Tên bài dạy : ĐỌC VIẾT CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( tiết 1) (CKTKN 51, SGK: 4 )
A . Mục Tiêu : ( giúp học sinh )
- Biết cách đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số
B . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , phấn màu .
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Ngày dạy 09 tháng 8 năm 2010 Tên bài dạy : ĐỌC VIẾT CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( tiết 1) (CKTKN 51, SGK: 4 ) A . Mục Tiêu : ( giúp học sinh ) - Biết cách đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số B . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , phấn màu . ï C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp II . Bài nới : Bài 1 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát mẫu SGK và giải thích yêu cầu - Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm bằng bút chì vào SGK . - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu . Bài 2 : (HS yếu ) - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS nhận xét và sửa bài . -GV nhận xét Bài 3 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS tự làm bài và sửa bài Bài 4 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS tự làm và nêu kết quả . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - GV yêu cầu HS đọc và viết lại các số : 516 , 703 , 425 - Yêu cầu HS về ôn lại 4 phép tính đã học - Chuẩn bị bài sau : Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhơ - Cả lớp quan sát chú ý bảng và chuẩn bị SGK trang 3 . - Viết theo mẫu . Đọc số Viết số Một trăm sáu mươi 160 - HS cá nhân tự làm và sửa bài . - Viết số thìch hợp vào ô trống . - 2 HS lên bảng cả lớp làm bài vào vở a ) 310 , 311 , 312 , 319 b ) 400 , 399 , 398 .. 391 - HS nhận xét - Điền dấu > < = vào chỗ chấm chấm - 2 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào SGK 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 410 – 10 < 400 +1 - Tìm số lớn nhất số bé nhất trong các số sau : 375 , 421 , 573 , 241 , 735 , 142 + Số lớn nhất là : 735 + Số bé nhất là : 142 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Ngày dạy 10 tháng 8 năm 2010 Tên bài dạy : CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ ) ( tiết 2 ) (CKT51 ; SGK: 4) A . Mục Tiêu : ( giúp học sinh ) - Biết cách tính cộng và trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). - giải bài toán có lời văn về nhiều hơn ít hơn ít hơn B . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , phấn màu .ï C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS II . Bài nới : 1 . Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp 2 .Bài nới : Bài 1 (û cột a,c) (HS yếu ) - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS tự nhẩm và ghi kết quả bằng bút chì vào SGK . - Cho HS sửa bài và nêu cách nhẩm Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính đã học - Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở Bài 3 : - Gọi vài HS đọc đề bài toán - GVHDHS tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn tìm số HS khối 2 ta làm sao ? Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở -GV nhận xét Bài 4 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS tự làm và nêu kết quả 3 . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - Nhận xét chung giờ học - Yêu cầu HS về ôn lại 4 phép tính đã học - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập - HS chuẩn bị để vở và đồ dùng ra đầu bàn - Cả lớp chú ý nghe và chuẩn bị SGK / 4 . - Tính nhẩm - Cả lớp tự làm vào vở - HS nêu miệng trước lớp 400 +300 = 700 100 + 20 + 4 = 124 - Đặt tính rồi tính + Đặt tính : từ trên xuống + Cách tính : từ phải sang trái - HS làm và sửa bài - HS nhận xét - 2 HS đọc và cả lớp đọc thầm bài + Lớp 1 có 245 HS , lớp 2 có ít hơn lớp 1 32 HS . + Khối 2 có bao nhiêu HS ? + Ta lấy số HS khối lớp 1 trừ đi số HS lớp 2 - HS làm và sửa bài . Bài làm Số HS khối lớp 2 là : 245 – 32 = 213 ( học sinh ) Đáp số : 213 học sinh - Tương tự bài 3 - Một HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở . Bài làm Giá tiền một tem thư là : 200 + 600 = 800 ( đồng ) Đáp số : 800 đồng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Ngày dạy 11 tháng 8 năm 2010 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP ( tiết 3 ) ( CKTKN51 , SGK: 4 ) A . Mục Tiêu : ( giúp học sinh ) - Biết cộng trừ , các số có 3 chữ số ( không nhớ ) - Biết giải bài toán về “tìm x”, giả bài toán có lời văn( có một phép trừ) B . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , phấn màu .ï C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS II . Bài nới : 1 . Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp 2 .Luyện tập : Bài 1 : (HS yếu ) - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp tự làm bài vào vở - Cho HS sửa bài và nêu cách tính Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV đặt câu hỏi gợi nhớ cho HS : + x là số gì ? + Gọi HS đọc quy tắc tìm x Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở Bài 3 : - Gọi vài HS đọc đề bài toán - GVHDHS tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn tìm số HS nữ đội đồng diễn đó ta làm sao - Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - Nhận xét chung giờ học - Yêu cầu HS về ôn lại 4 phép tính đã học - Chuẩn bị bài sau : Cộng trừ các số có 3 chữ số . - HS chuẩn bị để vở và đồ dùng ra đầu bàn - Cả lớp chú ý nghe và chuẩn bị SGK / 4 . - Đặt tính rồi tính - Cả lớp tự làm vào vở a ) 324 761 25 + + + 405 128 721 b )-------------- - Tìm x : + x là số trừ + 1 HS đọc quy tắc Cả lớp nghe nhận xét - HS làm và sửa bài a ) x – 125 = 344 x = 344 + 125 x = 469 + Đội đồng diễn thể dục gồm 285 người , trong đó có 140 nam + Đội đồng diễn đó có bao nhiêu nữ ? + Ta lấy số HS có trong toàn đội trừ đi số HS nam - HS làm và sửa bài . Bài làm Số HS Nữ đồng diễn thể dục là : 285 – 140 = 145 ( người ) Đáp số : 145 người - KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Ngày dạy 12 tháng 8 năm 2010 Tên bài dạy : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ ( CÓ NHỜ 1 LẦN ) ( tiết 4 ) ( CKTKN 51, SGK: 5 ) A . Mục Tiêu : ( giúp học sinh ) - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm.) -Tính được độ dài đường gấp khúc. B . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , phấn màu . C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra đồ dùng học tập II . Bài nới : 1 . Giới thiệu bài :- GV giới thiệu và ghi tựa bài 2 .Giới thiệu phép cộng 435 + 127 : - Gv ghi lên bảng phép tính 435 + 127 - Cho HS nêu cách đặt tính - GV HDHS cách đặt tính: + Tính từ phải sang trái * 5 cộng 7 bằng 12 ( qua 10 ) ta viết 2 ờ cột đơn vị và nhớ 1 sang hàng chục * 3 cộng 2 được 5 , thêm 1 nhớ bằng 6 viết 6 dưới cột chục * 4 cộng 1 bằng 5 viết năm 3 . Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - Thực hiện các bước như trên 4 . Thực hành : Bài 1 (cột 1,2,3): (HS YẾU ) - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS sửa bài và nêu cách tính Bài 2 (cột1,2,3):( HS YẾU) - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS sửa bài và nêu cách tính Bài 3 (a) - Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp tự làm bài vào vở -Nhận xét . , Bài 4 : - Cho HS tự làm và sửa bài 5 . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - GV gọi HS nêu lại cách tính và cách đặt tính một bài toán cụ thể ; 216 + 425 - Nhận xét chung giờ học - HS chuẩn bị để vở và đồ dùng ra đầu bàn - Cả lớp chú ý nghe và chuẩn bị SGK / 4 . - HS chú ý bảng lớp - Đặt từ trên xuống sao cho thẳng các cột 435 + 127 562 435 + 127 = 562 - HS chú ý theo dõi 256 + 162 418 256 + 162 = 418 -HS làm vào SGK - cả lớp quan sát - HS làm bài và sửa bài ở bảng lớp - HS nêu cách tính , làm và sửa bài - Tính độ dài đường gấp khúc ABCD Độ dài đường gấp khúc ABCD là 126 + 137 = 263 ( cm ) Đáp số : 263 cm KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1 Ngày dạy 13 tháng 8 năm 2010 Tên bài dạy : LUYỆN TẬP ( tiết 5 ) (CKTKN 51, SGK: 6 ) A . Mục Tiêu : ( giúp học sinh ) - Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) B . CHUẨN BỊ : Sách giáo khoa , phấn màu . C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 3 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con - GV nhận xét chung II . Bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp thêm 1 bằng 4 viết 4 2 . Luyện tập : Bài 1 : (HS yếu ) - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp tự làm bài vào SGK, - Nhận xét Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS sửa bài - Nhận xét Bài 3 : - Gọi vài HS đọc đề bài toán theo tóm tắt -GVHDHS tìm hiểu và giải bài toán - Gọi 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở -Nhận xét Bài 4 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS tự nhẩm và nói ngay kết quả phép tính 5 . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - GV gọi HS nêu lại cách tính và cách đặt tính - Nhận xét chung giờ học - HS cả lớp cùng làm ; 342 + 29 536 + 270 257 + 234 - Cả lớp chú ý nghe và chuẩn bị SGK / 6 . - Tính - HS làm và sửa bài 367 + 120 487 . - Đặt tính rồi tính - HS làm và sửa bài - HS đọc đề dựa vào tóm tắt SGK - HS dựa vào SGK trả lời Bài giải Số lít dầu cả 2 thùng có là : 125 + 135 = 260 ( l ) Đáp số : 260 l - Tính nhẩm - HS nêu trước lớp VD : 310 + 40 = 350 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 2 Ngày dạ ... ác cạnh của mỗi hình. Bài 4 Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tự làm bài. 4 . CỦNG CỐ DẶN DÒ - Hỏi lại về đặc điểm của hình chữ nhật vừa học trong bài. - Yêu cầu HS tìm các đồ dùng hình chữ nhật. - Nhận xét tiết học - 1 Học sinh chữa bài trên bảng. - Nghe giới thiệu - HS nhắc lại tựa bài . - HS trả lời hình chữ nhật ABCD/ - Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh CD. - Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạnh BC. - Độ dài cạnh AB lớn hơn cạnh AD. - HS nhắc lại AB = CD ; AD = BC. - Hình chữ nhật là MNPQ và RSTU, các hình còn lại không là hình chữ nhật. -HS đo độ dài các cạnh rồi nêu kết quả -Thực hiện theo yêu cầu của đề bài - Vẽ theo yêu cầu KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 17 Ngày dạy 10 tháng 12 năm 2010 Tên bài dạy : HÌNH VUÔNG ( CKT : 63 ; SGK : 85 ) A . Mục Tiêu : ( giúp học sinh ) -Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh và góc) của hình vuông. - Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông). B . CHUẨN BỊ : C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi hs nêu HCN có đặc điểm gì ? II . DẠY – HỌC BÀI MỚI 1 . Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta học bài: Hình chữ nhật. - HS nhắc lại tựa. 2 . Giới thiệu hình vuông - GV Vẽ lên bảng 1 hình vuông.Hỏi HS đây là hình gì? - Yêu cầu HS dùng thước kẻ để kiểm tra các góc và các cạnh - GV kết luận: Hình có 4 góc vuông, và 4 cạnh bằng nhau gọi là hình vuông. III . Luyện tập, thực hành. Bài 1 (HSY ) - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét và cho điểm. Bài 2 - Yêu cầu HS nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, sau đó làm bài. Bài 3 - Yêu cầu HS kẻ 1 đoạn thẳng để được hình vuông Bài 4 - Yêu cầu HS vẽ hình như SGK vào vở ô li. IV . CỦNG CỐ DẶN DÒ -Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các hình đã học. -Nhận xét tiết học. -Xem trước bài: chu vi hình chữ nhật. - Học sinh trả lời - Nghe giới thiệu - HS nhắc lại tựa bài . - HS trả lời hình vuông. - 4 góc đều là góc vuông ,4 cạnh đều bằng nhau. - 5- 7 HS nhắc lại kết luận. - HS trả lời: + Hình EGHI là hình vuông vì hình này có 4 góc ở 4 đỉnh là 4 góc vuông, 4 cạnh của hình bằng nhau. -HS đo và báo cáo kết quả: + Hình ABCD có độ dài cạnh là 3cm. + Hình MNQP có độ dài cạnh là 4cm. -HS kẻ hình vào SGKû -HS làm vào vở. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy 13 tháng 12 năm 2010 Tên bài dạy : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT ( CKT : 64 ; SGK : 87 ) A . YÊU CẦU : Giúp HS: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi HCN. B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vẽ sẵn một hình chữ nhật có kích thước 3dm, 4dm. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I . KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra về nhận diện các hình đã học. Đặc điểm củahình chữ nhật. - GV nhận xét II . DẠY – HỌC BÀI MỚI 1 . Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta học bài: chu vi hình chữ nhật. 2 . Hướng dẫn công thức tính chu vi hình chữ nhật. Nêu bài toán : Cho hình tức giác MNPQ với kích thước như hình bên. Tính chu vi hình tứ giác đó. - Từ đó liên hệ sang bài toán : Cho HCN ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng 3 dm. Tính chu vi HCN đó. - GV vẽ hình như SGK lên bảng rồi hướng dẫn : + Chu vi HCN ABCD là : 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm) Hoặc : ( 4 x 3 ) x 2 = 14 (cm) - Từ đó GV rút ra quy tắc : SGK III . Thực hành. Bài 1 - Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi của hình chữ nhật. - Chữa bài và cho điểm. Bài 2 - Gọi 1 HS đọc lại đề bài.GV hướng dẫn HS làm bài - Bài 3 - Hướng dẫn HS tính chu vi của hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. IV . CỦNG CỐ DẶN DÒ Yêu cầu HS về nhà luyện thêm tính chu vi của hình chữ nhật. Nhận xét tiết học. Về nhà xem trước bài: chu vi hình vuông. -HS trả lời - Nghe giới thiệu HS nhắc lại tựa bài . -HS chú ý nghe GV hướng d ẫn -HS lặp lại *a ) Chu vi của hình chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b ) Chu vi của hình chữ nhật là: (27 + 13) x 2 = 80 (cm) 2/Bài giải Chu vi của mảnh đất đó là: (35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110m. -3/ chọn câu c KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy 14 tháng 12 năm 2010 Tên bài dạy : CHU VI HÌNH VUÔNG ( CKT 64 ; SGK : 88 ) I . YÊU CẦU -Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. .II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh là 3dm lên bảng. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra học thuộc lòng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật GV nhận xét cho điểm. DẠY – HỌC BÀI MỚI Giới thiệu bài Hướng dẫn tính chu vi hình vuông. -Gọi HS đọc bài toán : - GV : Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào ? - Từ đó cho HS tính chu vi hình vuôngABCD - Từ đó GV rút ra quy tắc : SGK Luyện tập, thực hành. Bài 1 : (HSY) Cho HS tự làm bài theo mẫu, gọi hs làm bài Bài 2 +Gọi 1 HS đọc lại đề bài. Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm. Bài 3 +Gọi 1 HS đọc lại đề bài. Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.Nêu cách giải Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm Bài 4 Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm 3 . CỦNG CỐ DẶN DÒ - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của hình vuông. Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau kiểm tra HKI . -3 HS lời cách tính chu vi của hình chữ nhật. -HS đọc :Cho hình ABCD cạnh 3 dm. Tính chu vi hình vuông đó. Trả lời : 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm + chu vi hình vuông ABCD là : 3 x 4 = 12 (dm) -HS đọc qui tắc. - Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 1/ -Làm bài vào SGK 2/ 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vở : Bài giải Đoạn dây đó dài là: 10 x 4 = 40 (cm) Đáp số: 40cm 3/Quan sát hình nêu cách giải bài toán 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60 (cm) chu vi của hình chữ nhật là: (60 + 20)x 2 = 160 (cm) Đáp số: 160cm 4./Bài làm :Cạnh của hình vuông MN PQ là: 3 x4 = 12 (cm). Đáp số: 12cm. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy 15 tháng 12 năm 2010 Tên bài dạy : LUYỆN TẬP ( CKT :64 , SGK : 89 ) I-YÊU CẦU - Biết tính chu vi hình chữ nhật, tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS nhắc lại cách tính hình vuông - GV nhận xét 2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI a . Giới thiệu bài: b . Hướng dẫn luyện tập Bài 1 ( câu a ) HSY - Gọi 1 HS đọc lại đề bài. - Cho HS tự làm bài - Chữa bài Bài 2 - Gọi 1 HS đọc lại đề bài. - Hướng dẫn chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm. - Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng – ti mét ta phải đổi ra mét. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc lại đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài Bài 4 - Gọi 1 HS đọc lại đề bài. - Vẽ sơ đồ bài toán. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài 3 . CỦNG CỐ DẶN DÒ - Về nhà xem lại các bài tập - chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học. 1 Học sinh nhắc lại Làm bài Bài giải a/Chu vi của hình chữ nhật đó là: (30 +20) x 2 = 100(m) đáp số: 100m Làm bài 2/ Bài giải Chu vi của khung đó là: 50 x 4 = 200(cm) Đổi 200cm = 2m Đáp số: 2m 3/ Bài làm Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6(cm). Đáp số 6cm. 4/Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 60 – 20 = 40 (m) Đáp số: 40m. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy 16 tháng 12 năm 2010 Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG ( CKT : 64 ; SGK : 90 ) I . YÊU CẦU -Biết làm tính nhân, chia trong bảng; Nhân, chia số có hai, ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số. -Biết tính chu vi HCN, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS 1 . KIỂM TRA BÀI CŨ Yêu cầu hs đọc lại một số bảng nhân ,chia đã học GV nhận xét cho điểm. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI a . Giới thiệu bài: Hướng dẫn luyện tập Bài 1( HSY):yêu cầu hs làm vào sgk -Chữa bài Bài 2 (cột 1.2.3 ) Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài Bài 3 Gọi 1 HS đọc lại đề bài sau đó yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài. Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm Bài 4 Gọi 1 HS đọc lại đề bài. Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm. 3. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Về nhà làm bài 5.Ôn lại các bảng nhân, chia các số có ba chữ số, tính chu vi của hình chữ nhật, hình vuông. - Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra. - Nhận xét tiết học. Học sinh đọc theo yêu cầu - HS làm bài -HS làm vào sgk -Lên bảng sửa bài 3/Bài giải Chu vi của mảnh vườn đó là: (100 + 60) x2 = 320 (m) Đáp số: 320m 4/Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54m. -Nghe,thực hiện KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 18 Ngày dạy 17 tháng 12 năm 2010 Tên bài dạy : KIỂM TRA CUỐI HKI (Đề thi do PGD ra đề )
Tài liệu đính kèm: