Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2006-2007

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2006-2007

A-Mục tiêu

- Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn.

- Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số

- GD HS chăm học toán.

B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT

 HS : SGK

C-Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động dạy Hoạt động học

1/Tổ chức:

2/Luyện tập:

*Bài 1:

- Đọc đề?

- Gọi 4 HS làm trên bảng

- Chữa bài, nhận xét.

*Bài 2:

- Đọc đề?

- Nêu kích thước của hình chữ nhật?

- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta cần tính gì trước?

- Gọi 1 HS làm trên bảng

Tóm tắt

Chiều rộng: 3cm

Chiều dài: gấp 2 lần

Chu vi : .cm

Diện tích: .cm2

-Chấm bài, nhận xét.

Bài 3:

- Treo bảng phụ vẽ sơ đồ như SGK

- Con cân nặng bao nhiêu kg?

- Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của con?

- Bài toán hỏi gì?

- Gọi HS nêu bài toán: Con cân nặng 17kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân của con. Hỏi cả mẹ và con cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?

Gọi 1 HS làm trên bảng

- Chấm bài, nhận xét

3/Củng cố:

- Đánh giá giờ học

- Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát

- Tính theo mẫu

- Lớp làm nháp

 52379 29107 93959 46215

+ + + +

 38421 34693 6041 4072

 91800 63800 100000 69647

- HS đọc

- Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng

- Tính chiều dài của HCN

- Lớp làm phiếu HT

Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật là:

3 x 2 = 6(cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

( 6 + 3 ) x 2 = 18( cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

6 x 3 = 18(cm2)

 Đáp số: 18cm; 18 cm2

- Quan sát

- 17kg

- Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con

- Tổng số cân của mẹ và con.

- HS nêu

- Giải bài vào vở

Bài giải

Mẹ cân nặng là:

17 x 3= 51(kg)

Cả mẹ và con cân nặng là:

17 + 51 = 68(kg)

 Đáp số: 68 kg.

 

doc 7 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 146 : Luyện tập
A-Mục tiêu
- Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số
- GD HS chăm học toán.
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
- Đọc đề?
- Nêu kích thước của hình chữ nhật?
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta cần tính gì trước?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều rộng: 3cm
Chiều dài: gấp 2 lần
Chu vi : ...cm
Diện tích: .....cm2
-Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:
- Treo bảng phụ vẽ sơ đồ như SGK
- Con cân nặng bao nhiêu kg?
- Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của con?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi HS nêu bài toán: Con cân nặng 17kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân của con. Hỏi cả mẹ và con cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính theo mẫu
- Lớp làm nháp
 52379 29107 93959 46215
+ + + +
 38421 34693 6041 4072
 91800 63800 100000 69647
- HS đọc
- Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
3 x 2 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 6 + 3 ) x 2 = 18( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
6 x 3 = 18(cm2)
 Đáp số: 18cm; 18 cm2
- Quan sát
- 17kg
- Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con
- Tổng số cân của mẹ và con.
- HS nêu
- Giải bài vào vở
Bài giải
Mẹ cân nặng là:
17 x 3= 51(kg)
Cả mẹ và con cân nặng là:
17 + 51 = 68(kg)
 Đáp số: 68 kg.
Toán +
Ôn phép cộng trong phạm vi 100000
I. Mục tiêu
	- Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số
- GD HS chăm học toán.
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Điền dấu >; < =
- Muốn điền dấu đúng, ta cần làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chữa bài, cho điểm
*Bài 3
:-Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính
- Lớp làm nháp
13546 56737 64987
+ + +
25145 21876 23564
38691 78613 88551
- Tính tổng trước rồi so sánh số với tổng vừa tính được
- Lớp làm phiếu HT
1347 + 32456 > 43456
57808 > 14523 + 42987
23498 + 32345 < 57843
- Đọc
- HCN có nửa chu vi là 40cm, chiều rộng là 9cm
- Tính diện tích của HCN 
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
40 – 9 = 31(cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
31 x 9 = 279( cm2)
 Đáp số: 279( cm2)
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
 A-Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 000 vận dụng giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD thực hiện phép trừ 85674 – 58329
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép trừ số có bốn chữ số để đặt tính và thực hiện tính.
- Ta đặt tính ntn?
- Ta thực hiện phép tính từ đâu đến dâu?
+ GV HD HS thực hiện như SGK.
b) HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: -Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: HD tương tự bài 1
*Bài 3:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có: 25850m
 Đã trải nhựa: 9850m
 Chưa trải nhựa: ...m?
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố: - Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Ta viết SBT rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các hàng thẳng cột với nhau, viết dấu trừ và vạch kẻ ngang dưới các số.Thực hiện tính từ phải sang trái( từ hàng đơn vị)
85674
 -
58329
27345
- Tính
- Lớp làm nháp
 92896 73581 59372
- - -
 65748 36029 53814 
 27148 37552 5558
- Lớp làm phiếu HT
- Đọc
- Một quãng đường dài 25850m, đã trải nhựa 9850m.
- Quãng đường chưa trải nhựa.
- Lớp làm vở
Bài giải
Số mét đường chưa trải nhựa là:
2580 – 9850 = 16000( m)
 Đáp số: 16000mét.
Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 148 : Tiền việt nam
A-Mục tiêu
- HS nhận biết được các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng, biết đổi tiền, thực hiện các phép tính cộng, trừ với đơn vị tiền tệ.
- Rèn KN nhận biết vfa tính toán cho HS
- GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế.
B-Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính?
63780 – 18546 91462 - 53406
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm.
3/Bài mới:
a)HĐ 1: GT các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
- GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số ghi giá trị
trên tờ giấy bạc.
b) HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: BT hỏi gì?
- Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ta làm ntn?
- GV hỏi HS trả lời.
*Bài 2:- Đọc đề?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Cặp sách: 15000 đồng
Quần áo: 25000 đồng
Đưa người bán: 50000 đồng
Tiền trả lại: ... đồng?
- Chấm bài nhận xét.
*Bài 3: -Đọc đề?
- Các số cần điền vào ô trống là những số ntn?
- Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn?
- Gọi 3 HS điền trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS điền trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực tham gia xây dựng bài.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Lớp làm nháp
- Nhận xét
- Quan sát
- Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
- Thực hiện tính nhân
+ Chiếc ví a có 50000 đồng
+ Chiếc ví b có 90000 đồng
+ Chiếc ví c có 90000 đồng...
- Đọc
-Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là:
15000 + 25000 = 40000( đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là:
50000 – 40000 = 10000( đồng)
 Đáp số: 10000 đồng
- Đọc
- Là số tiền mua vở
- Thực hiện tính nhân
- Lớp làm phiếu HT
Số cuốn vở
1
2
3
4
Thành tiền
1200đ
2400đ
3600đ
4800đ
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Lớp làm phiếu HT
Số tiền
10000đồng
20000đồng
50000đồng
80000đồng
1
1
1
90000đồng
2
1
1
100000đồng
1
2
1
70000đồng
2
1
Toán +
Ôn : Phép trừ các số trong phạm vi 100000
I. Mục tiêu
	- Củng cố phép trừ các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số và giải toán có lời văn.
- GD HS chăm học toán.
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Số cần điền là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm
*Bài 3:-Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Tính nhẩm
- Lớp làm nháp
50 000 - 5000 = 45000
50 000 - 6000 = 44000
60 000 - 2000 = 58000
50 000- 1000 = 49000
- Là số trừ và SBT
- Lấy SBT trừ đi hiệu
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Lớp làm phiếu HT
80 000-50000= 30 000
20 000-7000- 3000= 10 000
90 000- 40 000= 50000
46000 -40000= 6000
- Đọc
- Tháng đầu sửa được 12305m đường, tháng sau sửa ít hơn tháng đầu 145m
- Cả hai tháng sửa được bao nhiêu mét?
- Lớp làm vở
Bài giải
Quãng đường tháng sau sửa được là:
12305 - 145 = 12160(m)
Cả hai tháng sửa được quãng đường là:
12305 + 12160 = 24465(m)
 Đáp số: 24465 mét
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 149 : Luyện tập
A-Mục tiêu
- HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về phép trừ các số trong phạm vi 100000, các ngày trong tháng.
- Rèn KN thực hiện tính trừ.
- GD HS chăm học
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Ghi bảng: 90 000 – 50 000 =?
- Em làm thế nào để nhẩm được kết quả?
- GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm như SGK
*Bài 2:-BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề ?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có :23560l
Đã bán : 21800l
Còn lại : ...l?
- Chữa bài, cho điểm
*Bài 4:Bt yêu cầu gì?
a)- Em làm thế nào để điền được số?
- Chữa bài, nhận xét.
b)-Trong năm có những tháng nào có 30 ngày?
- Vậy ta chọn ý nào?
3/Củng cố:
- Những tháng nào có 31 ngày?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- HS nhẩm và báo cáo KQ
90 000 – 50 000= 40 000
- Nêu cách nhẩm như SGK
- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm phiếu HT
 81981 86296 93644
- - -
 45245 74951 26107
 56736 1345 67537
- Đọc
- Lớp làm vở
Bài giải
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
23560 – 21800 = 1760( l)
 Đáp số: 1760 lít.
- Điền số
- HS nêu và báo cáo KQ: Điền số 9
- Các tháng có 30 ngày là tháng 2, 4, 6, 9, 11.
- Ta chọn ý đúng là D
- Nêu: Tháng 7, 8, 10.
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 150 : Luyện tập chung
A-Mục tiêu: 
- Củng cố về cộng trừ nhẩm các số tròn chục nghìn, phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 000, giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:-BT yêu cầu gì?
- Khi BT chỉ có các dấu cộng, trừ ta thực hiện tính ntn?
- Khi BT có dấu ngoặc đơn ta thực hiện tính ntn?
- Y/c HS tự làm bài và nêu KQ
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 3: Đọc đề?
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Xuân Phương 68700cây 
 5200cây
Xuân Hoà
 4500 cây Xuân Mai
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 4:
- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
5compa : 10 000đồng
3 compa : ...đồng?
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố: 
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
Tính nhẩm
- Ta thực hiện từ trái sang phải
- Ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- HS nhẩm và nêu KQ
- Tính
- Lớp làm nháp
 35820 92684 72436 57370
+ - + -
 25079 45326 9508 6821
 60899 47358 81944 50549
- Đọc
- Tính số cây ăn quả của xã Xuân Mai
- Lớp làm vở
Bài giải
Số cây ăn quả của xã Xuân Hòa có là:
68700 + 5200 = 73900( cây)
Số cây ăn quả của xã Xuân Mai có là:
73900 – 4500 = 69400( cây)
 Đáp số: 69400 cây
- Đọc
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Lớp làm vở
Bài giải
Giá tiền một chiếc com pa là:
10 000 : 5 = 2000( đồng)
Số tiền phải trả cho 3 chiếc compa là:
2000 x 3 = 6000 ( đồng)
 Đáp số: 6000 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 30.doc