Hoạt dộng 1: Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN.
- Cho HS quan sát hình trên bảng.
- HD HS tính chu vi HCN dựa vào một hình tứ giác, từ đó mới liên hệ sang bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm.
+ Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
Chu vi hình chữ nhật ABCD:
4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm )
hoặc ( 4 + 3) + ( 4 + 3 ) = 14 ( cm )
- HD HS rút ra quy tắc.
- Hoạt dộng 2: Thực hành.
Bài 1: YC HS nêu yêu cầu của bài
- HD HS cách tính
- Cho HS làm phép tính vào bảng con.
- Gọi 2HS trình bày bài giải trên bảng lớp, lớp nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, .
Bài 2 : Gọi 2HS đọc đề bài toán.
- Cho 2HS làm bài vào bảng nhóm, còn lại giải vào vở.
- Gọi 2HS trình bày bài giải trên bảng lớp, lớp nhận xét, sửa sai.
TUẦN 18 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018 Tiết: 86 Toán CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: GV : SGK, bảng phụ vẽ sẵn 01 hình chữ nhật kích thước 3 dm, 4 dm. HS : SGK, BC, Vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nhận xét chiều dài và chiều rộng của 1 số HCN. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt dộng 1: Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN. - Cho HS quan sát hình trên bảng. - HD HS tính chu vi HCN dựa vào một hình tứ giác, từ đó mới liên hệ sang bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. + Tính chu vi hình chữ nhật đó ? Chu vi hình chữ nhật ABCD: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm ) hoặc ( 4 + 3) + ( 4 + 3 ) = 14 ( cm ) - HD HS rút ra quy tắc. Hoạt dộng 2: Thực hành. Bài 1: YC HS nêu yêu cầu của bài - HD HS cách tính - Cho HS làm phép tính vào bảng con. - Gọi 2HS trình bày bài giải trên bảng lớp, lớp nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, .. Bài 2 : Gọi 2HS đọc đề bài toán. - Cho 2HS làm bài vào bảng nhóm, còn lại giải vào vở. - Gọi 2HS trình bày bài giải trên bảng lớp, lớp nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, .. Bài 3: Gọi HS đọc YC BT. - YC HS làm bài vào SGK bằng bút chì theo nhóm đôi và giải thích lí do vì sao chọn câu đó. - Nhận xét, chốt ý, tuyên dương những HS làm đúng và biết giải thích đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi 2HS nêu lại cách tính chu vi HCN. - Giáo dục học sinh. - Nhận xét tiết học . - Hát. - nhận xét chiều dài và chiều rộng của 1 số HCN. - lắng nghe. - quan sát trên bảng. - Đọc lại quy tắc + Tính chu vi HCN. - Làm bài vào BC, 2HS làm bảng lớp: Bài giải a) Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30 (cm) Đáp số: 30 cm Bài giải b) Đổi 2dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 13) x 2 = 66 (cm) Đáp số: 66 cm - 2HS đọc đề bài toán. - 2HS làm bài vào bảng nhóm, còn lại giải vào vở: Bài giải Chu vi mảnh đất H CN là: (35 + 20) x 2 = 110 (m) Đáp số: 110 m + Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - làm bài vào SGK: => khoang câu C đúng + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. - lắng nghe. Nội dung cần bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 18 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2018 Tiết: 18 Toán CHU VI HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng. HS: SGK, bút, BC, vở ô li, thước có chia cm. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ? - Gọi 2HS lên tính chu vi 2 HCN bài 3/ 87 - Gọi 1HS nhận xét và nêu kết luận: Chu vi 2 HCN bằng nhau. - Nhận xét, .. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1: HD HS lập quy tắc tính chu vi hình vuông. - Nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh 3 dm (Chỉ bảng). Hãy tính chu vi hình vuông đó ? + Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Sau đó cho HS thay vào đó thành phép nhân: 3 x 4 = 12 (dm) - Gợi ý cho học sinh rút ra quy tắc. - Nhận xét, chốt ý. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Gọi 1HS đọc yêu cầu bài - HD HS thực hành làm vào SGK - Nhận xét Bài 2: Gọi 1HS đọc đề. - HD HS cách giải (Nhắc HS tính độ dài đoạn dây là tính chu vi ) - YC HS làm bài giải, sau đó trình bày trên bảng để chữa bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Gọi 1HS đọc đề. + Bài toán hỏi gì ? + Tính chu vi HCN ta làm như thế nào ? + Chiều dài có chưa? Tìm = cách nào ? + Chiều rộng có chưa? Bằng bao nhiêu ? - Cho HS thảo luận nhóm, làm bài giải vào bảng nhóm. - Nhận xét. Bài 4: Gọi 1HS đọc đề. - Cho cả lớp dùng thước có chia cm để đo, sau đó gọi 2 HS xung phong lên bảng thi đua làm bài giải. - Nhận xét, ., tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: + Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò. - hát. - Nêu: Chu vi HCN. + ta lấy CD + CR rồi nhân 2. + HS1: Chu vi hình chữ nhật ABCD l: (63+ 31) x 2 = 188 (m) + HS2:Chu vi hình chữ nhật MNPQ l: (54 + 40) x 2 = 188 (m) - lắng nghe. - Nghe v quan st => 1HS trả lời: 3+3+3+3 = 12 => Muốn tính chu vi HV ta lấy độ di một cạnh nhn với 4 + Viết vo ơ trống (theo mẫu). - Làm vô SGK - Nu kết quả Cột 1 : 12 x 4 = 48 (cm) Cột 2 : 31 x 4 = 124 (cm) Cột 3 : 15 x 4 = 60 (cm) - 2HS nu yu cầu bi 2 - 1HS giải vo bảng nhĩm, lớp giải vo vở : Bi giải Độ di đoạn cy l: 10 x 4 = 40 (cm) Đp số: 40 cm - 1HS đọc đề bi tốn, 4HS tìm hiểu bi, lm bi vo bảng nhĩm. Bi giải Chiều di hình chữ nhật l: 20 x 3 = 60 (cm) Chu vi hình chữ nhật l: (60 +20) x 2 = 160 (cm) Đp số: 160 cm - Đo độ dài rồi tính chu vi HV. Bài giải Chu vi hình vuông MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm. + ta độ dài một cạnh nhân với 4. Nội dung cần bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 18 Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018 Tiết: 88 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. Bài tập cần làm: Bài 1a), 2, 3, 4. II. CHUẨN BỊ: GV : SGK, bảng nhóm. HS : SGK, bảng con, vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1-/ Ổn định lớp: 2-/ KTBC:Chu vi hình vuông. +HS1: Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông +HS2: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 5dm. - Nhận xét, .. 3-/ Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Bài 1 (89): Gọi HS đọc đề bài. + Muốn tính chu vi HCN ta làm sao ? - Cho HS ghi phép tính câu a) vào bảng con - Giơ bảng đúng, chốt ý. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tính được chu vi hình vuông theo xen-ti-mét, sau đó đổi thành mét. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - HD HS tính cạnh hình vuông bằng cách lấy chu vi chia cho 4. - YC HS làm bài vào vở, 1HS làm vào bảng nhóm treo lên bảng. - Chấm chữa bài, nhận xét, .. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - HD HS tính chiều dài HCN bằng cách lấy nửa chu vi trừ cho chiều rộng. - Cho HS nêu miệng bài giải, GV ghi bảng lớp. - Gọi HS đọc lại bài giải. 4. Cũng cố - dặn dò: - Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông - Nhận xét tiết học - Hát. - Nêu tựa bài cũ. + lấy độ dài 1 cạnh nhân 4. + Chu vi hình vuông đó là: 5 x 4 = 20 (dm) -1HS nói to,lớp đọc thầm TLCH: + ... ta lấy (CD + CR) x 2 - làm BC câu a): (30 + 20) x 2 = 100 (m) - 2HS nói yêu cầu bài - thảo luận nhóm và làm bài giải vào bảng nhóm: Bài giải Chu vi của khung bức tranh là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2 m Đáp số: 2 m - 2HS nói yêu cầu của bài - làm vào vở bài giải: Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6 cm - 2HS nói yêu cầu của bài - ghi vào vở bài giải : Chiều dài HCN đó là: 60 – 20 = 40 (m) Đáp số: 40 m. - 2HS nêu. - lắng nghe Nội dung cần bổ sung: .............. TUẦN 18 Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018 Tiết: 89 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4. II-/ CHUẨN BỊ: GV : SGK, bảng phụ, bảng nhóm. HS : SGK, BC, vở ô li. III-/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1-/ Ổn định lớp: 2-/ KTBC: - Gọi HS xem lại bài 4/ 89, TL: + Muốn tính chiều dài HCN ta làm sao ? - Nhận xét, .. 3-/Bài mới: GTB, ghi tựa. Bài 1: Tính nhẩm - HD cho HS dùng viết chì làm bài vào SGK. - YC HS lần lượt nêu miệng kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính - Cho cả lớp lần lượt làm cột 1, 2, 3 vào bảng con. Bài 3: Bài toán + Muốn tính chu vi HCN ta làm sao ? - Cho HS giải vào vở - Chấm chữa bài. Bài 4: Bài toán - HD: * Bài toán này giải bằng mấy phép tính ? Đó là những phép tính gì ? Vì sao ? 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu lại cách tính chu vi HCN, hình vuông. - Giáo dục học sinh. - Nhận xét tiết học. - hát. - nêu cách tính: + lấy nửa chu vi trừ chiều rộng. - lắng nghe. - Nêu yêu cầu bài 1 - làm bài vào SGK. - Sửa bài ( Đổi SGK cho nhau ) - nêu miệng kết quả tìm được. 1a) 47 281 108 x 5 x 3 x 8 235 843 864 b) 872 2 261 3 945 5 07 436 21 87 44 189 12 0 45 0 0 - Giải vào vở Bài giải Chu vi mảnh vườn HCN là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m - 2HS đọc bài toán, giải vo bảng nhĩm. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m vải - 2HS nêu, lớp nhận xét bổ sung. - lắng nghe. Nội dung cần bổ sung: .............. TUẦN 18 Toán(Tiết 90) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Cuối Học kỳ I) Tập trung vào việc đánh giá: - Tìm số lớn, số bé - Tìm số liền trước, liền sau. - Biết đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo độ dài. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 có nhớ 1 lần. - Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), Chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết tìm thành phần chưa biết. - Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút. - Giải bài toán có hai phép tính: nhiều hơn-ít hơn; gấp-giảm lần. - Tìm được góc vuông trong hình đã cho. HS làm bài thi định kì, đề kiểm do BGH ra
Tài liệu đính kèm: