Tiết 1 : Tập đoc
Ôn tập (tiết 1)
A- Mục tiêu:
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng /phút) Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn bài thược được. 2 đoạn thơ ở HK1
-Nghe - viết đúng ,trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT.Tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút ,không mắc quá 5 lỗi trong bài
- HSKT yêu cầu viết được một đoạn bài
TUẦN 18 Thứ hai ngày 21tháng 12 năm 2009 TiÕt 1 : Tập đoc Ôn tập (tiết 1) A- Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn ,bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng /phút) Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn bài thược được. 2 đoạn thơ ở HK1 -Nghe - viết đúng ,trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT.Tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút ,không mắc quá 5 lỗi trong bài - HSKT yêu cầu viết được một đoạn bài B / Chuẩn bị : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 2)Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra số học sinh cả lớp . - Yêu cầu từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về ND đoạn HS vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng" - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ - Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả . + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ . b) Đọc cho học sinh viết bài. c) Chấm, chữa bài. 4) Củng cố, dặn dò : VN tiếp tục luyện đọc các bài TĐ, giờ sau KT - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở . - Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở. TiÕt 2: Kể chuyện: Ôn tập (tiết 2) A/ Mục tiêu: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Theo yêu cầu như tiết 1 . 2. Ôn về so sánh. 3. Hiểu nghĩa từ , mở rộng vốn từ . B/ Chuẩn bị: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn trong bài tập số 2. Bảng phụ ghi các câu văn trong bài tập 3 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số HS trong lớp. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa - Giải nghĩa từ “ nến “ - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh . - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập . 4)Bài tập 3 - 1 em đọc yêu cầu BT 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích đúng . 5) Củng cố dặn dò : - Nhắc HS VN tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. Nhận xét đánh giá tiết học - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học . - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - HS đọc yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm trong SGK - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . Các sự vật so sánh là : a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu BT 3 - Lớp đọc thầm theo trong SGK - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong biển lá xanh rờn không phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất. TiÕt3: Toán: Chu vi hình chữ nhật A- Mục tiêu: - Nhớ quy taéc tính chu vi hình chöõ nhaät . vận duïng quy taéc ñeå tính ñöôïc chu vi hình chöõ nhaät (biết chiều dài và chiều rộng) -Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. -HSKT yêu cầu làm được bài một a. B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: 2dm 4dm 3dm 5dm - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 4dm 3dm - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắ lên bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. -Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn do: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát hình vẽ. - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) - Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2 - Học thuộc QT. - 1HS đọc yêu càu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ sung - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung Giải : Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - Một HS nêu yêu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chu vi HCN ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau . - 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN. TiÕt 4: Đạo đức: Thực hành kĩ năng học kì I A/ Mục tiêu : 1/ - Hệ thống hóa các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học trong HK I. - Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện một số hành vi ứng xử phù hợp với chuẩn mục trong từng tình huống cụ thể trong cuộc sống . 2/ Có trách nhiệm đối với lời nói việc làm của người thân. Yêu thương ông bà cha mẹ B /Tài liệu và phương tiện: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS thảo luận giải quyết tình huống: - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh nêu lại các kiến thức đã học trong chương trình học kì I. - Em biết gì về Bác Hồ ? -Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và nhi đồng như thế nào ? Em cần làm gì để đáp lại tình cảm yêu thương đó ? -Thế nào là giữ lời hứa ? Tại sao chúng ta phải giữ lời hứa ? - Em cần làm gì khi không giữ được lời hứa với người khác ? - Trong cuộc sống hàng ngày em đã tự làm những công việc gì cho bản thân mình ? - Hãy kể một số công việc mà em đã làm chứng tỏ về sự quan tâm giúp đỡ ông bà cha mẹ ? - Vì sao chúng ta cần chăm sóc ông bà cha mẹ ? - Em sẽ làm gì khi bạn em gặp chuyện buồn, có chuyện vui ? - Theo em chúng ta tham gia việc trường việc lớp sẽ đem lại ích lợi gì ? * Kể cho học sinh nghe câu chuyện “ Tại con chích chòe “ - Qua câu chuyện muốn nói lên điều gì ? - Giáo dục học sinh ghi nhớ và thực theo bài học. 3/ Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà ôn tập chuẩn bị thi kì I. -Học sinh lắng nghe gợi ý để trao đổi chỉ ra được nội dung đã học trong học kì I . - Là vị lãnh tụ kinh yêu của dân tộc Việt Nam - Bác Hồ rất yêu thương và quan tâm đến các cháu nhi đồng. Phải thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. - Là thực hiện những điều mà mình đã nói đã hứa với người khác. Chúng ta có giữ lời hứa mới được người khác tin và kính trọng. - Khi lỡ hứa mà không thực hiện được ta cần xin lỗi và sẽ thực hiện vào một dịp khác . - Học sinh nêu lên một số công việc mà mình tự làm lấy cho bản thân . - Nhiều học sinh lên kể những việc làm giúp đỡ ông bà cha mẹ mà em đã làm . - Vì ông bà, cha mẹ là những người đã sinh thành và dưỡng dục ta nên người - Động viên an ủi và chia sẻ cùng bạn nỗi buồn để nỗi buồn vơi đi. Cùng chia vui với bạn để niềm vui được nhân đôi . - Tham gia việc trường lớp sẽ làm cho trường sạch đẹp thoáng mát trong lành để có điều kiện học tập tốt hơn , - Lắng nghe GVkể chuyện. - 2 em nêu lại nội dung câu chuyện. Thöù ba ngaøy 22 thaùng12 naêm 2009 TiÕt 1: Toán: Chu vi hình vuông A/ Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài cạnh nhân 4). -Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán củng cố nội dung liên quan đén chu vi hình vuơng. -HSKT yêu cầu làm được bài 1 B/ Chuẩn bị : Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm . C/ Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết trước, mỗi em làm 1 câu. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng quy tắc: - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm. - Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó. 3dm - Gọi ... cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia ; tính nhẩm và ghi kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp giải vào vở . - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn do: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. -HSKT yu cầu lm được bi một. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung. 419 872 2 x 2 07 436 838 12 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài. Giải: Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 100 +60 ) x 2 = 320 (m) Đ/S: 320 m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài. Giải : Số mét vải đã bán là : 81 : 3 27 (m) Số mét vải còn lại : 81 - 27 = 54 (m) Đ/S: 54 m vải : TiÕt 2:LuyÖn tõ vµ c©u Ôn tập (tiết 6) I/ Mục tiêu 1. Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng : Các bài học thuộc lòng đã học trong 18 tuần 2.Ôn luyện về dấu chấm ,dấu phẩy . II / Chuẩn bị : - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Ba đến bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 III// Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Phần giới thiệu : - Giới thiệu tiết ôn tập giữa kì I ghi tựa bài lên bảng 2) Kiểm tra học thuộc lòng : -Kiểm tra số HS trong lớp (lượt gọi thứ 7) -Yêu cầu từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc . -Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . -Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . -Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc . -Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu học . -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại 4)Bài tập 2 -Mời 1 HS đọc yêu cầu BT 3 -Gọi hai em học sinh nhắc lại cách viết những chữ cái đầu câu . -Yêu cầu cả lớp đọc thầm câu chuyện vui “ Người nhát nhất “ -Dán lên bảng 3 hoặc 4 tờ phiếu . -Yêu cầu cả lớp viết vào vở bài tập . -Mời 3 em lên làm trên bảng ( điền dấu thích hợp) rồi đọc lại . -Nhận xét bình chọn học sinh viết đúng . -Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập . đ) Củng cố dặn dò : *Giáo viên nhắc học sinh về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra . -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn dò học sinh về nhà học bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài -Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học -Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . -HS mở SGK đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp SGK lại . -Lên bảng đọc và TLCH theo chỉ định trong phiếu - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . -Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại . - Một em đọc yêu cầu bài tập 3 -Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa -Vài em nhắc lại cách viết chữ hoa ở đầu câu , sau dấu chấm . -Đọc thầm câu chuyện vui “Ai nhát nhất“ -Suy nghĩ và điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong từng câu văn . -Ba em lên bảng điền và đọc lại câu văn trước lớp . -Lớp lắng nghe bình chọn câu đúng nhất - Học sinh ở lớp chữa bài vào tập . -Về nhà tập đọc lại các bài thơ , đoạn văn hay cả bài văn nhiều lần -Học bài và xem trước bài mới . TiÕt 3: Thủ công : Cắt dán chữ VUI VẺ (tiết 2) A- Mục tiêu : -Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ . Các nét chữ tương đối thẳng và điều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng cân đối. -HSKT thực hiện một vaì thao tác. B/ Chuẩn bị : Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán . Tranh về quy trình kẻ , cắt , dán chữ VUI VẺ. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cu: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 3: - Yêu cầu HS nhắc lại các quy trình gấp cắt và dán chữ “Vui vẻ “. - Treo tranh quy trình gấp cắt chữ “ vui vẻ “ lên bảng. - Nhắc lại một lần quy trình này . + Bước 1 : Kẻ cắt các chữ VUI VẺ và dấu hỏi. - Hướng dẫn các quy trình kẻ , cắt và dán chữ V, U, I, E như tiết trước đã học. + Bướ 2: Dãn thành chữ VUI VẺ. + Sau khi hướng dẫn xong cho HS thực hành kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào vở . * Hoạt động 4 : - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Hướng dẫn lớp nhận xét từng sản phẩm . - Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên dương HS. c) Củng cố - Dặn do - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn VN học bài và xem trước bài mới . - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . - Lớp theo dõi GV GTB - 2HS nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ V, U , E , I . - Lớp quan sát về quy trình gấp cắt dán chữ “ VUI VẺ “ kết hợp lắng nghe để nắm về các bước và quy trình kẻ, cắt, dán các con chữ - Tiến hành kẻ , cắt và dán chữ VUI VẺ theo hướng dẫn của giáo viên vào vở . -HSKT thực hiện một vài thao tác. - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp . - N/xét đánh giá sản phẩm của nhóm khác - Dọn vệ sinh lớp học. TiÕt 4:LuyÖn TiÕng ViÖt LuyÖn viÕtch÷ thêng : h,k,l I. Môc tiªu RÌn viÕt ®óng , viÕt ®Ñp cho HS. II. Néi dung 1. Giíi thiÖu bµi. 2.híng dÉn HS viÕt c¸c ch÷: h, b,l GV viÕt mÉu tõng ch÷ kÕt hîp víi nh¾c l¹i c¸ch viÕt. HS theo dâi, luyÖn vb con. NhËn xÐt b¶ng con,cho HS viÕt l¹i (nÕu cÇn). HS luyÖn viÕt ë vë « li, GV theo dâi , gióp ®ì HS viÕt Cuèi tiÕt thu mét sè bµi chÊm, nhËn xÐt. Yªu cÇu nh÷ng HS viÕt cha ®¹t vÒ nhµ viÕt l¹i. NhËn xÐt tiÕt häc. ---------------------------------------------------- Chính tả: Kiểm tra đọc( đọc hiểu LTVC) A/ Mục tiêu: -Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt nên ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (Bộ GD và ĐT – đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). B/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài` : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yêu cầu của bài là gì? 4) Củng cố dặn dò : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại. - Lên bảng đọc và TLCH theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. - HS trả lời. - HS chp bi vo vở v điền dấu phẩy, dấu chấm vo chỗ thích hợp theo yu cầu, - HSKT viết một hai cu. - Lớp nhận xét bổ sung. Thứ sáu ngày 5 tháng 1 năm 2009 TiÕt 1:Toán: KTĐK Cuối học kỳ I (Đề của trêng ra) -------------------------------------------- TiÕt 2+ 3:Tập làm văn + ChÝnh t¶ KTĐK Cuối học kỳ I (Đề của trêng ra) -------------------------------------------- ChiÒu TiÕt 1: LuyÖn to¸n Luyện tập tổng hợp I/ Yêu cầu: - Củng có, nâng cao về tính giá trị của biểu thức, tính chu vi HCN, hình vuông. - Giáo dục HS thích học toán. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động cảu thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Yêu cầu HS tự làm các BT sau: Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: 265 - (89 - 24) 306 : (18 : 2) 52 + 81 : 9 79 - 11 x 7 78 : 6 + 96 : 8 528 : 4 - 381 : 3 Bài 2: Một tờ giấy HCN có cạnh dài là 38cm, Cạnh ngắn bằng cạnh dài. Tính chu vi tờ giấy đó. Bài 3: Chu vi một viên gạch men hình vuông là 16dm. Tính cạnh của viên gạch men đó. - Chấm vở 1 số em, n/xét chữa bài. 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm. - Cả lớp tự àm bài, sau đó lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. 265 - (89 - 24) = 265 - 65 = 200 52 + 81 : 9 = 52 + 9 = 61 78 : 6 + 96 : 8 = 13 + 12 = 25 Giải: Cạnh ngắn tờ giấy đó là: 38 : 2 = 19 (cm) Chu vi tờ giấy đó là: (38 + 19) x 2 = 114 ĐS: 114cm Giải: Cạnh của viên gạch men đó là: 16 : 4 = 4(dm) ĐS: 4dm TiÕt 2: Tù häc I. môc tiªu HS lµm BT cßn l¹i cña buæi s¸ng, ch÷a bµi kiÓm tra. II. Néi dung To¸n: ch÷a bµi kiÓm tra ®Þnh k× buæi s¸ng ---------------------------------------------------------. TiÕt 3: Sinh ho¹t líp TuÇn 18 I. Môc tiªu KiÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn 18 , ®Ò ra kÕ ho¹ch ho¹t ®éng cho líp trong tuÇn 19. II Néi dung A. KiÓm ®iÓm: ¦u ®iÓm * NÒ nÕp: - §i häc t¬ng ®èi ®Çy ®ñ , ®óng giê. -Duy tr× sÜ sè t¬ng ®èi tèt. - NÒ nÕp líp t¬ng ®èi æn ®Þnh . Sinh ho¹t 15 phót nghiªm tóc, ®óng lÞch. ThÓ dôc gi÷a giê ®Òu, ®Ñp. * Häc tËp: -D¹y häc ®óng ch¬ng tr×nh vµ TKB. - §a sè c¸c em ®· biÕt häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ tríc khi ®Õn líp. Ngåi trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng say ph¸t biÓu x©y dùng bµi. * VÖ sinh: - VÖ sinh líp häc vµ s©n trêng t¬ng ®èi s¹ch sÏ. - Mét sè em ®· biÕt gi÷ g×n VS c¸ nh©n. Nhîc ®iÓm: - Trong giê häc mét sè em cßn lµm ån,lµm viÖc riªng. - B¶ng cöu ch¬ng mét sè em cha thuéc. III. KÕ häach tuÇn 19 - Kh¾c phôc tån t¹i, ph¸t huy u ®iÓm. - LuyÖn viÕt ®óng. - Lao ®éng ch¨m sãc vên rau. --------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: