1- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
2- Hoạt động 2: Dạy bài mới
Bài 1: Gv treo bảng tờ lịch tháng 1,2, 3 năm 2004.
Lưu ý: Trước hết cần xem đúng tháng sau đó mới xem cụ thể.
Bài 2: Gv treo tờ lịch năn 2006 lên bảng.
Bài 3: hướng dẫn học sinh nắm tay đê đếm trên chỗ xương lồi, lõm ghi nhớ số ngày trong từng tháng.
Bài 4: Hướng dẫn trước hết phải xác định tháng 8 có 31 ngày.
3- Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, đánh giá, giờ học.
toán tháng – năm ( tiếp) A- Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về tên gọi các tháng trong một năm, các ngày trong một tháng. - Củng cố kĩ năng xem lịch tờ. B- Đồ dùngg dạy học: - Tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2006 - Tờ lịch năm. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2- Hoạt động 2: Dạy bài mới Bài 1: Gv treo bảng tờ lịch tháng 1,2, 3 năm 2004. Lưu ý: Trước hết cần xem đúng tháng sau đó mới xem cụ thể. Bài 2: Gv treo tờ lịch năn 2006 lên bảng. Bài 3: hướng dẫn học sinh nắm tay đê đếm trên chỗ xương lồi, lõm ghi nhớ số ngày trong từng tháng. Bài 4: Hướng dẫn trước hết phải xác định tháng 8 có 31 ngày. 3- Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá, giờ học. - Hs xem lịch và điền vào phiếu bài tập. - Hs lên chỉ vào tờ lịch và nói yêu cầu. - Hs trao đổi và xem lịch trong từng cặp. + Tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11 + Tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 + Khoanh vào chữ C. toán hình tròn, tâm, đường kính, bán kính A – Mục tiêu: + Giúp HS có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, đường kính, bán kính của hình tròn. + Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. B - Đồ dùng dạy học. - Một số vật có dạng hình tròn: Mặt đồng hồ, đĩa VCD,... - Com pa của giáo viên và học sinh. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 – Hoạt động 1: KTBC: 2 – Hoạt động 2: Giới thiệu về hình tròn. - Gv đưa ra 1 số đồ vật có dạng hình tròn cho Hs quan sát. Gv tâm O, bán kính OM, đường kính MN của đường tròn. => KL: (Như trong SGK) - Hs quan sát. - Vài Hs lên bảng chỉ tâm, bán kính đường tròn. 3 – Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng com pa và cách vẽ hình - Gv giơ bảng chiếc com pa. GT về cấu tạo của chiếc com pa. - HD cách vẽ hình tròn. + Lấy 1 điểm làm tâm. + Xác định khẩu độ com pa bằng kích thước cho trước. + Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm O quay 1 vòng tròn đầu có chù => hình tròn. - Hs quan sát - Hs thực hành vẽ ra nháp. 4 – Hoạt động 4: Thực hành. Bài 1: Bài 2: bài3: - Hs nêu miệng. - Hs vẽ hình tròn vào vở. - Hs vẽ hình tròn, vẽ bán kính, đường kính. 5 – Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. Nhận xét giờ học. Toán vẽ trang trí hình tròn A – Mục tiêu: Giúp HS: + Biết dùng com pa để vẽ trang trí hình tròn (đơn giản) + GD Hs óc thẩm mĩ qua các hình trang trí đó. B - Đồ dùng dạy học. - Com pa, chì mầu. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu. * Hoạt động 1: KTBC: * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: GV hướng dẫn các thao tác. Bước 1: Vẽ 1 hình tròn có tâm O bán kính bằng 2 ô vuông. Xác định 4 điểm A, B, C, D trên đường tròn vừa vẽ. Bước 2: Vẽ đường tròn tâm A bán kính AC. Đường tròn tâm B bán kính BC. Bước Vẽ đường tròn tâm C bán kính CA. Đường tròn tâm D bán kính DA. Bài 2: Hs tô mầu vào hình ở bài 1 tùy theo ý thích. * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học Toán nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số A – Mục tiêu: Giúp HS: + Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. + Vận dụng phép nhân để giải toán. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo phép nhân. B - Đồ dùng dạy học. - Com pa, chì mầu. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu. * Hoạt động 1: KTBC: * Hoạt động 2: Thực hành. 1 – Hướng dẫn nhân không nhớ. - Gv viết bảng 1034 x 2. - Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép nhân (trong SGK). - 2 Hs lên bảng đặt tính và tính. 1034 x 2 = 2 068 2 – Hướng dẫn nhân nhớ một lần. - GV viết lên bảng: 2125 x 3 - Yêu cầu Hs nhắc lại cách thực hiện phép nhân. - Hs đặt tính rồi tính 2125 3 6375 2125 x 3 = 6375. Lưu ý: + Lượt nhân nào có kết quả lớn hơn 10 thì phần “nhớ” được cộng sang kết quả của phép nhân hàng tiếp theo. Nhân rồi mới cộng với phần “nhớ” ở hàng liền trước (nếu có) 3 – Thực hành: Bài 1: - Gọi 4 Hs lên bảng chữa bài. - Hs làm bài cá nhân Bài 2: - Hs làm vào vở, lên bảng chữa bài. Bài 3: Hs lên bảng tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt: 1 bức tường: 1015 viên gạch 4 bức tường: ???? viên gạch Bài giải 4 bức tường có số viên gạch là: 1015 x 4 = 4060 (viên) Đáp số: (viên) Bài 4: Gọi HS nêu miệng kết quả. 4 – Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. toán luyện tập I – Mục tiêu: - Rèn kuyện kỹ năng nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. - Củng cố ý nghĩa của phép nhân, tìm SBC, luyện kỹ năng giải toán có 2 phép tính. II – Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 – Hoạt động 1: KTBC: 2 – Hoạt động 2: Dạy bài mới. Bài 1: - Nhắc Hs cách chuyển phép cộng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. - Gọi Hs lên bảng chữa bài. - Hs làm trên bảng và làm vào vở. Bài 2: - Gọi Hs nhắc lại cách tìm thương, SBC, SC. - Gv kẻ bảng như SGK. - Gv chữa bài. - 2 Hs nêu lại quy tắc. - Hs làm bài vào vở. - Hs lên bảng điền kết quả vào ô trống. Bài 3: - Gv đọc đầu bài. - Hs đọc, gạch chân nd bài. - Tóm tắt và giải vào vở. + Có 2 thùng, mỗi thùng có 1025l. lấy ra 1350l. còn ........l. Bài giải Số l dầu chứa trong hai thùng là: 1025 x 2 = 2050 Số l dầu còn lại là: 2050 – 1350 = 700 (l) Đáp số: 700 (l) Bài 4: Hs tự làm vào phiếu bài tập 3 – Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò Nx giờ học.
Tài liệu đính kèm: