Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 31, 32 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 31, 32 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2

Toán Tiết 151 NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ .

I . MỤC TIÊU : Giúp HS

- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp .

- GDHS tính toán chính xác ,yêu thích học Toán

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ

CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 31, 32 - Trường Tiểu học Tấn Tài 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Toán Tiết 151 NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ . 
I . MỤC TIÊU : Giúp HS
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp .
- GDHS tính toán chính xác ,yêu thích học Toán
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ 
CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Bài cũ : (5’)“ Luyện tập chung”.
+ Gọi HS lên bảng làm bài.
-Tìm x biết : X + 24 671 = 98 012 
 X x 3 = 7254
- GV nhận xét và cho điểm.
2 . Bài mới:(25’)-Giới thiệu bài - Ghi tựa.
*Hướng dẫn thực hiện phép nhân 14273 x 3 
GV ghi :14273 x 3= ?HS tự đặt tính rồi tính 
14273
x 3
42819 Vậây: 14273 x 3= 42819
-Khi nhân phép nhân có nhớ ta nhân rồi mới cộng phần nhớ ở hàng liền trước .
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : 
Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai 
 Bài 1 ta luyện tập điều gì?
Bài 2 :Muốn tính được tích ta làm thế nào ?
YC HS giải vào vở 
2 HS thi làm bảng lớp NXTD 
+ Bài 2 củng cố cho ta gì ?
17kg
Bài 3 :Yêu cầu HS tự tóm tắt bài toán
Hướng dẫn HS giải bài toán
HS tự đặt đề toán và giải vào vở
Bước 1: Lần sau chuyển bao nhiêu ki-lô-gam? 
(27150x 2)
Bước 2: Cả hai lần chuyển vào kho được bao nhiêu kg thóc ?(27150+ 54300)
 -1 HS giải bảng lớp.NX tuyên dương 
- GV chữa bài và cho điểm HS.
4 . Củng cố - Dặn dò
-Khi nhân ở 1 hàng nào đó kết quả quá 10 ta làm thế nào?
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập Xem trước bài “ Luyện tập ”- GV nhận xét tiết học. 
- HS làm bài tập.
3 HS nhắc tựa 
HS tự đặt tính rồi tính 
* 3nhân 3, bằng 9, viết 9
* 3nhân 7 bằng 21,viết 1 ,nhớ 2
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8
* 3nhân 4bằng 12, viết 2, nhớ 1
* 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4, viết 4 
HS nhắc lại 
HS đọc đề 
1 HS nêu cách tính 
Lớp làm bảng con –2HS làm bảng lớp 
HS đọc kết quả NX bài bạn
 Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
Lấy thừa số nhân thừa số
HS thi làm đúng làm nhanh 
Lớp NX 
Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ )
- 2 HS đọc bài toán nêu cách giải và giải 
1 HS lên bảng làmbài giải 
Bài giải :
Số ki-lô-gam chuyển lần sau:
27150 x 2 = 54300(kg)
Cả hai lần chuyển vào kho được:
27150+ 54300 = 81450 (kg)
Đáp số : 81450 kg 
Ta viết chữ số đơn vị nhớ số chục sang hàng tiếp theo, ta nhân xong rồi mới cộng phần nhớ vào
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
TOÁN Tiết 152 
LUYỆNTẬP 
I . MỤC TIÊU 
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số .
- Biết tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức 
- GDHS tính toán chính xác
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Bảng phụ để dạy bài mới.Bảng con 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Bài cũ :(5’)-+ Gọi HS lên bảng làm bài.
+ Tìm x biết : X + 24 671 = 98 012 
 X x 3 = 7254
GV nhận xét – Ghi điểm 
2 . Bài mới:(25’)- Giới thiệu bài - Ghi tựa.
* Thực hành : 
Bài 1 : Tính
HD HS nêu cách tính và tính 
GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Cho 2 HS đọc đề 
+ Cho HS nêu tóm tắt bài toán 
Trong kho : 63150l Đã chuyển :10715 x 3 
Còn lại : ? l
HS nêu cách thực hiện 
HS giải bài –1 HS lên bảng giải 
Bài 3 b : HS tự làm GV nhận xét, tuyên dương
b) 26742 + 14031 x 5
 81025 – 12071 x 6
a) 10303 x 4 + 27854
 21507 x 3 - 18799
Bài 4: GVHD:
VD: 3nghìn x2 bằng 6 nghìn 
Viết: 3 000 x 2 = 6 000
11 nghìn x 2 bằng 22 nghìn 
vậy: 11 000 x2 = 22 000
HS tự làm GV nhận xét, tuyên dương
4 . Củng cố - Dặn dò: (5’)	
- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS
-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 
- GV nhận xét tiết học. 
2HS làm bài tập . 
- 3 HS nhắc tựa 
HS đọc đề bài 1 Tự đặt tính và tính 
HS nêu kết quả
21718 12198 18061 10670
x 4 x 4 x 5 x 6
86872 48792 90305 64020 
HS đọc đề –Lớp đọc thầm dung bút chì gạch chân các yếu tố bài cho và YC 
 HS nêu cách thực hiện
+Tìm số dầu đã chuyển (10715 x3)
+Tìm số dầu còn lại ( 63150- 32145) 
Bài giải:
Số dầu đã chuyển ra khỏi kho là :
10715 x 3 = 32145 (l)
Số dầu còn lại trong kho là:
63150 – 32145= 31005(l)
 Đáp số : 31005l 
HS nhận xét bạn, tuyên dương.
HS đọc đề HS làm bài 
 - Đại diện 4 nhóm lên bảng làm vào bảng phụ :
Lớp theo dõi, nhận xét.
 (HSKG làm 3a)
HS đọc đề HS làm bài 
HS lên bảng làm vào bảng phụ :
12nghìn x 2 bằng 24 nghìn. Viết 
12 000 x 2 = 24000
13 nghìn x3 bằng 39 nghìn. Viết 
13 000 x 3 = 39000
15nghìn x 2 bằng 30 nghìn. Viết 
15 000 x 2 = 30000Lớp theo dõi, nhận xét.
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
TOÁN Tiết 153 : 
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
I . MỤC TIÊU : Giúp HS : 
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và phép chia hết 
-GDHS tính tốn chính xác
II . CHUẨN BỊ Phiếu học tập ,bảng con 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Kiểm tra bài cũ :(5’)-+ Gọi HS lên bảng làm bài.
. Viết thành phép nhân và ghi kết quả. 
- 21 234 + 21 234 + 21 234 = 
- 12007 + 12007 + 12007 + 12007 = 
GV nhận xét – Ghi điểm 
2. Bài mới :-Giới thiệu bài ghi tựa .
*HD thực hiện phép chia 37648:4
GV ghi VD 37648:4
YC HS đặt tính rồi tính :
GV ghi 37648:4= ?
37648 4
 16 9412
 04 
 08
 0
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : Cho HS Nêu cách làm bài a
GV cho HS quan sát,đọc và nhận xét.
HS tự làm phần b,c.
GV nhận xét tuyên dương
Bài 2: HS đọc đề 
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán yêu cầu ta điều gì ?
Tóm tắt :Có : 36550 kg Bán : 1/5 số đó Còn : ? kg Yêu cầu HS làm vào vỡ.
Một HS lên làm bảng lớp
GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3 : Cho HS đọc đề 
 Bài toán yêu cầu tìm gì ?Cử một số bạn thi đọc kết qủa
 GV nhận xét tuyên dương
Bài 4: Ghép hình theo mẫu 
GV phát bộ đồ dùng HT cho HS lấy hình tam giác và ghép 
Chọn bạn ghép nhanh và đúng mẫu 
3 . Củng cố – Dặn dò (5’)
 -Các em vừa học xong tiết toán bài gì ?
 -Về nhà ôn lại bài cách đọc và viết số có 5 chữ số và xem tiếp bài sau. Bài “Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp)”
NX tiết học.
- HS làm bài tập 
 - Lớp theo dõi nhận xét .
- 3HS nhắc tựa bài 
HS QS ví dụ –NX :
Số có 5 chứ số chia cho số có 1 chữ số 
HS nêu cách đặt tính và tính 
+Lần 1:*37 chia 4 được 9, viết 9;
 * 9 nhân 4 bằng 36 * 37 trừ 36 bằng1.
+Lần 2: * Hạ 6 được 16; 16 chia 4 được 4, viết4;
 * 4 nhân 4 bằng 16; * 16 trừ 16 bằng 0
+Lần 3: *Hạ 4; 4 chia 4 được 1,viết 1;
 * 1nhân 4 bằng 4 * 4 trừ 4 bằng 0.
+Lần 4: *Hạ 8 ; 8 chia 4 được 2,viết 2 ;
 * 2 nhân 4 bằng 8 ; * 8trừ 8 bằng 0. 
- Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
2 HS đọc bài toán Nêu tóm tắt ,tìm cách giải 
HS làm vào vở. Một HS lên bảng làm
Bài giải :
Số xi măng đã bán là :36550 :5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là :36550- 7310 = 29240 (kg)
ĐS: 29240 kg
HS đọc đề 
Tính giá trị của biểu thức 
a)60 306; 39799; b)43 463 ; 9 296
HS khá giỏi
Nhận đồ dùng ,tự ghép 
NX chọn bạn ghép nhanhđúng mẫu .
Luyện ghép hình .
Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
TOÁN Tiết 154 : CHIA SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tiếp theo)
I . MỤC TIÊU 
Giúp HS :- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng phụ , bảng con .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Kiểm tra (5’)+ Gọi HS lên bảng làm bài.
1. Đặt tính rồi tính : 85685 : 5 87484 : 4 37569 : 3 - GV nhận xét – Ghi điểm 
3 . Bài mới Giới thiệu bài :“ Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số(tiếp) 
* Giới thiệu về phép chia 12485 : 3 
VD1: GV ghi 12485 : 3 =?
12485 3 
4161
 18
 05
 2
Viết theo hàng ngang: 12485: 3 = 1461(dư 2)
GV chốt như sgk
* Hướng dẫn Thực hành
Bài 1 : Cho HS tự đặt tính và tính 
GV nhận xét 
Bài 2 : Cho HSđọc đề quan sát nêu miệng 
GV : Thương của phép chia có dư và số dư là đáp số của bài toán 
GV NX –TD
Bài 3 :(dòng 1, 2 ) cho HS làm 
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư
15725
3
5241
2
33272
4
8318
0
42737
6
7122
5
4 . Củng cố - Dặn dò :(5’)
- Hỏi lại bài 
- Về nhà học và làm bài tập .
- GV hướng dẫn làm bài - NX tiết học 
-3 HS lên làm bài tập 
- 3 HS nhắc lại 
HS QS nêu cách đặt tính rồi tính :
+Lần 1:* 12chia 3 được 4, viết 4;
* 4 nhân 3 bằng 12;* 12 trừ 12 bằng 0.
+ Lần 2: * Hạ 4 ; 4 chia 3 được 1 , viết 1;
 *1 nhân 3 bằng 3 ; * 4 trừ 3 bằng 1.
+Lần 3:
 Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6;
 * 6 nhân 3 bằng 18; * 18 trừ 18 bằng 0
+Lần 4: 
 * Hạ 5 ; 5 chia 3 được1, viết 1;
 * 1 nhân 3 bằng 3;5 trừ 3 bằng 2
HS đọc đề làm bảng con 
 + Đặt tính rồi tính :
- HS đọc – Cả lớp NX nêu tóm tắt :
Bài giải:
Số bộ quần áo may được nhiều nhất là:
10250: 3 = 3416( dư 2)
Vậy may được nhiều nhất là 3416 bộ quần áo , thừa 2 m vải .
Lớp làm bài NX bài bạn 
- HS đọc đề bài
 (HSKG làm thêm dòng 3 :- KQ 7122-dư 5 )
Lớp thực hành 
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
TOÁN Tiết 155 :
 LUYỆN TẬP 
 I. MỤC TIÊU 
 Giúp HS : -- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 - Giải bài toán bằng hai phép tính 
- GSHS tính tốn chính xác
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC +GV : Giáo án +Bảng phụ + HS :SGK v ... áy can như thế ).
- HS nêu (tìm số lít mật ong đựng trong 1 can
 - HS nêu ( thực hiện phép chia 35 : 5 = 7 l ).
- HS nêu ( 10l mật ong đựng trong số can là 
10 : 5 = 2 ( can ).
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. 
- HS nêu ( bước tìm số lít mật ong trong 1 can gọi là bước rút về đơn vị ).
- HS nêu ( bước tính thứ hai, chúng ta không thực hiện phép nhân mà thực hiện phép chia ).
- Lắng nghe .
- HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc .
- HS nêu (40 kg đường đựng đều trong 8 túi ).
- HS nêu (15 kg đường đựng trong mấy túi ).
- HS nêu ( có liên quan đến rút về đơn vị ).
- HS nêu(phải tìm số đường đựng trong 1 túi ).
- HS nêu ( 15 kg đựng trong 15 : 5 = 3 túi ).
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. 
- 1 HS đọc. 
- HS nêu ( có liên quan đến rút về đơn vị ).
- 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở .
- Cả lớp làm vào vơ.û 
- HS nêu ( đúng vì đã thực hiện tính giá trị biểu thức từ trái sang phải và kết quả các phép tính đúng ).
- HS nêu ( sai vì biểu thức này tính sai thứ tự ,tính 6 : 2 trước rồi làm tiếp 24 : 3 ).
- HS nêu ( sai vì tính theo thứ tự từ phải sang trái , tính 3 x 2 trước rồi tính tiếp 18 : 6 ).
- HS nêu ( đúng vì biểu thức được tính đúng theo thứ tự từ trái sang phải , các phép tính đều có kết quả đúng ).- 3 HS trả lời. 
- HS trả lời. 
- HS trả lời. 
- Lắng nghe. 
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
TOÁN
Tiết 158 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :Giúp HS :- 
 - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
Biết tính giá trị của biểu thức số .
GDHS tính toán chính xác
II . CHUẨN BỊ 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1 . Kiểm tra bài cũ :(5’)-GV nhận xét 
2. Bài mới :(25’)
-Giới thiệu bài “Luyện tập” - Ghi tựa.
* Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 : Tóm tắt 
48cái đĩa – 8 hộp 
30 cái đĩa - ? hộp
Bài 2 : Tóm tắt 
45 HS – 9 hàng 
60 HS - ? hàng
Bài 3 :
- Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?
- GV tổng kết , tuyên dương tổng kết nhóm nối nhanh, nối đúng. 
+ 8 là giá trị của biểu thức nào ?
+ 12 là giá trị của biểu thức nào ?
4 . Củng cố – Dặn dò (5’) -Hỏi lại bài 
- Nhận xét tiết học
- 4 HS làm bài tập 3 – nhận xét cách làm nào đúng, cách làm nào sai ? 
 - Lớp theo dõi nhận xét .
- 2 HS đọc bài toán.
- HS làm bài cá nhân , 1 HS làm vào bảng phụ. 
Giải 
Số cái đĩa xếp trong một hộp là : 
48 : 8 = 6 (cái)
Số hộp đựng 30 cái đĩa là :
30 : 6 = 5 (hộp)
 Đáp số : 6 hộp
- Lớp nhận xét 
Giải 
Số học sinh trong 1 hàng là :
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng có để xếp 60 học sinh :
60 : 5 = 12 (hàng)
Đáp số : 12 hàng
- Cả lớp chia làm 2 nhóm , mỗi nhóm cử 5 bạn lên bảng thực hiện nối biểu thức với kết quả tương ứbng theo hình thức tiếp sức .
- HS nêu ( 8 là giá trị của biểu thức 4 x 8 : 4).
- HS nêu (12 là giá trị của biểu thức 48 : 8 x 2 )
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012
 Toán Tiết : 159 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU. Giúp học sinh:
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
- Biết lập bảng thống kê ( theo mẫu ) 
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.Bảng thống kê trong bài tập 4, kẻ sẵn trên bảng phụ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Có 2015 viên gạch thì lát được nền của 5 phòng học . Hỏi có 3627 viên gạch thì lát được nền của bao nhiêu lớp học ? Biết mỗi lớp học cần số viên gạch như nhau ?
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:(25’)* Giới thiệu bài* Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1.
+ Yêu cầu học sinh nêu dạng toán và tự làm bài.
 Tóm tắt
 12 phút : 3 km.
 28 phút : ... ? km 
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài tập 2.
 + Tiến hành tương tự như bài tập 1.
 Tóm tắt
 21 kg : 7 túi.
 15 kg : ... ? túi.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 3.+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng 32 ¨ 4 ¨ 2 = 16 , yêu cầu học sinh suy nghĩ và điền dấu.
+ Gọi học sinh trình bày kết quả của mình.
Bài tập 4a.+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh đọc hàng thứ nhất và cột thứ nhất của bảng.
+ Cột thứ hai trong bảng thống kê về điều gì?
+ Chỉ vào ô Học sinh giỏi của lớp Ba A và hỏi: Điền số mấy vào ô tróng này? Vì sao?
+ Yêu cầu học sinh lên bảng điền tiếp ô học sinh khá và trung bình của lớp Ba A
+ Ô cuối cùng của hàng 3 A chúng ta điền gì?
+ Làm thế nào để tìm được tổng số học sinh lớp Ba A?
+ Yêu cầu học sinh điền số vào các cột lớp Ba B, Ba C, Ba D?
+ Tổng ở cột cuối cùng khác gì với tổng ở hàng cuối cùng?
+ Mở rộng bài toán bằng cách yêu cầu học sinh nhận xét.
* Lớp nào có nhiều (ít) học sinh nhất? Lớp nào có nhiều (ít ) học sinh Giòi nhất? Khối Ba có tất cả bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu HS Giỏi, Khá, Trung bình?
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Đây là bài toán có dạng liên quan đến rút về đơn vị.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở BT.
Bài giải
Số phút cần để đi 1 ki-lô-mét là: 12 : 3 = 4 (phút)
Số ki-lô-mét đi được trong 28 phút là:28 : 4 = 7 (km)
Đáp số : 7 km.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. Sau đó nhận xét bài của bạn trên bảng, Đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là
21 : 7 = 3 (kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15 : 3 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi.
+ Điền dấu nhân chia thích hợp vào các ô trống để biểu thức đúng.
+ Học sinh làm vào vở nháp và trình bày kết quả
HSKG làm 3b) 24 : 6 : 2 = 2
 24 : 6 x 2 = 8 
+ Điền số thích hợp vào bảng.
+ 1 Học sinh đọc trước lớp.
+ Thống kê về số HS Giỏi, Khá, Trung bình và tổng số học sinh của lớp Ba A.
+ Điền số 10 vì ô này là số học sinh Giỏi của lớp Ba A.
+ 1 Học sinh lên bảng điền.
+ Tổng số học sinh lớp Ba A.
+ Tính tổng của số HS Giỏi, Khá, Trung bình: 10 + 15 + 5 = 30 (học sinh).
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
+ Tổng ở cột cuối cùng là tổng số HS theo từng loại Giỏi, Khá, Trung bình của cả khố Ba, còn tổng ở hàng cuối cùng là tổng số HS của từng lớp trong khối Ba.
 + Học sinh xem bảng thống kê và trả lời câu hỏi.
Lớp
Học sinh 
Ba A
Ba B
Ba C
Ba D
Tổng
Giỏi
10
7
9
8
34
Khá
15
20
22
19
76
Trung bình
5
2
1
3
11
Tổng
30
29
32
30
121
3. Củng cố & dặn dò:(5’)+ Tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu,ngày 27 tháng 4 năm 2012 
 TOÁN Tiết : 160 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU.Giúp học sinh:
- Biết tính giá trị của biểu thức số 
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
-a)Đặt tính và tính : 97 856 : 7
b) Tình : 57 824 - 32 484 : 4
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:(25’)* Giới thiệu bài
* Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1.
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc thực hiện các phép tính trong một biểu thức, sau đó yêu cầu học sinh làm bài.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
a. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
 = 69094
c. 14523 – 24964 : 4 = 14523 – 6241
 = 8282
b. (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4
 = 42864
d. 97012 – 21506 x 4 = 97012 – 86024
 = 10988
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
Bài tập 2.(HS khá giỏi)
+ Gọi học sinh đọc đề, sau đó tự làm bài.
 Tóm tắt
 5 tiết : 1 tuần.
 175 tiết : ? tuần.
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
Bài tập 3.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó gọi 1 học sinh chữa bài trước lớp.
 Tóm tắt
 3 người : 75000 đồng.
 2 người : ? đồng
Bài tập 4.
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Hãy nêu cách tính diện tích của hình vuông
+ Ta đã biết số đo cạnh hình vuông chưa?
+ Tính bằng cách nào?
+ Trước khi thực hiện phép chia tìm số đo cạnh hình vuông cần chú ý điều gì?
+ Yêu cầu học sinh làm bài
 Tóm tắt
 Chu vi : 2 dm 4 cm.
 Diện tích : ? cm2.
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
+ Học sinh đọc đề, sau đó 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải
Số tuần lễ Hường học trong năm là:
175 : 5 = 35 (tuần)
Đáp số : 35 tuần.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra chéo bài của nhau.
Bài giải
Số tiền mỗi người được nhận là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Số tiền hai người được nhận là:
25000 x2 = 50000 (đồng)
Đáp số : 50000 đồng.
+ Bài toán yêu cầu tính diện tích của hình vuông.
+ Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó.
+ Chưa biết phải tính.
+ Lấy chu vi của hình vuông chia cho 4.
+ Cần chú ý đổi số đo của chu vi.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải
Đổi 2 dm 4 cm = 24 cm
Cạnh của hình vuông là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hønh vuông:
6 x 6 = 36 (cm2).
Đáp số : 36 cm2.
3. Củng cố & dặn dò:(5’)+ Tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 31-32.doc