II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.
- GV giới thiệu số: 1423
+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông.
+ Có bao nhiêu tấm bìa.
+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông.
- GV yêu cầu.
+ Lấy 4c tấm bìa có 100 ô vuông.
+ Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông.
- GV nêu yêu cầu.
+ Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông.
- GV nêu yêu cầu .
- Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Hàng chục có mấy chục?
+ Hàng trăm có mấy trăm?
+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
- GV gọi đọc số: 1423
Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 91: các số có bốn chữ số. A. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0) - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra giá trị của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). b. Đồ dùng dạy học. - Các tấm bìa 100, 10 ô vuông. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học I.Ôn luyện: Trả bài KT - nhận xét. 5’ II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số. - GV giới thiệu số: 1423 27’ 12’ + GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông. - HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có 100 ô vuông + Có bao nhiêu tấm bìa. - Có 10 tấm. + Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông. - Có 1000 ô vuông. - GV yêu cầu. + Lấy 4c tấm bìa có 100 ô vuông. - HS lấy. + Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông. -> Có 400 ô vuông. - GV nêu yêu cầu. + Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông. -> 20 ô vuông. - GV nêu yêu cầu . - HS lấy 3 ô vuông rời - Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông. - GV kẻ bảng ghi tên các hàng. + Hàng đơn vị có mấy đơn vị? + Hàng chục có mấy chục? -> 3 Đơn vị -> 2 chục. + Hàng trăm có mấy trăm? -> 400 + Hàng nghìn có mấy nghìn? -> 1 nghìn - GV gọi đọc số: 1423 - HS nghe - nhiều HS đọc lại. + GV hướng dẫn viết: Số nào đứng trước thì viết trước. - HS quan sát. + Số 1423 là số có mấy chữ số? -> Là số có 4 chữ số. + Nêu vị trí từng số? + Số 1: Hàng nghìn + Số 4: Hàng trăm. + Số 2: Hàng chục. + Số 3: Hàng đơn vị. - GV gọi HS chỉ. - HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số 2. Hoạt động 2: Thực hành. 15’ * Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. Hướng dẫn mẫu SGK câu a 7’ - 2 HS nêu yêu cầu Quan sát. - Yêu cầu HS làm vào SGK. câu b - HS làm SGK, nêu kết quả. - Viết số: 3442 - Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét * Bài 2- GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV theo dõi HS làm bài. 8’ - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào SGK. Chữa chung Bài 3 : Cho HS làm miệng câu a , b Nêu kết quả a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 -> 1988 ->1989. - Gọi HS đọc bài. b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 -> 2685 - GV nhận xét. III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nêu ND bài. - 1 HS nêu * Đánh giá giờ học. Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 92: Luyện tập A. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0 ). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số. - Làm quen bước đầu với các dãy số tròn nghìn (từ 1000 - 9000) B. Các hoạt đông dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học I, Ôn luyện: GV viết bảng: 9425; 7321 GV đọc 2 HS lên bảng viết. HS + GV nhận xét. 5’ HS lên bảng viết. II, Bài mới 27’ a) Bài 1 6’ - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm SGK , đọc bài. - HS đọc sau đó viết số. + 9461 + 1911 + 1954 + 5821 + 4765 - GV nhận xét b) Bài 2 7’ - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào SGK . - HS làm bài + nêu kết quả. + 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. + 4444: Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn. + 8781: Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét c) Bài 3 7’ - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. - HS làm BT. a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656 . - GV gọi HS đọc bài. b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124 -> GV nhận xét. d) Bài tập 4 7’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. GVnhận xét 0 1000 2000 3000 4000 5000 III. Củng cố dặn dò. - Nêu ND bài 3’ 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 93: các số có 4 chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: Giúp HS. - Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0). - Đọc viết số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong 1 nhóm các số có 4 chữ số. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1. C. Các Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học I.Ôn luyện GV viết bảng: 4375; 7821; 9652 -> HS + GV nhận xét. 5’ 3 HS II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số , các trường hợp có chữ số 0. - GV yêu cầu HS quan sát bảng trong bài học (GV gắn sẵn bằng giấy) lên bảng. 27’ 12’ - HS quan sát nhận xét, tự viết số,. đọc số. - ở dòng đầu ta phải viết số 2000 như thế nào? - Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: Hai nghìn. - GV gọi HS đọc. - Vài HS đọc: Hai nghìn - HV HD HS tương tự như vậy đối với những số còn lại. - GV HD HS đọc, viết số từ trái sang phải. 2. Hoạt động 2: Thực hành 15’ a) Bài 1: Củng cố cách đọc số 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc mẫu -> lớp đọc nhẩm. - GV gọi HS đọc - 1 vài HS đọc + ba nghìn sáu trăm chín mươi + Sáu nghìn năm trăm chín tư + bốn nghìn không trăm chín mươi mốt -> Gv nhận xét b. Bài 2. GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2 5’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách làm bài = GV gọi HS đọc bài - HS làm vào Sgk , 1 số HS đọc bài a. 5616 -> 5617 -> 5618 -> 5619 -> 5620 b. 8009 -> 8010 -> 8011 -> 8012 -> 8013 c. 6000 -> 6001 -> 6002 -> 6003 -> 6004 -> GV nhận xét c. Bài 3 : 5’ - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS nêu đặc điểm từng dãy số - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở - đọc bài - GV gọi HS đọc bài - nhận xét a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000 b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500 c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470 -> GV nhận xét III. Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu lại ND bài - 1 HS nêu * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 tiết 94: các số có 4 chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số. - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. B. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học I, Ôn luyện: Đọc các số sau: 2915; 4516 HS + GV nhận xét 5’ 2HS II, Bài mới: 1. HĐ 1: GV HDHS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị 27’ 12’ - GV gọi HS lên bảng viết số: 5247 - 1 HS lên bảng viết số 5247 - Vài HS đọc. - GV số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? -> Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị. - GV HD HS viết số 5247 thành tổng. 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 -> HS quan sát. - GV gọi một số HS lên bảng viết số khác. - HS lên bảng viết các số thành tổng. 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 3095 = 3000 + 000 + 90 + 5 7070 = 7000 + 000 + 70 + 0 . - HS nhận xét. -> GV nhận xét chung. 2. HĐ 2: Thực hành. 15’ * Bài 1: - GV Gọi HS nêu yêu cầu 6’ - 2 HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu - Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở - GV gọi HS đọc bài, nhận xét a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 5757 = 5000 + 700 + 50 +7 . b. 2002 = 2000 + 2 8010 = 8000 + 10 -> GV nhận xét * Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 5’ - 2 HS nêu yêuc ầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 .. 9000 + 10 + 5 = 9015 4000 + 400 + 4 = 4404 2000 + 20 = 2020 .. - GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu 4’ - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào bảng con 8555 ; 8550 ; 8500 -> GV nhận xét, sửa sai cho HS III, Củng cố dặn dò : 3’ - Nêu ND bài ? - 1 HS nêu * Đánh giá tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 202 Tiết 95: Số 10.000- luyện tập. A. Mục tiêu. - Giúp học sinh: + Nhận biết số 10.000 ( mười nghìn hoặc 1 vạn ) + Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục . B. Đồ dùng dạy học: - 10 tấm bức viết 1000. c. Các HĐ dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Ôn luyện Làm BT 2+3 - HS + GV nhận xét 5’ 2HS II. Bài mới. 1. Hoạt động1: giới thiệu số 10.000. * GV xếp 8 tấm bìa HS nắm được cấu tạo và đọc được số 10.000. - GV xếp 8 tấm bìa ghi 1.000 như SGK 27’ 10’ HS quan sát + Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1.000 vậy 8 tấm có mấy nghìn ? - Có 8.000 - Vài HS dọc 8.000 - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm rồi vừa xếp vừa quan sát - HS quan sát- trả lời + Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? 9.000- nhiều HS đọc - GV yêu cầu HS lấy thêm tiếp 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa - HS thực hiện - 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ? - 10.000 hoặc 1 vạn - Nhiều học sinh đọc + Số 10.000 gồm mấy chữ số ? 5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0 2. Hoạt động 2: Thực hành 17’ a. Bài 1. Củng cố về các số tròn nghìn 3’ - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 21 HS nêu yêu cầu BT. - GV yêu cầu HS làm vào vở, - 1.000, 2.000, 3.000, 4.000, 5.000, 6.000, 7.000 8.000, 9.000, 10.000. - HS đọc bài làm - Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? - Có 3 chữ số 0 + Riêng số 10.000 có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? - 4 chữ số 0. b. Bài 2. Củng cố về số tròn trăm. 3’ - GV gọi HS nêu yêu cầu -2 HS nêu yêu cầu BT - GV gọi 2HS lên bảng+ lớp làm vở - 9.300, 9.4000, 9.500, 9.600,9.700, 9.800, 9.900 - GV gọi HS đọc bài - Vài HS đọc bài HS nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3. Củng cố về số tròn chục 3’ - GV gọi HS nêu yêu cầu -2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm vào vở 9.940, 9.950, 9.960, 9.970, 9.980, 9.990 - HS đọc bài - GV nhận xét HS nhận xét d. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu 3’ 2 HS nêu yêu cầu BT - Gọi HS lên bảng+ lớp làm vở - 9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10000 - HS đọc bài làm - GV nhận xét - HS nhận xét e. Bài 5 - Gọi HS nêu yêu cầu 5’ 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vở - nêu kết quả + Số liền trước có 2665, 2664. + Số liền sau số 2665; 2666 - GV nhận xét - HS đọc kết quả- nhận xét III. Củng cố - dặn dò - Nêu cấu tạo số 10.000?. * Đánh giá tiết học. 3’ 2 h/s Bổ sung ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: