Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2004-2005 - Trường Tiểu học Hanh Thông

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2004-2005 - Trường Tiểu học Hanh Thông

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.

b) Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.

 * HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

2. Bài cũ: Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông.

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.

- Một hs làm bài 3.

- Nhận xét ghi điểm.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.

Giới thiệu bài – ghi tựa.

 

doc 24 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1076Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2004-2005 - Trường Tiểu học Hanh Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: 
Thứ , ngày tháng năm 2004
Toán.
Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. 
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số .
- Củng cố về bài toán giảm một số đi một lần.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 648 : 3.
- Gv viết lên bảng: 648 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
+ 6 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng trăm, ta chia đến hàng chục. 4 chia 3 được mấy?
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng đơn vị.
+ Vậy 648 chia 3 bằng bao nhiêu
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
 648 3 * 6 chia 3 đươcï 2, viết 2, 2 nhân 3 
 6 216 6 ; 6 trừ 6 bằng 0. 
 04 * Hạ 4; 4 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 
 3 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
 18 * Hạ 8, được 18 ; 18 chia 3 được 6 ;
 18 6 nhân 3bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0.
 0 
=> Ta nói phép chia 648 : 3 là phép chia hết.
b) Phép chia 236 : 5
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
 236 5 
 20 47 
 36 
 35 
 1 
- Vậy 236 chia 5 bằng bao nhiêu ? 
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
=> Đây là phép chia có dư.
Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
- Gv nhận xét.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu học sinh?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 Có tất cả số hàng là:
 234 : 9 = 26 (hàng)
 Đáp số : 26 hàng.
* Hoạt động 4: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho các em củng cố về bài toán giảm đi một số lần.
- Gv mời 1 Hs đọc cột thứ nhất trong hàng.
- Gv hỏi:
+ Số đã cho là số nào?
+ 432m giảm đi 8 lần là bao nhiêu m?
+ 432m giảm đi 6 lần là bao nhiêu m?
+ Muốn giảm một số đi một số lần ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng làm.
* Hoạt động 5: Làm bài 5.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs thực hiện các phép tính chia đúng.
Bài 5: 234 : 2 ; 123 : 4 ; 562 : 8 ; 783 : 9.
- Gv chia Hs thành 2 nhóm cho các em thi đua nhau tính.
- Yêu cầu trong thời gian 5 phút nhóm nào tính đúng, nhanh sẽ chiến thắng.
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc. 
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng trăm của số bị chia.
6 chia 3 bằng 2.
4 chia 3 được 1.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
648 chia 3 = 216.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt.
Hs lắng nghe.
236 chia 5 bằng 47, dư 1.
Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 234 học sinh.
Có 9 học sinh.
Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc.
Là số 432m.
Là 432m : 8 = 54m.
Là 432m : 6 = 72m.
Ta chia số đó cho số lần cần giảm.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Thực hành, trò chơi.
Hai nhóm thi làm bài.
Hs nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu diện tích hình chữ nhật.
- Mục tiêu: Giúp biết được quy tắc tính diện tíchhình chữ nhật.
a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật.
- Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật.
- Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài nhận với chiều rộng ( cùng đơn vị đo)
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Diện tích hình chữ nhật:
15 x 9 = 135 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật:
(15 + 9) x 2 = 48 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật:
12 x 6 = 72 (cm2)
 Chu vi hình chữ nhật:
 (12 + 6) x 2 = 36 (cm)
 c) Diện tích hình chữ nhật:
 20 x 8 = 160 (cm2)
 Chu vi hình chữ nhật:
 (20 + 8) x 2 = 56 (cm)
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Diện tích của thửa ruộng đó là:
 8 x 5 = 40 (cm2)
 Đáp số : 40cm2
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp tính diện tích hình chữ nhật đúng.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 2dm = ? cm
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 2dm = 20cm
 Diện tích hình chữ nhật:
 20 x 9 = 180 (cm2)
 Đáp số: 180cm2
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
Hs: 4 x 3 = 12 ô vuông.
Hs: 1cm2.
Hs tính diện tích hình chữ nhật 
 4 x 3 = 122
Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Một hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Một nhãn vở hình chữ nhật ; Chiều dài: 8cm , chiều rộng 5cm.
Tính diện tích mảnh đất.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
2dm = 20cm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
2 Hs lên bảng thi làm bài.Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------- ...  cả lớp làm bài vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Một hình vuông có chu vi 24cm.
Tính diện tích hình vuông đó.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs lên bảng sửa bài.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 144: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Hs nhớ qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo các cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện hình vuông để giải các bài toán có liên quan.
Kỹ năng: Rèn Hs tính toán, chính xác, thành thạo.
 c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ vuông .
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình vuông.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích hình vuông.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Diện tích hình vuônng.
8 x 8 = 64(cm2)
b) Diện tích hình vuông:
6 x 6 = 36(cm2)
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là bao nhiêu?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Diên tích mỗi viên gạch là:
 10 x 10 = 100(cm2).
 Diện tích 8 viên gạch men là:
 100 x 8 = 800(cm2).
 Đáp số: 800cm2. 
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp tính diện tích, chu vi hình chữ nhật và hình vuông đúng. Biết so sánh diện tích các hình với nhau.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình mỗi hình. 
+ Sau đó tính diện tích mỗi hình.
+ So sánh diện tích hai hai hình với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
 (3 + 7) x 2 = 20(cm)
 Chu vi hình vuông CDGD là:
 5 x 4 = 20 (cm)
 b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
 3 x 7 = 21 (cm2).
 Diện tích hình vuông CDGE là:
 5 x 5 = 25 (cm2)
 Hình chữ nhật có diện tích kém hơn hình vuông 4cm2. Hình vuông có diện tích hơn hình chữ nhật 4cm2.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.
Người ta dùng hết 8 viên gạch men để ốp một mảng tường.
Có cạnh dài 10cm.
Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích là bao nhiêu cm2.
Hs làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với cộng các số trong phạm vi 100.000.
a) Giới thiệu phép cộng.
- Gv nêu phép cộng 45732 + 36194.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính.
- Gv hỏi: Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào? 
 * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6. 
 45732 * 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1. 
+ 36194 * 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
 81926 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1. 
 * 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
- Gv nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,  rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số. Giải bài toán có lời văn.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 36472 78219 85063
+ 55418 + 16758 + 7892
 91890 94977 92965
 47409 81567 9889
+ 48566 + 9278 + 90111
 95975 90845 100.000
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Phân xưởng Một may được bao nhiêu cái áo?
+ Phân xưởng Hai may được bao nhiêu cái áo?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số cái áo phân xưởng Hai may được là:
 4620 + 280 = 4900 (cái áo)
Số áo cả hai phân xưởng may được là:
 4600 + 4900 = 9500 (cái áo)
 Đáp số: 9500 cái áo.
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp cho các em biết tính diện tích của hình chữ nhật.
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Cách 1:
 Diện tích hình chữ nhật ABMN:
 3 x 6 = 19 (cm2)
Đáp số : 19 cm2.
Cách 2:
Diện tích hình vuông ABDC:
 3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình vuông DCMN:
3 x 3 = 9 (cm2)
 Diện tích hình chữ nhật ABMN:
9 + 9 = 18 (cm2)
 Đáp số : 19cm2.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
 Hs đặt và thực hiện phép tính
 45732
+ 36194
 81926
Hs : ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
4 –5 Hs lặp lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
6 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Có 2573 người.
May nhiều hơn phân xưởng Một 280 cái áo.
Cả hai phân xưởng may được tất cả bao nhiêu cái áo.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT- tuan 29.doc