I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức :Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
2.Kĩ năng : Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
3.Thái độ : rèn tính cẩn thận, thích thú học toán
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Bảng phụ , SGK
2.Học sinh : Vở , Sgk , Bảng con .
III.Hoạt động lên lớp:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN TUẦN:14 BÀI : CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Ngày thực hiện : I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức :Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. 2.Kĩ năng : Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 3.Thái độ : rèn tính cẩn thận, thích thú học toán II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên : Bảng phụ , SGK 2.Học sinh : Vở , Sgk , Bảng con . III.Hoạt động lên lớp: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 15’ 15’ 1.Khởi động : Hát bài hát 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới Giới thiệu bài:Tiết này các em tìm hiểu về cách chia số có hai chữ số cho số có mộy chữ số. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.(Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại) a) Phép chia 72 : 3 - Viết lên bảng phép tính 72 : 3 = ? và yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc. - Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên . - Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia, sau đó mới chia đến hàng đơn vị. - 7 chia 3 bằng mấy? - Viết 2 vào đâu? - Sau khi tìm được thương lần 1, ta tìm số dư của lần 1 bằng cách lấy thương lần 1 nhân với số chia, sau đó lấy hàng chục của số bị chia trừ đi kết quả vừa tìm được. + 2 nhân 3 bằng mấy? + Ta viết 6 thẳng hàng với 7, 7 trừ 6 bằng mấy? + Ta viết 1 thẳng 7 và 6, 1 (1 chục) làø số dư trong lần chia thứ nhất, sau đó hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để chia. + Ta viết 1 thẳng 7 và 6, 1 (1 chục) làø số dư trong lần chia thứ nhất, sau đó hạ hàng đơn vị của số bị chia xuống để chia. - Hạ 2, được 12, 12 chia 3 bằng mấy? - Viết 4 ở đâu? - Tương tự như cách tìm số dư trong lần chia thứ nhất, bạn nào có thể tìm được số dư trong lần chia thứ hai? - Vậy 72 chia 3 bằng mấy? - Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được số dư làø 0.Vậy ta nóiphépchia72 : 3 = 24 làø phép chia hết. - Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. b) Phép chia 65 : 2 - Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 72 : 3 = 24 - Giới thiệu về phép chia có dư. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành (phương pháp thực hành luyện tập) +Bài 1:Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho học sinh tự làøm bài Yêu cầu học sinh nhận xét bài làøm của bạn trên bảng + Yêu cầu 4 học sinh vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình. + Yêu cầu học sinh nêu các phép chia hết, chia có dư trong bài +Bài 2:Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài 2 - Yêu cầu học sinh nêu cách tìm 1/5 của một số và tự làm bài - Giáo viên nhận xét bài làm +Bài 3 :Gọi 1 học sinh đọc đề bài - Có tất cả bao nhiêu mét vải? - May một bộ quần áo hết mấy mét vải? - Muốn biết 31m vải may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo mà mỗi bộ may hết 3m thì ta phải làøm phép tính gì? - Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa ra mấy mét vải? - Hướng dẫn học sinh trình bày lời giải bài toán -Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài. - 1 học sinh lên bảng đặt tính. Học sinh cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp - 7 chia 3 bằng 2 ( dư 1) - Viết 2 vào vị trí của thương. -Học sinh nghe giáo viên giới thiệu - 1 học sinh lên bảng đặt tính. Học sinh cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp + 2 nhân 3 bằng 6 7 trừ 6 bằng 1 - 12 chia 3 bằng 4 - Viết 4 vào thương, ở sau số 2. - 72 chia 3 bằng 24 - Cả lớp thực hiện vào giấy nháp, một số học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia. -4 học sinh lên bảng làøm bài,học sinh cả lớp làøm bài vào vở. + Cả phép chia hết làø 84 : 3 = 28; 96 : 6 = 16; 90 : 5 = 18; 91 : 7 = 13 - Học sinh đọc đề bài - Muốn tìm 1/5 của một số ta lấy số đó chia cho 5 - Học sinh đọc đề bài - Có tất cả 31m vải. - May một bộ quần áo hết 3m vải - Làøm phép tính chia 31 : 3 = 10 (dư 1) - May được nhiều nhất 10 bộ quần áo và còn thưa 1m vải. 4.Củng cố :_Giáo viên chấm một số bài nhận xét 5.Dặn dò : _Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số _Chuẩn bị bài : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (TT) *Các ghi nhận lưu ý : _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: