Giáo án Toán lớp 3 tuần 02

Giáo án Toán lớp 3 tuần 02

MÔN: TOÁN

Tên bài dạy: TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ 1 LẦN)

 A. MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).

- Vận dụng vào bài toán có lời văn về phép trừ. (BT1 : cột (1.2.3) BT2 (cột 1.2.3 ) BT3

B. CHUẨN BỊ:

-Bảng cài ,các chữ số, sách giáo khoa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 tuần 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Tiết 6
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày . tháng 8 năm 2010
 CKT: 52 SGK:7
 MÔN: TOÁN
Tên bài dạy: TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ 1 LẦN)
 A. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).
- Vận dụng vào bài toán có lời văn về phép trừ. (BT1 : cột (1.2.3) BT2 (cột 1.2.3 ) BT3
B. CHUẨN BỊ:
-Bảng cài ,các chữ số, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
 I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS làm bài ở tiết trước
 III/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
 -Ghi tựa bài
2/ Hướng dẫn HS cách thực hiện
 a/. Giới thiệu phép trừ: 432 - 215
- GV nêu phép tính 432 - 215 =?
 - Nhận xét: 2 không trừ được 5, ta lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. Kết quả 432 - 215 = 217.
- GV lưu ý HS đây là phép trừ có nhớ ở hàng chục.
 b. Giới thiệu phép trừ: 627 - 143
GV cho HS thực hiện như bài trên nhưng với phép tính này ở hàng đơn vị: 7 trừ 3 bằng 4 (không nhớ) nhưng ở hàng chục 2 không trừ được cho 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8 (có nhớ 1 ở hàng trăm).
3. Bài tập:
 a) Bài 1: (TBY)
 - Yêu cầu HS làm
 - GV nhận xét
 b) Bài 2(Cột 3 dùng cho HS khá ,giỏi)
 - GV yêu cầu HS làm như bài 1.
 - GV nhận xétCĐ
 c) Bài 3(TBK)
 - Yêu cầu HS làm bài
(Khá,giỏi tìm hiểu và phân tích được đề) –
 GV nhận xét+cho điểm
- Hát.
 -Lặp lại 
-Đặt tính 
-Làm bảng con
- 1 HS nêu to lại cách tính phép trừ, cả lớp theo dõi.
-HS yếu lặp lại cách thực hiện
 -Nêu yêu cầu bài Cột 1.2.3
- HS tự làm bài (Cột 3 K yêu cầu HS yếu làm)
541 422
127 114
414 308  
 - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau rồi chữa bài.
-Làm bài cột 1,2,3
SB-NX
 -Đọc đề bài
- HS thảo luận cặp đôi
 Bài giải:
Số tem bạn Hoa sưu tầm được là:
 335 - 128 = 207 (tem)
 Đáp số: 207 tem
 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Giáo viên hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Về nhà xem lại các bài tập đã học và làm thêm bài ở vở bài tập.
- Nhận xét tiết học.
 DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
 TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 200..
HIỆU TRƯỞNG
 Tuần 2
Tiết 7
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày . Tháng 8 năm 2010
 CKT:52 SGK: 8
 MÔN: TOÁN
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ 1 LẦN)
 A. MỤC TIÊU: 
- Biết thực hiện phéptính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không nhớ)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép cộnghoặc phép trừ)BT1. BT 2 (a) BT3 (côt 1.2.3 ) BT4
B. CHUẨN BỊ:
-; sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
- Cho 2 HS lên bảng làm tính.
- GV nhận xét
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cấu tiết học.
2. Bài tập:
a) Bài 1: (TBY)
- GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
- GV nhận xét
 b) Bài 2: (TBY)
-Yêu cầu HS làm cá nhân
 - GV nhận xét
 c) Bài 3: (TBK)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện
 - GV nhận xét+ cho điểm
d) Bài 4(KG)
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 
(HS khá ,giỏi nêu được bài toán )
 - GV nhận xét
- Hát.
 - 2 HS làm bài.
 865 - 551 
 527 - 434
-Nêu yêu cầu bài
- Làm bảng con 
567 868 387 
325 528 58 
242 340 329 
(K Yêu cầu HS yếu làm cột cuối) 
-Xác định yêu cầu
- HS tự làm bài
a) 542 660
318 251 
224 409
 -Xác định yêu cầu bài
 (HS khá giỏi nhắc lại qui tắc)
 -Lên bảng điềnvào ô trống
 - HS nêu tóm tắt
 -Thảo luận 
 -1 em lên bảng làm
 Bài giải
Cả 2 ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
 Đáp số: 740 kg
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Gọi HS làm ở : 731-431,435-213,.
- Về nhà xem lại các bài tập đã học.
- Nhận xét tiết học.
 DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010.
HIỆU TRƯỞNG
 Tuần 2
Tiết 8
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày . tháng 8 năm 2010
 CKT: 52 SGK: 9
 MÔN: TOÁN
Tên bài dạy: ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
 A. MỤC TIÊU:
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng vào được tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn(có một phép nhân). BT 1. BT2 (cột a.c) BT3. BT4
B. CHUẨN BỊ:
 sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
 -Yêu cầu HS đọc lại bảng nhân
 III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu bài:
 -Ghi tựa bài
 2/Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
 a/ Bài1 (TBY)
 * Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
 * Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm.
200 x 2 = ? (Nhẩm 2 trăm x 3 = 6 trăm)
Viết 200 x 3 = 600.
 b/. Bài 2(TBK))
- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức.
4 x 3 + 10 = 12 + 10
 = 22
-GV nhận xét+cho điểm
 c/. Bài 3: Củng cố ý nghĩa phép nhân.(TBK)
-Yêu cầu HS đọc đề và làm bài
- GV nhận xét
 d. Bài 4: (KG)
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác.
 - GV nhận xét 
- Hát.
 - HS đọc lại bảng nhân từ 2,3,4,5 
-Lặp lại 
 -Làm miệng
- HS nhẩm và viết ngay kết quả.
-Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc
(dùng cho HS khá ,giỏi)
 -HS tự tính các bài tập còn lại(câu a,c)
 -Đọc đề bài
- HS tự làm bài:
Bài giải:
Số ghế trong phòng ăn là:
4 x 8 = 32 (cái ghế)
 Đáp số: 32 cái ghế-
 Nêu cách tính(HS khá,giỏi)
- HS tự làm bài 
(HS khá ,giỏi có thể làm 2 cách)
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Hoặc HS có thể viết thành phép nhân
100 x 3 = 300 (cm)
Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Hoặc 100 x 3 = 300 (cm)
 Đáp số: 300 cm.
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Giáo viên hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Về nhà ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5 và làm bài tập vở bài tập/10.
- Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010..
HIỆU TRƯỞNG
Tuần 2
Tiết 9
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày . Tháng8 Năm 2010
CKT: 52 SGK: 10
 MÔN: TOÁN
Tên bài dạy: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
 A. MỤC TIÊU:
- Thuộc các bảng chia (chia 2, 3, 4, 5).
- Biết tính nhẩm đúng thương của ácc số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết). (BT1.2,3 )
B. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại các bảng nhân và các bảng chia
-Nhận xét +cho điểm
III/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
 -Ghi tựa bài
 2/Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
 a. Bài 1(TBY)
-Yêu cầu HS làm bài
-GV nhận xét
 b. Bài 2:(TBK)
- GV giới thiệu tính nhẩm phép chia
 200 : 2 = ?
Nhẩm 200 chia cho 2 được 1 trăm hay 
 200 : 2 = 100.
-Nhận xét
 c. Bài 3:(KG)
- Cho HS đọc kỹ đề toán rồi giải bài.
- GV nhận xét
- Hát.
- HS đọc từ 2,3,4,5
-Lặp lại
-Đọc yêu cầu bài
- HS làm miệng
- HS theo dõi 
-Thảo luận cặp đôi
 -Làm miệng
 -Đọc đề toán
 -HS làm bài
Bài giải:
Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6 (cốc)
 Đáp số: 6 cốc
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Gọi HS đọc lại bảng chia và bảng nhân
- Về nhà học thuộc lòng bảng chia cho 2, 3, 4, 5. Làm bài tập nhà ở vở bài tập.
- Nhận xét tiết học
 DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010.
HIỆU TRƯỞNG
 Tuần 2
Tiết 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày . tháng 8 năm 2010
 CKT: 52 SGK: 10
 MÔN: TOÁN
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
 A. MỤC TIÊU: 
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân,phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn(có một phép nhân).BT 1.2 .3
B. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
 - Gọi HS đọc lại bảng chia từ 2 đến 5 .
 -NX+cho điểm
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2Hướng dẫn HS làm bài tập
a) Bài 1: (TBK)
- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân và trình bày 2 bước.
 - GV nhận xét
 b) Bài 2(TBY)
 - Yêu cầu HS làm bài.
 - GV nhận xét.
 c) Bài 3:(TBK)
 - Gọi HS đọc đề bài
-Nhận xét +cho điểm
- Hát.
 - 2 HS đọc chia cho 2, 3, 4, 5.
- HS nêu cách tính giá trị biểu thức
-HS làm bảng con
a) 5 x 3 + 132 = 15 + 132
 = 147
b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106
 = 114
c) 20 x 3 : 2 = 60 : 2
 = 3
-Nêu yêu cầu bài và xác định yêu cầu bài.
- HS có thể trả lời: “Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở trong hình a”.
-Đọc đề bài
 - HS làm bài.
Bài giải:
Số học sinh 4 bàn là:
2 x 4 = 8 (học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Gọi HS đọc lại các bảng nhân chia.
- Về nhà xem lại các bài tập, học thuộc bảng nhân, chia cho 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét tiết học
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
..
..
TỔ TRƯỞNG
Ngày .. tháng  năm 2010..
HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docbai soan lop 3.doc