2. Bài mới:
- GV gắn HCN lên bảng.
? Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
? Có tất cả mấy hàng như thế ?
? Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
? Diện tích 1 ô vuông là mấy cm2 ?
? Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
? Tính diện tích HCN ?
? Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
* Luyện tập:
Bài 1: HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- HS lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
TUẦN 29: Thứ hai ngày 01 tháng 4 năm 2019 Tiết 141: Toán DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông II. Chuẩn bị: 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: 2. Bài mới: - GV gắn HCN lên bảng. ? Mỗi hàng có mấy ô vuông ? ? Có tất cả mấy hàng như thế ? ? Hãy tính số ô vuông trong HCN ? ? Diện tích 1 ô vuông là mấy cm2 ? ? Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ? ? Tính diện tích HCN ? ? Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào - Ghi quy tắc lên bảng. - Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. * Luyện tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu và mẫu. - Phân tích mẫu. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Yêu cầu tự làm bài. - HS lần lượt lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Bài 3: - HS đọc bài toán. 3. Củng cố - dặn dò: - HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT - Lớp theo dõi GV giới thiệu. - Lớp quan sát lên bảng và TLCH: + Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có tất cả 3 hàng. + Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông) + Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm. + Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2) + Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - HS đọc QT trên nhiều lần. - Một em đọc yêu cầu và mẫu. - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Cả lớp tự làm bài. - 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. Chiều dài 10 32 Chiều rộng 4 8 Chu vi HCN 28 cm 80 cm Diện tích HCN 40 cm2 256 cm2 - Một em đọc bài toán. - Cả lớp phân tích bài toán rồi làm bài vào vở. - Đối chéo vở để KT bài nhau. - HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. - Một em đọc bài toán. - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. Nội dung cần bổ sung: ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ TUẦN 29: Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2019 Tiết 142: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết tính diện tích HCN - Kĩ năng làm bài tốt II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ - HS làm BT: Tính diện tích HCN biết: a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: Bài 1: HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đ[n vị đo của 2 cạnh HCN. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Nhận xét đánh giá bài làm HS. Bài 3: - HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. - 2HS lên bảng làm BT. - Cả lớp theo dõi , nhận xét abif bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : 4 dm = 40 cm Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đ/S : 320 cm2, 96 cm - Một em đọc bài toán. - Cả lớp quan sát hình vẽ. - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) Đ/ S: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. Nội dung cần bổ sung: ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ TUẦN 29: Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2019 Tiết 143: Toán DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. - Bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông II. Chuẩn bị: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm, Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ 2. Bài mới: - GV gắn hình vuông lên bảng. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông ? - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ? - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. 3. Luyện tập: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. - Kẻ lên bảng như SGK. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - HS tự làm bài. - Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 cm2 - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện tích một số hình vuông khác nhau. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm bài. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung. Giải Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là: 8 x 8 = 64 ( cm2) Đ/S : 64 cm2 - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên chữa bài, lớp bổ sung. - 3 em nhắc lại QT. Nội dung cần bổ sung: ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ TUẦN 29: Thứ năm ngày 04 tháng 4 năm 2019 Tiết 144: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết tính diện tích hình vuông. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3. - Nhận xét .. 2. Bài mới: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi, nhận bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 em lên bảng làm bài, lớp nx bổ sung. Diện tích hình vuông là: a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) b/ 5 x 5 = 25 ( cm2) - Lớp làm vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 100 x 9 = 900 ( cm2) Đ/S : 900 cm2 - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm ) DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV. Nội dung cần bổ sung: ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ TUẦN 29: Thứ sáu ngày 05 tháng 4 năm 2019 Tiết 145: Toán PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu: Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng) - Giải toán có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN. * HS khá giỏi làm BT 3 II. Chuẩn bị: Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : - HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước. - GV nhận xét .. 2. Bài mới: - Ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? - Mời một em thực hiện trên bảng. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. + Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? - Gọi nhiều HS nhắc lại. 3. Luyện tập: Bài 1: HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Mời hai em lên giải bài trên bảng. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: HS nêu yêu cầu BT. - HS làm vào vở. Bài 4: HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. + HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b + HS2 : Làm bài 3. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Quan sát bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000. - Một HS thực hiện : 45732 +36195 81927 + Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải. - Nhắc lại QT. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Cả lớp tự làm bài. - Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung. - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Bài giải: Đoạn đường AC dài là: 2350 – 350 = 2000 (m) Đổi 2000m = 2 km Đoạn đường AD dài là: 2 = 3 = 5 (km) Đáp số: 5 km Nội dung cần bổ sung: ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: