5 
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
- Viết các số : 537; 162; 830; 241; 519; 425
a>Theo thứ tự từ bé đến lớn :
 162; 241; 425; 519; 537
b>Theo thứ tự từ lớn đến bé :
 537; 519; 425; 241; 162
4. Củng cố : 
- Hôm nay Thầy dạy bài gì ? 
- Gọi HS nhắc lại cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số 
- Giáo viên nhận xét tiết học , biểu dương những học sinh có thể hiện tốt trong tiết học .
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm bài tập và xem lại những nội dung chính đã học trên lớp .
- Về nhà làm 1, 2, 3/3.
- Chuẩn bị xem trước bài : 
- 02 học sinh nêu lại ý chính của bài 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh
=========T]T========
Ngày soạn: 20/ 08/ 2010
Ngày dạy: 24/ 08/ 2010
Tuần : 1
CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)
Tiết : 2
I. Mục tiêu
- Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giải toán có lời văn về , nhiều hơn ,ít hơn .
- Làm bài tập : Bài 1 , Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 .
- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/3.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
3 . Bài mới : 
* Giới thiệu bài
- Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học .
- HS thực hiện lên bảng làm bài theo yêu cầu kiểm tra của giáo viên .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài học 
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu.
* Hoạt động1 : Luyện tập - Thực hành 
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
- HS làm vào vở.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính trong bài.
- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính.
- Yêu cầu học sinh đổi chép vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. Yêu cầu 4 HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ cách tính của mình.
 + 2 cộng 6 bằng 8, viết 8
 + 416 + 5 cộng 1 bằng 6, viết 6
 768 + 3 cộng 4 bằng 7, viết 7
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Khối lớp 1 có bao nhiêu HS ?
- 245 HS.
- Số HS của khối lớp 2 như thế nào so với số HS của khối lớp 1?
- Số HS khối lớp 2 ít hơn số HS của khối lớp 1 là 32 em.
- Vậy muốn tính số HS của Khối lớp 2 ta phải làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Giải:
 Số HS khối 2 là :
 245 - 32 = 213 (HS)
 Đáp số : 213 HS
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.
 Giải:
 Giá tiền 1 tem thư là :
 200 + 600 = 800 (đồng)
 Đáp số : 800 đồng
Bài 5
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh lập phép tính cộng trước, sau đó dựa vào phép tính cộng để lập phép tính trừ.
- Lập phép tính
 315 + 40 = 355
 40 + 315 = 355
 355 - 315 = 40
 355 - 40 = 315
4. Củng cố : 
- Hôm nay Thầy dạy bài gì ? 
- Gọi HS nhắc lại cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) 
- Giáo viên nhận xét tiết học , biểu dương những học sinh có thể hiện tốt trong tiết học .
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm bài tập và xem lại những nội dung chính đã học trên lớp .
- Về nhà làm bài 1, 2, 3/5.
- Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập ( tiết 3)
- 02 học sinh nêu lại ý chính của bài 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh
=========T]T========
Ngày soạn: 20/ 08/ 2010
Ngày dạy: 25/ 08/ 2010
Tuần : 1
LUYỆN TẬP
Tiết : 3
I. Mục tiêu
- Biết cộng , và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
- Biết giải bài toán về “ Tìm X ” giải toán có lời văn ( có một phép trừ ) 
- Làm bài tập : Bài 1 , Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 .
- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/5.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 
3 . Bài mới : 
* Giới thiệu bài
- Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học .
- HS thực hiện lên bảng làm bài theo yêu cầu kiểm tra của giáo viên .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài học 
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.
- Nghe giới thiệu.
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành 
Bài 1
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 3 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và thực hiện tính:
+ Đặt tính như thế nào ?
+ Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm.
+ Thực hiện tính như thế nào ?
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
Bài 2
- 1 HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Gọi HS trả lời cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Chữa bài và cho điểm HS.
 x -125 = 344 x + 125 = 266
 x = 344 + 125 x = 266 -125
 x = 469 x = 141
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài.
- Đội đồng diễn thể dục có tất cả bao nhiêu người?
- 285 người
- Trong đó có bao nhiêu nam ?
- 140 nam
- Vậy muốn tìm số nữ ta phải làm gì ? 
- Ta phải thực hiện phép trừ.
- Tại sao?
- Vì tổng số nam và nữ là 285 người, đã biết số nam là 140 người, muốn tìm số nữ ta phải lấy tổng số người trừ đi số nam đã biết.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
 Giải:
 Số nữ trong đội đồng diễn là:
 285 -140 = 145 (người)
 Đáp số:145 người
Bài 4
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Thi ghép hình giữa các tổ.
- Tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các tổ trong thời gian là 3’, tổ nào có nhiều bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc. 
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
- Trong hình Em cá có bao nhiêu hình tam giác ?
4. Củng cố : 
- Hôm nay Thầy dạy bài gì ? 
- Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết 
- Giáo viên nhận xét tiết học , biểu dương những học sinh có thể hiện tốt trong tiết học .
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm bài tập và xem lại những nội dung chính đã học trên lớp .
- Về nhà làm bài 1,2,3/5.
- Chuẩn bị xem trước bài : cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
- 02 học sinh nêu lại ý chính của bài 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh
=========T]T========
Ngày soạn: 20/ 08/ 2010
Ngày dạy: 26/ 08/ 2010
Tuần : 1
CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
Tiết : 4
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm 
- Tính được độ dài đường gấp khúc 
- Làm bài tập : Bài 1 , Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 .
- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ... i chéo vở để kiểm tra bài của nhau 
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2
a) - Gọi 1HS đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt bài toán trong SGK nêu bài toán GV ghi trên bảng và hướng dẫn HS cách trình bày bài giải dạng toán mới
- 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
 Giải : 
 Thời gian làm công việc đó bằng máy là : 
 30 : 5 = 6 (giờ)
 Đáp số : 6 giờ
b) - Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ tự vẽ sơ đồ và trình bày bài giải 
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài 
- Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN ta phải biết được điều gì trước ?
- Độ dài của mỗi đoạn thẳng là bao nhiêu cm ? 
- Yêu cầu học sinh tính độ dài của đoạn thẳng CD và MN
- HS tính độ dài CD và MN
- Yêu cầu học sinh vẽ hình
- Chữa bài và cho điểm HS.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau
4. Củng cố : 
- Hôm nay Thầy dạy bài gì ? 
- Muốn phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần như thế nào ? 
- Giáo viên nhận xét tiết học , biểu dương những học sinh có thể hiện tốt trong tiết học .
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm bài tập và xem lại những nội dung chính đã học trên lớp .
- Chuẩn bị xem trước bài : 
- Khi muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm như thế nào ?
- Về nhà làm 1, 2, 3/45 (VBT)
- Nhận xét tiết học
- 02 học sinh nêu lại ý chính của bài 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh
=========T]T========
Ngày soạn: 09 / 10/ 2010
Ngày dạy: 13 / 10/ 2010
Tuần : 8
LUYỆN TẬP
Tiết : 38
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán .
- Làm bài tập : Bài 1 , Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 .
- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/45.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
3 . Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành 
- Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học .
- HS thực hiện lên bảng làm bài theo yêu cầu kiểm tra của giáo viên .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài học 
Bài 1
- GV viết bài mẫu lên bảng 
- Gọi HS TL miệng
- 6 gấp 5 lần bằng bao nhiêu ? 
- 30
- Vậy viết 30 vào ô trống thứ hai
- 30 giảm đi 6 lần được mấy ? 
- 5
- Vậy điền 5 vào ô trống thứ ba 
- Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại
- 3 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở 
- Chữa bài và cho điểm HS
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2 
a) Gọi 1 HS đọc đề bài
- Một cửa hàng buổi sáng bán được 60l dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ? 
- Buổi sáng cửa hàng bán đựơc bao nhiêu lít dầu ? 
- 60 l
- Số lít dầu bán được như thế nào so với buổi sáng ? 
- Giảm đi 3 lần
- Bài toán hỏi gì ? 
- Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
- Muốn tính được số lít dầu bán được trong buổi chiều ta làm như thế nào ? 
- Lấy số lít dầu trong buổi sáng chia cho 3
- Yêu cầu học sinh tự vẽ sơ đồ và giải
 Giải : 
Cửa hàng buổi chiều bán được là : 
 60 : 3 = 20 (l)
 Đáp số : 20 l
b) - Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tự giải vào vở
- HS làm vào vở, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra của nhau khi làm bài xong
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB 
- AB dài 10cm
- Vậy giảm độ dài AB đi 5 lần thì được bao nhiêu cm ? 
- Giảm độ dài AB đi 5 lần là : 
 10 : 5 = 2 (cm)
- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 2cm
- HS vẽ đoạn thẳng MN 
- Chữa bài và cho điểm
4. Củng cố : 
- Hôm nay Thầy dạy bài gì ? 
- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ? 
- Giáo viên nhận xét tiết học , biểu dương những học sinh có thể hiện tốt trong tiết học .
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm bài tập và xem lại những nội dung chính đã học trên lớp .
- Chuẩn bị xem trước bài : 
 - 02 học sinh nêu lại ý chính của bài 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh
=========T]T========
Ngày soạn: 09 / 10/ 2010
Ngày dạy: 14 / 10/ 2010
Tuần : 8
TÌM SỐ CHIA
Tiết : 39
I. Mục tiêu
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia .
- Biết tìm số chia chưa biết .
- Làm bài tập : Bài 1 , Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 .
- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - 6 hình vuông bằng bìa
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/46.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
3 . Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn tìm số chia 
- Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học .
- HS thực hiện lên bảng làm bài theo yêu cầu kiểm tra của giáo viên .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài học 
- GV hướng dẫn HS lấy 6 hình vuông, xếp như hình vẽ trong SGK
- HS xếp như hình vẽ trong SGK
- Có 6 hình vuông, xếp đều thành hai hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông ? 
- Mỗi hàng có 6 : 2 = 3 (hình vuông)
- Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép tính 6 : 2 = 3
- Trong phép chia. 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
- GV nêu : Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông. Hỏi chia được mấy nhóm như thế ?
- Chia được hai nhóm như thế 
- Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chia được?
- Phép chia 6 : 3 = 2 (nhóm)
- 2 là gì trong phép chia ? 
- 2 là số chia
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
- 6 và 3 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3
- 6 là số bị chia
- Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương
- Viết lên bảng 30 : x = 5 và hỏi x là gì trong phép chia trên ?
- x là số chia
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ để tìm số chia x
- Hướng dẫn HS trình bày 
- Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta làm như thế nào ? 
- Lấy số bị chia chia cho thương
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành 
Bài 1
- Bài toán yêu cầu tính gì ? 
- Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- 4 HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính trước lớp
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số bị chia, số chia, sau đó làm bài
- 6 HS làm bảng, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài 
- Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn nhất là mấy ? 
- Thương lớn nhất là 7
- Vậy 7 chia cho mấy thì được 7 ? 
- Gọi HS trả lời miệng
- Chia cho 1
- Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất ? 
- Chia cho 1
- Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương bé nhất là mấy ? 
- Là 1
- Vậy 7 chia cho mấy được 1 ?
- 7
- Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương bé nhất ? 
- 7 : 7
4. Củng cố : 
- Hôm nay Thầy dạy bài gì ? 
- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ? 
- Giáo viên nhận xét tiết học , biểu dương những học sinh có thể hiện tốt trong tiết học .
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm bài tập và xem lại những nội dung chính đã học trên lớp .
- Chuẩn bị xem trước bài : 
- 02 học sinh nêu lại ý chính của bài 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh
=========T]T========
Ngày soạn: 09 / 10/ 2010
Ngày dạy: 15 / 10/ 2010
Tuần : 8
LUYỆN TẬP
Tiết : 40
I. Mục tiêu
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính 
- Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số .
- Làm bài tập : Bài 1 , Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 .
- Rèn kỹ năng tính và giải toán nhanh, chính xác.Yêu thích và ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên + học sinh chuẩn bị bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - GV : Thước mét ; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; Bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
 - HS : SGK , vở bài tập ; bộ thiết bị thực hành Toán lớp 3 .
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/47.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS .
3 . Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành 
- Học sinh hát - ổn định lớp để vào tiết học .
- HS thực hiện lên bảng làm bài theo yêu cầu kiểm tra của giáo viên .
- 02 học sinh nhắc lại tựa bài học 
Bài 1 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- 6 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- Lưu ý HS cách trình bày
 80 - X = 30 42 : X = 7
 X = 80 - 30 X = 42 : 7
 X = 50 X = 6
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số bị chia, số chia chưa biết
- HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở. 
- Hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo để kiểm tra của nhau
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Trong thùng có 30l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
 Giải : 
 Số lít còn lại là : 
 36 : 3 = 12 (l)
 Đáp số : 12 l
- Hãy nêu cách tính 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ? 
- Ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.
Bài 4
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh quan sát và đọc giờ trên đồng hồ
- Đồng hồ chỉ 1 giờ 25 phút
- Vậy khoanh vào câu trả lời nào ? 
- Câu B
4. Củng cố : 
- Hôm nay Thầy dạy bài gì ? 
- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ? 
- Giáo viên nhận xét tiết học , biểu dương những học sinh có thể hiện tốt trong tiết học .
5. Dặn dò : 
- Về nhà làm bài tập và xem lại những nội dung chính đã học trên lớp .
- Chuẩn bị xem trước bài : 
- 02 học sinh nêu lại ý chính của bài 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của học sinh
.======– µ —======
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Ngọc Đông 1 , Ngày .......Tháng ........Năm 2010
Hiệu trưởng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_hoc_ki_1_tuan_1_den_tuan_8_tong_hoai_than.doc