Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019

a. Hướng dẫn phép nhân

- GV ghi bảng phép nhân: 14273 x 3 = ?

- HS đứng tại chỗ thực hiện phép nhân và giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa.

- Ghi bảng phép tính và gợi ý để học sinh nêu cách tính như sách giáo khoa .

b. Luyện tập:

Bài 1: Đọc bài tập trong sách giáo khoa .

- Ghi bảng lần lượt từng phép tính

- Yêu cầu nêu lại cách tính nhân .

- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở

- Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài

- Nhận xét bài bạn. GV nhận xét đánh giá

Bài 2: học sinh nêu bài tập trong sách

-Yêu cầu lớp tính vào vở .

-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .

-Gọi em khác nhận xét bài bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá

Bài: Đọc bài trong sách giáo khoa

- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở

- Mời một học sinh lên bảng giải

 

doc 10 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31 Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2019
Toán
Tiết 151: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: 
 - Học sinh biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số .( có nhớ không quá 2 lần và nhớ không liên tiếp).
 - Làm các BT: 1,2,3
II. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
III. Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ
2. Bài mới: 
a. Hướng dẫn phép nhân 	
- GV ghi bảng phép nhân: 14273 x 3 = ?
- HS đứng tại chỗ thực hiện phép nhân và giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa.
- Ghi bảng phép tính và gợi ý để học sinh nêu cách tính như sách giáo khoa .
b. Luyện tập:
Bài 1: Đọc bài tập trong sách giáo khoa .
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính 
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhân .
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở 
- Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài 
- Nhận xét bài bạn. GV nhận xét đánh giá
Bài 2: học sinh nêu bài tập trong sách 
-Yêu cầu lớp tính vào vở .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài: Đọc bài trong sách giáo khoa 
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Mời một học sinh lên bảng giải .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và làm thêm vào vở nháp BT1.
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 
 14273
 x 3 
 42819
 Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện 
- Đặt tính thực hiện nhân từ phải sang trái 
- Học sinh nêu lại cách nhân có nhớ .
-Lớp thực hiện làm vào vở các phép tính còn lại .
-Hai em lên bảng tính kết quả .
 21526 17092 15180
 x 3 x 4 x 5
 6 4578 68368 75900
- Em khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa 
- Một học sinh đọc đề bài .
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- Một học sinh lên bảng giải bài 
Giải
Số thóc chuyển lần thứ hai là 
 27150 x 2 = 54300 (kg )
Số kg thóc cả hai lần chuyển là :
 27 150 + 54 300 = 81 450 ( kg )
 Đ/S:81 450 kg 
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
Nội dung cần bổ sung:
...
Tuần: 31 Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2019
Toán
 Tiết 152: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị biểu thức.
- Tích cực học tập
II. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ 
III. Lên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : 
2. Bài mới: 
Bài 1: HS nêu bài tập 1
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
- Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: HS nêu bài tập trong 2 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập 
- Mời một học sinh lên bảng giải bài 
- Lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3: Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thảo luận tìm dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập 
- Mời một học sinh lên giải bài trên bảng 
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn 
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh 
Bài 4: yêu cầu HS tự đọc đề và làm bài
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hôm nay toán học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng 
 21718 12198 18061 10670
 x 4 x 4 x 5 x 6
 86872 48792 90305 64020
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Đổi chéo vở để sửa bài cho bạn .
- Cả lớp làm vào vở. HS lên bảng 
Giải
Số dầu đã chuyển là :
10715 x 3 = 32145 ( lít )
- Số lít dầu còn lại :
63150 – 32145 = 31005
Đ/S : 31005 lít dầu
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Lớp đổi tập để chữa bài 
- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Một học sinh lên bảng giải bài .
Giải
Số ki lô gam thóc chuyển lần sau là :
27150 x 2 = 54300 (kg)
- Số thóc cả hai lần chuyển vào kho là
27150 + 54300 = 81450 ( kg)
Đ/S : 81450 kg
- Hai học sinh nhận xét bài bạn 
- Lớp đổi vở để chấm bài bạn .
- HS tự làm bài
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
Nội dung cần bổ sung:
Tuần: 31 Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2019
Toán
Tiết 153: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. Mục tiêu: 
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lần chia có dư và là phép chia hết.
- HS làm các BT: 1,2,3.
B. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
C. Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : 
2. Bài mới: 
a. Hướng dẫn phép chia 37648 : 4 
- GV ghi bảng phép chia: 
- Giáo viên nêu vấn đề .
- Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia chẳng hạn .Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa.
b. Luyện tập:
Bài 1: HS nêu bài tập trong sách .
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính 
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia .
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở ,3 em lên bảng tính .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 
- HS nêu bài tập trong sách giáo khoa 
- Ghi tóm tắt đề lên bảng .
- Yêu cầu cả lớp tính vào vở .
- Mời một học sinh lên bảng giải bài 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3: Ghi từng phép tính lên bảng .
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Mời hai em lên bảng tính kết quả 
- Gọi 2 em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Về xem lại bài và làm lại các BT 
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 
37648 4
9412
 04
 08
 0
- Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện 
- Hai học sinh nêu lại cách chia 
- HS nêu lại cách thực hiện phép chia 
- Cả lớp làm vào vở các phép tính 
- Ba em lên bảng tính kết quả 
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài : 
Giải
Số gói bánh trong mỗi thùng là :
36 550 : 5 = 7310 (kg)
Đ/S: 7310 kg
- Đổi chéo vở để chấm bài, tự sửa bài 
- Một em đọc đề bài 3 .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Hai em lên bảng tính kết quả 
69218 – 26736 : 3 ; ( 35281 + 51645 ) : 2 = 69218 – 8 912 ; = 86926 : 2 
= 60306 = 43463 
- Hai học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài 
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Nội dung cần bổ sung:
.......
Tuần: 31 Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2019
Toán
 Tiết 154: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(tt)
A. Mục tiêu: 
- Học sinh biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trong trường hợp chia có dư 
- HS làm các BT: 1,2, 3(dòng 1,2). 	
- Tích cực chủ động học tập.
B. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
C. Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
2. Bài mới: 
a. Hướng dẫn phép chia: 12485 : 3 = ? 
- GV bảng phép chia: 12485 : 3 = ?
- Giáo viên nêu vấn đề .
- Học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) .
- Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa.
- Hướng dẫn cách viết phép chia theo hàng ngang 
2. Luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu bài tập trong sách .
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính 
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia 
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài 
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: HS đọc sinh nêu bài tập trong sách .
- Ghi tóm tắt đề lên bảng .
- Yêu cầu cả lớp tính vào vở .
- Mời một em lên bảng giải bài 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở chữa bài 
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3: Giáo viên kẻ sẵn bảng như SGK
- Tính kq rồi điền kết quả, số dư vào các cột 
- Cả lớp thực hiện vào vở 
* HS khá giỏi làm toàn bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 
 12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
12485 : 3 = 4161 ( dư 2 )
- Lớp nhận xét bạn thực hiện 
- Hai học sinh nêu lại cách chia 
- Học sinh nêu lại cách chia có dư .
- Lớp thực hiện làm vào vở .
- Ba học sinh lên bảng tính kết quả .
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài : 
Giải
Số bộ đồ may được nhiều nhất là :
10250 : 3 = 3416 bộ ( dư 2m)
Đ/S : 3416 bộ dư 2 m.
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp thực hiện vào vở (dòng 1,2) .
* HS làm bài
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- HS lắng nghe và ghi nhớ 
Nội dung cần bổ sung:
Tuần: 31 Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2019
Toán
 Tiết 155: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép chia trường hợp ở thương có chữ số 0 . 
- HS giải bài toán có hai phép tính.
- Làm các BT: 1,2,3,4.
B. Chuẩn bị: Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
C. Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Bài cũ 
 2. Bài mới
a. Hướng dẫn phép chia: 12485 : 3 = ? 
- GV ghi bảng phép chia: 28921 : 4 = ?
- Giáo viên nêu vấn đề .
- Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia 
- Ta thực hiện mỗi lần chia đều như các tiết trước. Trong lượt chia cuối cùng (Hạ 1; 1 chia 4 bằng 0 viết 0 ở thương )
- Hướng dẫn cách viết phép chia theo hàng ngang 
b. Luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu bài tập 1 
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính 
- Yêu cầu nêu lại cách thực hiện phép chia 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở 
- Mời hai em lên bảng đặt tính và tính .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: Học sinh nêu bài tập 2 
- Giáo viên ghi bảng các phép tính 
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở .
- Mời hai học sinh lên bảng giải bài 
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3: Học sinh đọc bài 3 .
- GV nêu lại Y/c và hướng dẫn HS thực hiện theo hệ thống câu hỏi
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - 1 HS làm ở bảng lớp 
- GV nhận xét - tuyên dương
Bài 4a: Học sinh đọc bài 4.
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .
- GV hướng dẫn làm mẫu: 12 000 : 6 = ?
- Mời một học sinh nêu miệng kết quả các phép tính còn lại
- GV nhận xét . HS 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn dò.
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 
 28921 4
 09 7230
 12
 01
 1
 28921 : 4 = 7234 ( dư 1 )
- Theo dõi và nhận xét bạn thực hiện 
- Hai học sinh nêu lại cách chia 
- Hai học sinh lên bảng tính kết quả .
12760 : 2 = 6380 
18752 ; 3 = 6250 ( dư 2)
25704 : 5 = 5140 ( dư 4 )
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2 .
- Hai em lên bảng đặt tính và tính 
a. 15273 : 3 = 5091 
b. 18842 : 4 = 4710 ( dư 2 )
36083 : 4 = 9020 ( dư 3 )
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài 
- HS đọc đề toán
- HS trả lời
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- Một học sinh lên bảng giải bài 
 Số kg thóc nếp là:
 27 280 : 4 = 6820 (kg)
 Số kg thóc tẻ là:
 27 280 - 6820 = 20 460 (kg)
 Đáp số: 20 460 kg thóc. 
- Một học sinh nêu cách nhẩm .
 Nhẩm : 12 nghìn : 6 = 2 nghìn 
- Vậy 12 000 : 6 = 2000 
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- HS nêu miệng: 15 000 : 3 = 5000
 24 000 : 4 = 6000
 56 000 : 7 = 8000
- Vài học em nêu lại nội dung bài 
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới .
Nội dung cần bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_31_nam_hoc_2018_2019.doc