a. Hướng dẫn phép nhân
- GV ghi bảng phép nhân: 14273 x 3 = ?
- HS đứng tại chỗ thực hiện phép nhân và giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa.
- Ghi bảng phép tính và gợi ý để học sinh nêu cách tính như sách giáo khoa .
b. Luyện tập:
Bài 1: Đọc bài tập trong sách giáo khoa .
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhân .
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở
- Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài
- Nhận xét bài bạn. GV nhận xét đánh giá
Bài 2: học sinh nêu bài tập trong sách
-Yêu cầu lớp tính vào vở .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài: Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Mời một học sinh lên bảng giải
Tuần: 31 Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2019 Toán Tiết 151: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Học sinh biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số .( có nhớ không quá 2 lần và nhớ không liên tiếp). - Làm các BT: 1,2,3 II. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ 2. Bài mới: a. Hướng dẫn phép nhân - GV ghi bảng phép nhân: 14273 x 3 = ? - HS đứng tại chỗ thực hiện phép nhân và giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa. - Ghi bảng phép tính và gợi ý để học sinh nêu cách tính như sách giáo khoa . b. Luyện tập: Bài 1: Đọc bài tập trong sách giáo khoa . - Ghi bảng lần lượt từng phép tính - Yêu cầu nêu lại cách tính nhân . - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở - Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài - Nhận xét bài bạn. GV nhận xét đánh giá Bài 2: học sinh nêu bài tập trong sách -Yêu cầu lớp tính vào vở . -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài . -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài: Đọc bài trong sách giáo khoa - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Mời một học sinh lên bảng giải . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài và làm thêm vào vở nháp BT1. - Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 14273 x 3 42819 Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện - Đặt tính thực hiện nhân từ phải sang trái - Học sinh nêu lại cách nhân có nhớ . -Lớp thực hiện làm vào vở các phép tính còn lại . -Hai em lên bảng tính kết quả . 21526 17092 15180 x 3 x 4 x 5 6 4578 68368 75900 - Em khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa - Một học sinh đọc đề bài . - Cả lớp thực hiện vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài Giải Số thóc chuyển lần thứ hai là 27150 x 2 = 54300 (kg ) Số kg thóc cả hai lần chuyển là : 27 150 + 54 300 = 81 450 ( kg ) Đ/S:81 450 kg - Học sinh khác nhận xét bài bạn . - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - HS lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung: ... Tuần: 31 Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2019 Toán Tiết 152: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Học sinh biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. - Biết tính nhẩm, tính giá trị biểu thức. - Tích cực học tập II. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : 2. Bài mới: Bài 1: HS nêu bài tập 1 -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . - Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: HS nêu bài tập trong 2 . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập - Mời một học sinh lên bảng giải bài - Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp thảo luận tìm dự kiện và yêu cầu đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập - Mời một học sinh lên giải bài trên bảng - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh Bài 4: yêu cầu HS tự đọc đề và làm bài 3. Củng cố - Dặn dò: - Hôm nay toán học bài gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng 21718 12198 18061 10670 x 4 x 4 x 5 x 6 86872 48792 90305 64020 - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Đổi chéo vở để sửa bài cho bạn . - Cả lớp làm vào vở. HS lên bảng Giải Số dầu đã chuyển là : 10715 x 3 = 32145 ( lít ) - Số lít dầu còn lại : 63150 – 32145 = 31005 Đ/S : 31005 lít dầu - Học sinh khác nhận xét bài bạn. - Lớp đổi tập để chữa bài - Lớp thực hiện làm vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài . Giải Số ki lô gam thóc chuyển lần sau là : 27150 x 2 = 54300 (kg) - Số thóc cả hai lần chuyển vào kho là 27150 + 54300 = 81450 ( kg) Đ/S : 81450 kg - Hai học sinh nhận xét bài bạn - Lớp đổi vở để chấm bài bạn . - HS tự làm bài - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - HS lắng nghe và ghi nhớ. Nội dung cần bổ sung: Tuần: 31 Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2019 Toán Tiết 153: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A. Mục tiêu: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia có dư và là phép chia hết. - HS làm các BT: 1,2,3. B. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : 2. Bài mới: a. Hướng dẫn phép chia 37648 : 4 - GV ghi bảng phép chia: - Giáo viên nêu vấn đề . - Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia chẳng hạn .Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa. b. Luyện tập: Bài 1: HS nêu bài tập trong sách . - Ghi bảng lần lượt từng phép tính - Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia . - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở ,3 em lên bảng tính . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - HS nêu bài tập trong sách giáo khoa - Ghi tóm tắt đề lên bảng . - Yêu cầu cả lớp tính vào vở . - Mời một học sinh lên bảng giải bài - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Ghi từng phép tính lên bảng . - Yêu cầu học sinh nêu cách tính . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Mời hai em lên bảng tính kết quả - Gọi 2 em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Về xem lại bài và làm lại các BT - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 37648 4 9412 04 08 0 - Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện - Hai học sinh nêu lại cách chia - HS nêu lại cách thực hiện phép chia - Cả lớp làm vào vở các phép tính - Ba em lên bảng tính kết quả - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Một học sinh lên bảng giải bài : Giải Số gói bánh trong mỗi thùng là : 36 550 : 5 = 7310 (kg) Đ/S: 7310 kg - Đổi chéo vở để chấm bài, tự sửa bài - Một em đọc đề bài 3 . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Hai em lên bảng tính kết quả 69218 – 26736 : 3 ; ( 35281 + 51645 ) : 2 = 69218 – 8 912 ; = 86926 : 2 = 60306 = 43463 - Hai học sinh khác nhận xét bài bạn . - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - HS lắng nghe và ghi nhớ Nội dung cần bổ sung: ....... Tuần: 31 Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2019 Toán Tiết 154: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(tt) A. Mục tiêu: - Học sinh biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trong trường hợp chia có dư - HS làm các BT: 1,2, 3(dòng 1,2). - Tích cực chủ động học tập. B. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ 2. Bài mới: a. Hướng dẫn phép chia: 12485 : 3 = ? - GV bảng phép chia: 12485 : 3 = ? - Giáo viên nêu vấn đề . - Học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) . - Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa. - Hướng dẫn cách viết phép chia theo hàng ngang 2. Luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu bài tập trong sách . - Ghi bảng lần lượt từng phép tính - Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: HS đọc sinh nêu bài tập trong sách . - Ghi tóm tắt đề lên bảng . - Yêu cầu cả lớp tính vào vở . - Mời một em lên bảng giải bài - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở chữa bài - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Giáo viên kẻ sẵn bảng như SGK - Tính kq rồi điền kết quả, số dư vào các cột - Cả lớp thực hiện vào vở * HS khá giỏi làm toàn bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 12485 3 04 4161 18 05 2 12485 : 3 = 4161 ( dư 2 ) - Lớp nhận xét bạn thực hiện - Hai học sinh nêu lại cách chia - Học sinh nêu lại cách chia có dư . - Lớp thực hiện làm vào vở . - Ba học sinh lên bảng tính kết quả . - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Một học sinh lên bảng giải bài : Giải Số bộ đồ may được nhiều nhất là : 10250 : 3 = 3416 bộ ( dư 2m) Đ/S : 3416 bộ dư 2 m. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài . - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp thực hiện vào vở (dòng 1,2) . * HS làm bài - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - HS lắng nghe và ghi nhớ Nội dung cần bổ sung: Tuần: 31 Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2019 Toán Tiết 155: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép chia trường hợp ở thương có chữ số 0 . - HS giải bài toán có hai phép tính. - Làm các BT: 1,2,3,4. B. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Hướng dẫn phép chia: 12485 : 3 = ? - GV ghi bảng phép chia: 28921 : 4 = ? - Giáo viên nêu vấn đề . - Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia - Ta thực hiện mỗi lần chia đều như các tiết trước. Trong lượt chia cuối cùng (Hạ 1; 1 chia 4 bằng 0 viết 0 ở thương ) - Hướng dẫn cách viết phép chia theo hàng ngang b. Luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu bài tập 1 - Ghi bảng lần lượt từng phép tính - Yêu cầu nêu lại cách thực hiện phép chia - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở - Mời hai em lên bảng đặt tính và tính . - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Học sinh nêu bài tập 2 - Giáo viên ghi bảng các phép tính - Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở . - Mời hai học sinh lên bảng giải bài - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Học sinh đọc bài 3 . - GV nêu lại Y/c và hướng dẫn HS thực hiện theo hệ thống câu hỏi - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - 1 HS làm ở bảng lớp - GV nhận xét - tuyên dương Bài 4a: Học sinh đọc bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . - GV hướng dẫn làm mẫu: 12 000 : 6 = ? - Mời một học sinh nêu miệng kết quả các phép tính còn lại - GV nhận xét . HS 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn dò. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 28921 4 09 7230 12 01 1 28921 : 4 = 7234 ( dư 1 ) - Theo dõi và nhận xét bạn thực hiện - Hai học sinh nêu lại cách chia - Hai học sinh lên bảng tính kết quả . 12760 : 2 = 6380 18752 ; 3 = 6250 ( dư 2) 25704 : 5 = 5140 ( dư 4 ) - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một em đọc đề bài 2 . - Hai em lên bảng đặt tính và tính a. 15273 : 3 = 5091 b. 18842 : 4 = 4710 ( dư 2 ) 36083 : 4 = 9020 ( dư 3 ) - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - HS đọc đề toán - HS trả lời - Cả lớp thực hiện vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài Số kg thóc nếp là: 27 280 : 4 = 6820 (kg) Số kg thóc tẻ là: 27 280 - 6820 = 20 460 (kg) Đáp số: 20 460 kg thóc. - Một học sinh nêu cách nhẩm . Nhẩm : 12 nghìn : 6 = 2 nghìn - Vậy 12 000 : 6 = 2000 - Một em khác nhận xét bài bạn . - HS nêu miệng: 15 000 : 3 = 5000 24 000 : 4 = 6000 56 000 : 7 = 8000 - Vài học em nêu lại nội dung bài - Về nhà học và làm bài tập còn lại. - Xem trước bài mới . Nội dung cần bổ sung:
Tài liệu đính kèm: