Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)

Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 1/Kĩ năng : _ ôn luyện các phép tính cộng , trừ , nhân chia các số trong phạm vi 100 000

 _Tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân

 _Luyện giải toán có lời văn bà rút về đơn vị

 _Luyện xếp hình theo mẫu cho trước

 2/Thái độ : HS ham thích học môn toán

II. CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên :Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp ._16 tam giác vuông bằng giấy màu đỏ , màu xanh

 2/Học sinh : SGK , VBT , Bảng con

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 1/Khởi động : 2 Hát bài hát

 2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra bài tập tiết 164 . _ HS lên bảng làm bài

 GV nhận xét .

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 3509Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 33 - Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 MÔN : TOÁN TUẦN 33
BÀI : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000”TT”
 NGÀY THỰC HIỆN : 
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 1/Kĩ năng : _ ôn luyện các phép tính cộng , trừ , nhân chia các số trong phạm vi 100 000 
 _Tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân 
 _Luyện giải toán có lời văn bà rút về đơn vị 
 _Luyện xếp hình theo mẫu cho trước 
 2/Thái độ : HS ham thích học môn toán 
II. CHUẨN BỊ :
 1/Giáo viên :Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp ._16 tam giác vuông bằng giấy màu đỏ , màu xanh 
 2/Học sinh : SGK , VBT , Bảng con 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 
 2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra bài tập tiết 164 . _ HS lên bảng làm bài
 GV nhận xét .
 3/Bài mơí :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA T
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1’
*Giới thiệu bài 
-Hôm nay chúng ta ôn luyện lại các phép tính cộng , trừ , nhân , chia trong pham vi 100 000. tìm số hạng chưa biết trong phép cọng , và
 thừa số chưa biết trong phép nhân 
_HS nghe giới thiệu 
32’
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập 
+Bài 1 
-Bt yêu cầu chúng ta làm gì ? 
-Tính nhẩm 
-Yêu cầu hs tự làm bài 
-Làm bài trong vở , 2 hs lên bảng làm bài 
Vở 
BL 
-Nhận xét 
-Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức như thế nào ? 
-HS nêu 
-Gọi 6 hs tiếp nhau đọc bài mình trước lớp 
+ 3 chục nghì n + 4 chục nghì n – 5 chục nghìn = 7 chục nghìn – 5 chục nghìn = 2 chục nghìn 
Vậy 30000 + 40 000 – 50000 = 20000
+ 8 chục nghìn – ( 2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 3 chục nghìn 
Vậy 80000 – ( 20000 + 30000) = 3000
Trả lời tương tự với các biểu thức sau 
+Bài 2 
-Gọi hs đọc yêu cầu 
-Đặt tính rồi tính 
-Gv cho hs làm trong bảng con 
-Hs làm trong bảng con 
BC 
-Gv nhận xét 
+Bài 3 
BT yêu cầu chúng ta làm gì ? 
-Tìm thành phần chưa biết trong phép tính 
SGK 
-Yêu cầu hs tự làm bài 
-Hs làm trong vở , 2 hs lên bảng làm 
BL 
-Gọi 2 hs chữa bài
-2 hs nối tiếp nhau đọc bài mình trước lớp 
-x là thành phần nào trong phép tính cộng ? 
-x là số hạnh chưa biết trong phép tính cộng .
-Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta làm như thế nào ? 
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 
-x là thành phần nào trong phép tính nhân ? 
-x là thừa số trong phép tính nhân 
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ? 
-Muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ta la71y tích chia cho thừa số đã biết 
-Nhận xét 
+Bài 4
-Gọi 1 hs đọc đề 
-Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 000 đồng . Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền ? 
SGK 
-Yêu cầu hs tự làm bài 
_1 hs lên bảng làm bài , các hs Khác làm trong vở 
 Giải 
Giá tiền một quyển sách :
 28 500 : 5 = 57 00 ( đồng )
Số tiền mua 8 quyển sách là :
 57 00 x 8 = 45 600 ( đồng )
 Đáp số : 45 600 đồng 
-BT thuộc dạng toán gì ? 
_Bt thuộcdạng toán liênquan rut bề đơn vị 
-Nêu các bước giải dạng toán này ? 
+Bước 1 : Tìm giá trị 1 phần 
+Bước 2 : Tìm giá trị nhiều phần 
+Bài 5 
-Gv cho hs thi xếp hình 
_HS thi xếp hình 
 4/Củng cố : GV nhận xét tiết học 
 5/Dặn dò : Bài nhà : Làm bài tập luyện tập thêm 
 Bài nhà : Oân tập 4 phép tính cộng , trừ , nhân , chia trong phạm vi 100 000 “TT”
 +Các ghi nhận – lưu ý :

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 165 TOAN.doc