Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Trường tiểu học A Yên Ninh - Tuần 29, 30

Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Trường tiểu học A Yên Ninh - Tuần 29, 30

I. Mục tiêu:

- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó

- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.

II. Đồ dùng dạy học:

- Hình minh hoạ phần bài mới.

- Phấn màu

- Bảng phụ viết bài tập 1

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 34 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 984Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Trường tiểu học A Yên Ninh - Tuần 29, 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 141: Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó 
- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Phấn màu
- Bảng phụ viết bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC
2. Bài mới
a) Xây dựng quy tắc 
- Gọi HS nêu qui tắc tính chu vi HCN ?
- GV nhận xét
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN
- 1 HS nêu
- HS nhận đồ dùng
tính diện tích hình
chữ nhật
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
- Gồm 12 HV
* Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
chữ nhật 
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân.
- 4 x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
+ Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
- Nhiều HS nhắc lại
b) Thực hành 
Bài 1:Củng cố về tính diện tích HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét 
 Bài 2: Củng cố về 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu BT
tính diện tích HCN
- Yêu cầu làm vào vở.
- HS làm bài cá nhân
Chiều rộng: 5cm
Bài giải 
Chiều dài: 4cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
DT: .?
14 x 5 = 70 (cm2)
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
 Bài 3: Củng cố về 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
tính diện tích HCN
- Yêu cầu làm vào vở 
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
- GV nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu qui tắc tính DT HCN ?
- Về nhà học bài
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 87: Buổi học thể dục
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ : Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc:
A. KTBC
- Gọi HD đọc bài: Tin thể thao 
- HS và GV nhận xét
- 3 HS đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
- HS nghe 
2. Luyện đọc
- GV đọc toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc 
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen- li 
- HS quan sát 
- 5 HS đọc
- Y/c HS đọc từng đoạn 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng 
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc đọan 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giaỉ nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 2 
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài 
3. Tìm hiểu bài
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
+ Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
+ Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
- Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
+ Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- GV nêu : nhập vai một nhân vật trong chuyện kể lại từng đoạn
- HS nghe 
2.HD học sinh kể chuyện
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
- GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
- HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhàdddocj lại bài chuẩn bị bài sau
***********************************
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 57: Buổi tập thể dục
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả: 
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
- GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội 
- HS vàGV nhận xét.
- 2 HS viết ở bảng
2. HD nghe viết 
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
a. HD chuẩn bị
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì 
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .
- HS luyện viết vào vở nháp
- GV quan sát sửa sai 
b. HS nghe viết bài
- GV đọc bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uôn nắn 
c.Chấm, chữa bài 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm bài tập 
a. BT (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầuBT 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc ,3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét – ti, Xtác - đi, Ga - rô - nê
- GV nhận xét 
Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm 
- 3HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 57: Thực hành: đi thăm thiên nhiên
I. Mục tiêu: 
- Sau bài học, HS biết:
+ Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
II. Các HĐ dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. HĐ1: Làm việc theo nhóm.
- GV nêu MT của tiết học
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- GV & HS đánh giá, nhận xét.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
3. HĐ 2: thảo luận 
+ Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV 
- HS nêu
3. Dặn dò:
+ Nêu những đặc điểm chung của ĐV và thực vật ?
- KL: Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
- Về nhà chuẩn bị bài 
- Đánh giá tiết học
- HS nhận xét 
Toán
Tiết 142: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Hình vẽ trong bài tập 2
III. Các HĐ dạy học:	 
1. KTBC
+ Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nêu tính diện tích HCN ?
- HS & GV nhận xét
- 2 HS nêu
2. Bài mới:
*Bài1:Củng cố về tính chu vi và diện 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
tích của HCN
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Chiều dài: 4dm 
* Đổi 4dm = 40 cm
Chiều rộng: 8cm 
Diện tích của HCN là:
Chu vi: ..cm ?
40 x 8 = 320 (cm2)
Diện tích:...cm ?
Chu vi của HCN là:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96cm
- 1 HS đọc
- GV nhận xét 
*Bài 2: Củng cố về 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầuBT 
tính diện tích của
- GV gọi HS đọc bài 
HCN
- GV nhận xét 
*Bài 3: Củng cố về 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
tính diện tích hình
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
chữ nhật
Tóm tắt 
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tíchHCN
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết 28: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t2)
I. Mục tiêu: 
- HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước.
II. Tài liệu - phương tiện:
- Vở bài tập 
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC
2. Bài mới:
a.HĐ1: Xác định các biện pháp
* MT: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
+ Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? 
- HS & GV nhận xét.
- GV gọi HS trình bày các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
- HS trả lời
- Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước 
- Các nhóm khác NX
- HS bình chọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
b. HĐ 2: Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập 
- HS thảo luận theo nhóm 
MT: HS biết đưa ra ý kiến đúng sai
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày 
_ KL: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con
- HS nhận xét 
người.
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn
c. HĐ 3: Trò chơ ... rang 114,115.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới :
HĐ1: Thực hành theo nhóm .
 *MT : - Biết trái đất không ngừng quy quanh mình nó.
- Biết quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
HĐ2 : Quan sát tranh theo cặp.
*MT : - Biết Trái Đất đồng thời vừa tự quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
- Biết chỉ hướng chuyển động của trái đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời. 
HĐ 3 : Chơi trò chơi Trái Đất quay.
*MT : - Củng cố kiến thức toàn bài, 
- Tạo húng thú học tập cho HS.
3.Củng cố - Dặn dò :
- Gv ghi đầu bài lên bảng
- GV nêu yêu cầu giao nhiệm vụ cho nhóm .
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 SGK trang 114 .
- Trái đất quay quanh trục của nó theo hướng cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ ?
- Cho HS trong từng nhóm lần lượt quay quả địa cầu.
- Gọi một vài học sinh nhận xét phần thực hành của bạn.
-Gọi một số HS lên thực hành.
Nhận xét chốt lại nội dung : 
-GV nêu yêu cầu giao nhiệm vụ cho nhóm .
-GV HDHS quan sát hình 3 SGK trang 115 .
- Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động đó là những chuyển động nào ?
- Gọi một vài HS trả lời trước lớp.
GV nhận xét chốt lại nội dung.
GV chia nhóm nêu nội dung yêu cầu.
-GV HD luật chơi.
-Gọi hai nhóm HS lên chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV.
-Các nhóm khác quan sát theo dõi.
-GV tổ chức đánh giá chốt lại nội dung.
Thực hiện tốt nội dung bài học.
- HS nhắc lại đầu bài
- Hs quan sát SGK
-HS làm việc theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.
Rút ra kết luận :SGK
-HS thảo luận nhóm.
-HS trả lời theo nhóm.
-Nhận xét.
HS theo dõi
-Một vài nhóm HS lên biểu diễn trước lớp.
Toán
Tiết 149 : Luyện tập
I.Mục tiêu:
	Giúp HS: 
	- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về trừ các số đến năm chữ số, về giải toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.
II.Các hoạt động dạy học:
A. kiểm tra bài cũ :
B . Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Bài 1: Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
Bài 2: Củng cố về trừ các số đến năm chữ số
Bài 3 : Củng cố về giải toán bằng phép trừ
Bài 4. Củng cố về số ngày trong các tháng.
3.Củng cố - Dặn dò :
Chữa bài tập 2,3.
GV viết bảng phép cộng 90 000 - 50 000 Yêu cầu HS khá tính nhẩm và nêu cách trừ.
Khuyến khích HS nêu cách làm 
-GV viết bảng phép tính lên bảng.
 GV Gọi HS khá làm mẫu, nêu cách làm.
Chú ý nên cho HS lựa chọn cách tính thích hợp trong các cách nhẩm.
-GV YC HS đọc đề bài, HS tự làm bài cá nhân.
-YC HS đọc yêu cầu của bài.
Chốt lại bài làm đúng.
Về hoàn chỉnh bài và học bài
HS lên bảng làm bài.Nhận xét.
HS làm bài mẫu, HS làm bài cá nhân.
2HS làm bảng lớp
NX nêu cách làm
HS làm bài mẫu, HS làm bài cá nhân.
HS tự làm bài
HS khá giải thích cách làm
HS đọc đề bài 
HS tự làm bài
NX bổ sung
Luyện toán 
Ôn phép trừ các số trong phạm vi 100.000
I/Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Biết thực hiện phép tính trừ các số trong phạm vi 100.000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng phép trừ, quan hệ km và m.
II/Đồ dùng dạy học:Vở luyện toán.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.KTBC:
2. thực hành .
Bài 1,2. - Biết thực hiện phép tính trừ các số trong phạm vi 100.000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
Bài 3: Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng phép trừ, quan hệ km và m.
3.Củng cố - Dặn dò :
-Gọi một vài HS nêu lại cách tính. 
-Muốn trừ hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?
GV cho HS tự làm và chữa bài.
Lưu ý HS khi đặt tính phải viết các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau và không quên viết dấu"-"
GV yêu cầu HS đọc đầu bài , tóm tắt đề bài rồi tự giải.
Chú ý trong quá trình làm bài, YC HS đặt tính ở vở nháp. 
Về hoàn chỉnh bài và học bài
-HS nêu.
HS tự làm bài
Nêu cách làm:
-Đặt tính.
-Thực hiện.
HS làm bài CN.
NX và nêu lại cách làm. 
HS đọc Yêu cầu đầu bài.
HS làm bài cá nhân. 
Chữa bài NX.
***********************************
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn 
tiết 30: Viết thư
I/ Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết:
1. biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quên và bày tỏ tình thân ái.
2. Lá thư trình bày đúng thể thức ; đủ ý ; dùng từ đặt câu đúng ; thể hiện tình cảm với người nhận thư.
II/Đồ dùng dạy học:
phong bì thư, tem thư giấy viết thư .
III/ Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ :
B-Dạy bài mới
1 Giới thiệu bài
2 Hướng dẫn học sinh viết bài . biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quên và bày tỏ tình thân ái.
3. Củng cố , dặn dò:
-Gọi HS kể lại trận thi đấu thể thao " tuần 29 ".
-GV nêu YC, MĐ của bài.
Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS giải thích yêu cầu của bài tập.
-GV giới thiệu về hình thức trình bày lá thư.
+ Nội dung thư : Làm quen, thăm hỏi, bày tỏ tình thân ái. Lời chúc hứa hẹn.
- Cho HS viết thư vào giấy rời.
- HS nối tiếp nhau đọc thư. GV chấm một vài bài viết hay.
HDHS viết phong bì thư, dán tem, đặt lá thư vào trong phong bì thư.
Nhận xét bài viết của học sinh.
GV NX tiết học - dặn tiết sau. 
SH lên bảng kể .
HS đọc các yêu cầu của bài tập.
HS đọc gợi ý SGK .
HS làm việc cá nhân.
HS tự viết thư vào giấy rời.
HS trình bày nối tiếp.
Nhận xét bình chọn bạn viết hay.
HS viết phong bì thư, dán tem, đặt lá thư vào trong phong bì thư.
Tập viết tiết
Ôn chữ hoa :U
 I/ Mục tiêu:
 - Củng cố cách viết chữ hoa U thông bài tập ứng dụng :
1. Viết tên riêng Uông Bí bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết đúng các câu ứng dụng Uốn cây từ thuở còn non/ dạy con từ thuở con còn bi bô bằng cỡ chữ nhỏ.
II/Đồ dùng dạy học:
 Mẫu chữ viết hoa U
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
a/ Luyện viết chữ viết hoa.
b/ Luyện viết từ ứng dụng tên riêng.
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
3. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
4. chấm chữa bài
5.Củng cố - Dặn dò 
-Gọi HS lên bảng viết, lớp viết bảng con Trẻ em như búp trên cành/ Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan 
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? -GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết U, B, D.
-GV giới thiệu về Uông Bí .
- HS viết từ ứng dụng " Uông Bí ".
GV giúp HS hiểu." Uốn cây từ thuở còn non/ dạy con từ thuở con còn bi bô."
Từ đó hiểu nội dung câu ca dao.
-GV nêu yêu cầu về số dòng viết
GV chấm một số bài và nhận xét.
Về hoàn chỉnh bài và học bài
HS tìm các chữ viết hoa có trong bài
HS tập viết trên bảng con Tr , S.
HS đọc từ ứng dụng
HS viết bảng con : Uông Bí .
HS đọc câu ứng dụng viết bảng con : Uốn cây từ thuở còn non/ dạy con từ thuở con còn bi bô 
HS viết bài.
Toán
Tiết 150 Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
	Giúp HS: 
- Củng cố về cộng trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 100 000. 
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và bài toàn giút về đơn vị.
II.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới:
*Bài1: Củng cố về cộng trừ ( nhẩm và viết ) các số trong phạm vi 100 000.
*Bài 2: Củng cố về
cộng trừ các số trong phạm vi 100 000.
*Bài 3: Củng cố về giải toán bằng hai phép tính 
*Bài 4: Củng cố về giải toánliên quan đến rút về đơn vị.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS chữa bài tập 2
- GV& HS nhận xét
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV viết BT: 
40 000 +( 30 000 + 20 000 ) =?
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS nêu cách tính.
Cho HS làm bài 
- GV cho HS tự đọc bài tập, tự tóm tắt làm bài cá nhân
- GV chấm, chữa bài
- GV chữa bài , chốt lời giải đúng.
- GV gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Yêu cầu HS nêu cách làm và dạng toán.
- Gọi HS nhắc lại ND bài luyện tập
- 1HS lên bảng làm bài
- Nhận xét.
- 1 HS nêu
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày .
- Lớp nhận xét.
- 1 HS nêu
-HS làm bài cá nhân
- HS trình bày .
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- HS trả lời .
- Nêu cách kiểm tra kết quả.
- 1 HS nêu
Thể dục
Bài 60: Bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ
I.Mục tiêu:
-Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài thực hiện được các động tác tương đối chính xác, đúng nhịp
-Tung bóng và bắt bóng bằng hai tay. Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối đúng
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
A.Phần mở đầu:
 6-10'
B.Phần cơ bản.
 22-26'
a)Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ
b)Học tung và bắt bóng bằng hai tay
c)Chơi trò chơi “Ao kéo khoẻ”
c. Phần kết thúc
 4-6'
Gv phổ biến nội dung giờ học
- Cho HS khởi động các khớp
-Cả lớp cùng thực hiện liên hoàn bài thể dục phát triển chung 2 lần:4x8 nhịp. Lần 1: GV chỉ huy; lần 2: do cán sự chỉ huy, GV quan sát nhắc nhở
-GV tập hợp HS, nêu tên động tác hướng dẫn cách cầm bóng, tư thế đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng
-Cho các em đứng tại chỗ từng người một tập tung và bắt bóng. Cần hướng dẫn cách di chuyển để bắt được bóng
-Có thể cho HS tập các động tác theo 2 cách
+Cách thứ nhất:Tự tung và bắt bóng. Đứng, hai tay tung bóng từ dưới thấp-lên cao theo phương thẳng đứng, khi bóng rơi xuống nhanh chóng đưa 2 tay ra bắt bóng. Sau khi bắt được bóng lại tiếp tục tung và bắt bóng. Động tác tiếp tục như vậy, nếu để bóng rơi hoặc không bắt được bóng, cần nhanh chóng nhặt bóng lên tiếp tục
+Cách thứ 2: hai người đứng đối diện, 1 em tung bóng em kia bắt bóng, cả 2 đều tung và bắt bóng bằng 2 tay. Tung bóng sao cho bóng bay vòng cung (Cầu vồng) vừa tầm bắt của bạn, người đón bóng khéo léo bắt bóng, sau đó túng bóng lại cho bạn. Thực hiện liên tục như vậy, không để bóng rơi với số lần càng nhiều càng tốt
-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho các em chơi thử 1 lượt. Sau khi các em đã nắm vững cách chơi mới tổ chức chơi chính thức. Khi HS đứng ở tư thế chuẩn bị, GV mới phát lệnh để trò chơi bắt đầu, GV cũng có thể dùng còi để điều khiển cuộc chơi. Cho các em chơi 3 lần kéo, ai được 2 lần là thắng, sau đó đổi người chơi
*Mỗi tổ cử 3 bạn thi với các tổ khác tìm người vô địch
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
-GV nhận xét giờ kiểm tra và công bố kết quả
-GV cùng HS hệ thống bài
-Gv nhận xét, giao bài tập về nhà:
_ HS khởi động đầu giờ
- Ôn theo sự hd của Gv và cán sự lớp
- Ôn theo cá nhân hoặc theo cặp
- Theo dõi
- chơi theo nhóm
***********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29,30.doc