Tuần 8 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I.MỤC TIÊU:
A.Tập đọc:-Bước đầu đọc đúng ccác kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
B.Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KỲ 1 : Từ ngày 19/10/2009 8 TUẦN Đến ngày 23/10/2009 Cách ngôn: Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. Thứ Buổi Môn Tiết Tên bài dạy Hai 19/10 Sáng C.cờ T.đọc T.Đ-KC Toán 1 2 3 4 Chào cờ Các em nhỏ và cụ già Các em nhỏ và cụ già Luyện tập Ba 20/10 Sáng Toán Ch.tả L.toán NGLL 1 2 3 4 Giảm một số đi nhièu lần Các em nhỏ và cụ già Giảm một số đi nhiều lần Giáo dục, thực hành vệ sinh răng miệng Tư 21/10 Sáng T.đọc Toán Đ. Đức L.T.Việt 1 2 3 4 Tiếng ru Luyện tập Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ,..(tt) Ôn các bài tập đọc đã học Năm 22/10 Sáng Toán LTVC L.Toán TN-XH 1 2 3 4 Tìm số chia TN về cộng đồng.Ôn tập câu Ai làm gì? Luyện tập tổng hợp (Tiết 8) Chiều T.viết Ch.tả L.T Việt 1 2 3 Ôn chữ hoa G Nhớ - viết: Tiếng ru Ôn tập câu Ai làm gì? Sáu 23/10 Chiều Toán TNXH T.L.văn H ĐTT 1 2 3 4 Luyện tập Kể về người hàng xóm Sinh hoạt lớp Tuần 8 Thứ hai ngày 19/10/2009 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ I.MỤC TIÊU: A.Tập đọc:-Bước đầu đọc đúng ccác kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. -Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) B.Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài học SGK. - Tranh ảnh một đàn sếu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * TẬP ĐỌC A. Kiểm tra bài cũ : 3 học sinh đọc học thuộc lòng bài thơ "Bận". B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu nội dung của bức tranh. Ghi đề. 2. Luyện đọc : H Đ của GV H Đ của HS a. Giáo viên đọc diễn cảm bài - Học sinh theo dõi SGK b. HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Luyện đọc nối tiếp câu. -GV sửa sai. - Học sinh đọc từng câu (2 lần) - Luyện đọc nối tiếp đoạn. - Học sinh đọc nối tiếp 5 đoạn SGK. - Chú ý ngắt nghỉ đúng, đọc đúng giọng câu kể, câu hỏi. - Học sinh đọc từ chú giải. - Giải nghĩa từ : sếu, u sầu, nghẹn ngào - Đặt câu từ : nghẹn ngào - Yêu cầu luyện đọc nhóm 5. - Đọc nhóm 5, mỗi em 1 đoạn. - 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn của bài. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 2 nhóm thi đọc bài. 3. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 - Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2. - Các bạn nhỏ đi đâu ? - Các bạn đi về nhà sau cuộc dạo chơi - Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại ? - Các bạn gặp ông cụ... u sầu. - Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào ? - Các bạn băn khoăn, đoán cụ bị ốm... - Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vậy ? - Vì các bạn là đứa trẻ, ngoan đôn hậu, muốn giúp đỡ ông cụ. - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3, 4. - Học sinh đọc thầm đoạn 3, 4 - Ông cụ gặp chuyện gì buồn ? - Cụ bà bị ốm nặng, nằm bệnh viện, khó qua khỏi. - Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn ? -Học sinh trao đổi nhóm phát biểu. + Vì ông cụ được chia sẻ nỗi buồn với các bạn. + Vì sự quan tâm của các bạn nhỏ làm ông cụ bớt cô đơn. + Vì ông cụ cảm động trước tấm lòng của các bạn nhỏ. -HS đọc thầm đoạn 5 -Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? - Học sinh phát biểu. ® Giáo viên chốt ý. 4. Luyện đọc lại : - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4, 5 của bài. - Bốn học sinh tiếp tục nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5. - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo vai. - 6 học sinh thi đọc chuyện theo vai. - Tổ chức cho học sinh thi đọc - 2 nhóm thi đọc. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp bình chọn học sinh đọc tốt. * KỂ CHUYỆN 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : Tưởng tượng mình là một bạn nhỏ trong truyện kể toàn câu chuyện theo lời của bạn. - Học sinh theo dõi. 2. Hướng dẫn học sinh kể : - 1 HS nêu yêu cầu của phần kể chuyện. - GV mời 1HS chọn kể mẫu một đoạn - 1 học sinh kể. - Kể theo lời bạn nhỏ em cần chú ý gì về cách xưng hô ? - Xưng hô là tôi (mình, em). - Kể theo nhóm. - Từng cặp HS tập kể từng đoạn - Kể trước lớp. - Một vài HS thi kể trước lớp. -HS khá, giỏi kể từng đoạn câu chuyện theo lời một bạn nhỏ. - Tuyên dương khen học sinh kể tốt - Lớp nhận xét, chọn người kể hay C. Củng cố : - Em học được bài học gì từ các bạn nhỏ trong truyện ? - Về kể chuyện cho người thân nghe. - Giáo viên nhận xét tiết học. TOÁN: (36) LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán. -Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : - 1 học sinh giải bài 3. 1 học sinh giải bài 4. - Hỏi một số học sinh bảng chia 7. 3. Bài mới : H Đ của GV H Đ của HS * Bài 1/36 : - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm phần a. - 4 học sinh lên bảng làm - Học sinh bảng con. - Phần b tương tự. * Bài 2(cột 1,2,3)/36 : - Xác định yêu cầu của bài - 2 học sinh lên bảng làm. - Yêu cầu học sinh tự làm bảng con. - Học sinh dưới lớp làm vở. - Yêu cầu lớp nhận xét - Chữa bài ở bảng. * Bài 3 : - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề - Học sinh đọc để - Giải - Yêu cầu học sinh suy nghĩ tự làm bài Số nhóm học sinh được chia là : 35 : 7 = 5 (nhóm) Đ.S = 5 nhóm * Bài 4/36 : - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - 1 học sinh đọc đề (phần a) - Hình a có tất cả bao nhiêu con mèo ? - Muốn tìm 1/7 số con mèo trong hình ta làm như thế nào ? - Học sinh tự giải phần a. - Tìm 1/7 số con mèo trong mỗi hình : Hình a : Có tất cả 21 con mèo. 1/7 số con mèo trong hình a là : 21 : 7 = 3 (con mèo) - Học sinh khoanh vào 3 con mèo. - Tương tự học sinh giải phần b. 4. Củng cố, dặn dò : Học sinh đọc bảng nhân 7. Về nhà làm bài 2,3/36 - Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 20/10/2009 TOÁN: (37) GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN I.MỤC TIÊU: -Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. -Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. Tranh vẽ như SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - Một HS làm bài 3; Hai HS làm bài 2/36. B. Bài mới : H Đ của GV H Đ của HS 1. H dẫn HS cách giảm một số đi nhiều lần: - Giáo viên hướng dẫn học sinh sắp xếp con gà lên bảng như SGK. - Quan sát hình minh họa, đọc lại đề toán và phân tích đề : - Số con gà hàng trên ? - 6 con gà. - Số gà hàng trên so với hàng dưới ? Vừa hỏi, giáo viên vừa tóm tắt : Hàng trên : 6 con Hàng dưới ? ? con gà - Giảm 3 lần thì được số gà hàng dưới. Gà hàng dưới là : 6 : 3 = 2 (con gà) Đ.S = 2 con gà -GV: Số gà hàng trên giảm đi 3 lần được số gà hàng dưới. * GV hướng dẫn HS (tương tự bài a) độ dài đường thẳng AB và CD. Þ Kết luận : Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm như thế nào ? 2. Thực hành : -Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta chia số đó cho số lần. (vài học sinh đọc lại). * Bài 1/37 : Yêu cầu HS đọc đề bài - Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? - 3 HS làm bảng lớp. - Lớp làm bảng con * Bài 2 a : Gọi 1 học sinh đọc đề. - Học sinh đọc đề. - Mẹ có bao nhiêu quả bưởi ? - Mẹ có 40 quả bưởi. - Số bưởi còn lại sau khi bán như thế nào so với số bưởi ban đầu ? - Số bưởi còn lại bằng 1/4 số bưởi ban đầu. -Yêu cầu HS xem bài mẫu SGK Mẹ có : 40 quả Mẹ còn : ? quả * Bài 2 b : Tương tự giải như phần a. Bài 3/38: Gọi 1 học sinh đọc đề. - Học sinh tự làm bài b, chữa bài -Học sinh đọc đề. ® Hướng dẫn học sinh giải như bài 2 - HS vẽ vào vở. C. Củng cố, dặn dò: *Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? Nhận xét tiết học CHÍNH TẢ: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ I.MỤC TIÊU: -Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : -2 HS lên bảng, lớp làm bảng con : nhoẻn cười, hèn nhát, kiên trung, kiêng nể. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết : H Đ của GV H Đ của HS a. Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc đoạn 4 của câu chuyện. - Theo dõi GV đọc. Hai HS đọc lại. - Đoạn này kể chuyện gì ? - Cụ già nói với các bạn nhỏ lý do khiến cụ buồn... - Đoạn văn trên có mấy câu ? - 7 câu. - Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Các chữ đầu câu. - Lời ông cụ được đánh bằng dấu gì ? - Dấu hai chấm, xuống dòng. - Gạch đầu dòng, viết lùi 1 chữ. - Học sinh tập viết chữ khó. - ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt. b. Học sinh nghe đọc, viết chính tả : - Học sinh viết bài. Học sinh soát lỗi. c. Chấm, chữa bài : - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả : Bài 2a,b/64: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. - Yêu cầu học sinh tự làm bảng con. - Làm bài bảng con. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. - 3 học sinh lên bảng làm. - Sửa bài. - Một số học sinh đọc kết quả đúng trên bảng. - Yêu cầu làm bài vào vở. - Lớp làm bài vào vở. 4. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Em nào viết sai chính tả, về viết lại cho đúng. Thứ tư ngày 21/10/2009 TẬP ĐỌC: TIẾNG RU I.MỤC TIÊU:-Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lý. -Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.(trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa bài thơ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS kể "Các em nhỏ và cụ già" - Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ? B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc : H Đcủa GV H Đ của HS a. Giáo viên đọc bài thơ : - Quan sát tranh, theo dõi GV đọc. b. GV hướng dẫn HS luyện đọc, giải nghĩa từ. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu thơ, sửa từ sai. - Đọc mỗi em ® 2 dòng thơ (2 lần). - Hướng dẫn đọc khổ thơ. - Đọc nối tiếp 3 khổ (2 lần). - Yêu cầu ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. - Giải nghĩa từ : đồng chí, nhân gian - Yêu cầu luyện đọc nhóm. - Đọc trong nhóm (mỗi nhóm 3 học sinh) - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 3 nhóm thi đọc nối tiếp. - Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh cả bài. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Gọi 1 học sinh đọc toàn bài. - 1 HSđọc toàn bài. - 1 HS đọc khổ 1. - Con ong, cá, chim yêu những gì? Vì sao ? - HS phát biểu và trả lời theo ý của mình. - Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 2. -Lớp đọc thầm khổ 2. - Kkhích HS diễn đạt mỗi câu theo nhiều cách. - 1 học sinh đọc ... sinh giải bài 2b - Lớp giải ở bảng con. C. Bài mới : H Đ của GV H Đ của HS * Bài 1(dòng 2) : - GV hướng dẫn HS giải thích bài mẫu - 2 Học sinh làm bảng 6 gấp 5 lần 30 giảm 6 lần 5 - HS trao đổi nhóm đôi * Bài 2a : - Gọi 1 học sinh đọc đề. - Yêu cầu học sinh tự giải. - Học sinh tự giải vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài : Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là : 60 : 3 = 20 (l) Đ.S = 20 l dầu. * Bài 2b : Tương tự HS giải phần b Số quả cam còn lại trong rổ là : 60 : 3 = 20 (quả) Đ.S = 20 quả cam. - Yêu cầu HS nhận xét hai bài a, b ? ® Học sinh phát hiện giảm 3 lần = tìm 1/3 của số đó. * Bài 3 : HS khá, giỏi làm bài - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc đề, nêu cách làm. - Làm vở bài tập. - Yêu cầu HS thực hành đo độ dài. - Yêu cầu học sinh làm bài. Độ dài đoạn AB = 10cm Giảm độ dài AB đi 5 lần là : 10 : 5 = 2 (cm) Đ.S = 2 cm - H S vẽ đoạn thẳng MN = 2cm - Chữa bài, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò : - Củng cố tiết học - Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 22/10/2009 TOÁN: (39) TÌM SỐ CHIA I.MỤC TIÊU: -Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. -Biết tìm số chia chưa biết. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 6 hình vuông bằng bìa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : B. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh lên giải bài 2a, b. C. Bài mới : H Đ của GV H Đ của HS 1. GV hướng dẫn HS cách tìm số chia - Hdẫn HS lấy 6 hình vuông xếp như SGK. - Có 6 hình vuông, xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng bao nhiêu hình tròn ? - Học sinh xếp hình như SGK - 3 hình, vì 6 : 2 = 3 - Nêu từng thành phần phép chia ? - Giáo viên ghi bảng. - Học sinh nêu : 6 là số bị chia; 2 là số chia; 3 là thương. - Giáo viên dùng bìa che lấp số chia 2. - Muốn tìm số chia ta làm thế nào ? 6 : = 3 ¯ ¯ ¯ Số bị chia Số chia Thương ® Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương. - Vài học sinh nhắc lại. * GV nêu bài tìm x biết : 30 : x = 5 - Bài toán phải tìm gì ? - Tìm số chia x chưa biết. 2. Thực hành : * Bài 1 : Bài yêu cầu tính gì ? - Tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh tự làm. - Học sinh làm - Lớp bảng con. * Bài 2 : - Yêu cầu 1 HS đọc đề. - 1 học sinh đọc đề. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số chia, sau đó yêu cầu học sinh tự làm bài. * Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề bài. - Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn nhất là mấy ? - Vậy 7 chia cho mấy thì được 7 ? - Vậy 7 chia cho mấy thì được 1 ? - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. - HS đọc đề bài. - HS khá, giỏi làm bài vào vở. - Là 7 - Chia cho 1. - Chia cho 7. - Số bị chia đã biết 7, muốn có thương lớn nhất thì số chia phải bé nhất. 7 : 1 = 7 Ngược lại 7 : 7 = 1 3. Củng cố, dặn dò : -Học sinh nhắc lại cách tìm số chia - Nhận xét tiết học. TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA G I.MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Khôn ngoanchớ hoài đá nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ viết hoa. - Tên riêng và câu tục ngữ vào dòng ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh làm trên bảng, lớp làm ở bảng con : Ê-đê, Em. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp yêu cầu tiết học. Ghi đề lên bảng. 2. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con : H Đ của GV H Đ của HS a. Luyện chữ viết hoa : - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài ? G C K - 1 học sinh nhắc lại quy trình viết. - Giáo viên viết mẫu, nhắc cách viết. - HS viết G, K ở bảng con. - 2 HS lên bảng viết. b. Luyện viết từ ứng dụng : - Gọi 1 học sinh đọc từ ứng dụng. - Học sinh đọc : Gò Công - Giáo viên giới thiệu Gò Công là tên riêng thuộc tỉnh Tiền Giang. - GV hdẫn viết, chú ý chiều cao, khoảng cách. - Học sinh viết bảng con. c. Luyện viết câu ứng dụng : - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Giúp HShiểu lời khuyên của câu tục ngữ. - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? - Chữ K, h, g, đ, G cao 2 ly rưỡi; các chữ còn lại cao 1 ly. - HS viết bảng con chữ : Khôn, Gà - 2 học sinh lên bảng viết, sửa lỗi. 3. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết - Giáo viên nêu yêu cầu. - Học sinh viết : + 1 dòng chữ G, C, Kh cỡ nhỏ. + 1 dòng Gò Công cỡ nhỏ. + 1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho học sinh. -HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng. 4. Chấm chữa bài : - Giáo viên chấm 5 học sinh. 5. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Học thuộc câu ứng dụng. - Luyện viết ở nhà. CHÍNH TẢ: TIẾNG RU I.MỤC TIÊU: -Nhớ - viết đúng bài chính tả; trìmh bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. -Làm đúng (BT2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng lớp viết bài tập 2a/b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - 2 học sinh lên làm trên bảng, lớp làm bảng con : buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi.. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Giáo viên viết đề lên bảng. 2. Hướng dẫn nghe, viết : H Đ của GV H Đ của HS a. Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc khổ 1, 2 bài "Tiếng ru". - Học sinh theo dõi. - 2 HS đọc thuộc bài "Tiếng ru" - Học sinh mở SGK. - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Lục bát. - Cách trình bày có gì chú ý ? - Dòng 6 cách lề vở 2 ô. - Dòng 8 cách lề vở 1 ô. - Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ? - Dòng thơ thứ 2. - Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? - Dòng thơ thứ 7. - Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ? - Dòng thơ thứ 7. - Dòng thơ nào có dấu chấm than ? - Dòng thơ thứ 8. - Học sinh nhìn vở viết từ khó, nhẩm học thuộc lòng 2 khổ. b. Học sinh nhớ - viết 2 khổ : - Học sinh viết 2 khổ. - Giáo viên theo dõi học sinh viết bài. c. Chấm chữa bài - Học sinh đọc bài, soát lỗi, sửa. - Giáo viên chấm 7 bài. Nhận xét. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả *Bài 2a/b. Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 học sinh đọc nội dung bài tập. - Yêu cầu học sinh tự làm. - Học sinh làm nháp. - 3 học sinh lên bảng viết lời giải. - Giáo viên chốt lời giải đúng. - Nhận xét. - Lớp làm bài vào vở. 4. Củng cố dặn dò : - Về viết lại từ sai, mỗi từ 1 hàng. - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 23/10/2009 TOÁN: (40) LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. -Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định B. Kiểm tra bài cũ : -2 học sinh giải bài 2/39 (mỗi em 1 hàng) C. Bài mới : H Đ của GV H Đ của HS * Bài 140 : Yêu cầu học sinh tự làm - Hướng dẫn học sinh tự b/c - Chữa bài. - Học sinh nêu tìm thành phần chưa biết của phép tính. * Bài 2(cột1,2)40 : Yêu cầu đọc đề bài * Bài 3/40 : Gọi 1 học sinh đọc đề - Học sinh làm vào vở. - HS khá, giỏi làm tiếp (cột 3,4)/40 - Học sinh tự đọc đề và giải. - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt, giải. 36 lít Còn ? lít Số lít dầu còn lại ở trong thùng là : 36 : 3 = 12 (l) Đ.S : 12 l dầu. * Bài 4/40 : Yêu cầu học sinh quan sát đồng hồ và đọc giờ. *Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” - 2 đội thi đua - Khoanh vào câu B. - Nhận xét tuyên dương. D. Củng cố dặn dò : - Giáo viên củng cố bài học : Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giáo viên nhận xét tiết học. TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM I.MỤC TIÊU: -Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1). -Viết lại nhừng điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Chúng ta ai cũng có hàng xóm láng giềng. Trong giờ tập làm văn này, các em sẽ kể về một người hàng xóm mà mình yêu quý. - Giáo viên ghi đề lên bảng. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : H Đ của GV H Đ của HS a. Bài tập 1 : - Gọi 1 học sinh đọc đề. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi ý. Lớp đọc thầm. - Có thể kể nhiều câu hơn về hình dáng, tính tình của người đó, tình cảm của gia đình em với người đó và ngược lại. - Học sinh tự suy nghĩ về người hàng xóm mình định kể. - Gọi 1 học sinh khá kể. - 1 học sinh khá kể mẫu vài câu, lớp theo dõi nhận xét. - Yêu cầu hoạt động nhóm đôi. - HS kể theo cặp, kể cho nhau nghe. - Giáo viên nhận xét, bổ sung cho từng học sinh. - 6 học sinh thi kể, lớp nhận xét. b. Bài tập 2 : - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Chú ý viết giản dị, chân thật điều em vừa kể. - Học sinh làm bài. - Viết xong 5- 7 học sinh đọc lại bài. - Lớp nhận xét. - Nhận xét bài viết của học sinh. 3. Củng cố dặn dò : - Về xem lại, bổ sung cho bài viết hoàn chỉnh. - Nhận xét tiết học. LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (Tiết 8) I.Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về cách nhân, chia số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số. Biết được tên gọi và quan hệ giữa các thành phần trong phép chia. Biết tìm số bị chia và giải toán có lời văn “Giảm một số đi nhiều lần”. II.Các hoạt động dạy học: H Đ1: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 49 x 5; 76 x 6; 65 x 7. b, 84 : 2; 96 : 3; 45 : 5. Bài 2: Tìm X X : 7 = 5; 42 : X = 6 Bài 3: Lúc đầu cửa hàng có 66 kg gạo. Sau một buổi bán hàng, trong kho còn lại 1/3 số gạo. Hỏi trong kho của cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? GV hướng dẫn HS làm bài Chấm, chữa bài. H Đ2:Củng cố, dặn dò: Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: -Đánh giá tình hình học tập trong tuần. -Triến khai kế hoạch tuần đến. II.Nội dung: 1, Đánh giá tình hình học tập trong tuần: Ưu: -Lớp đi học đúng giờ, chuyên cần, đảm bảo sĩ số 100%. -Thực hiện tốt các nề nếp của lớp, trường: tập thể dục buổi sáng, giữa giờ đều, xếp hàng ra vào lớp nhanh, trật tự. -Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, tác phong gọn gàng. -Có tổ chức truy bài đầu giờ tốt. -Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. Tồn: Một vài em chuẩn bị bài chưa tốt: Hường, Thức, Đạt, Trường, Vi. Trong lớp còn đánh nhau như: Quốc Huy, Sương, Đức Tín. 2, Triển khai kế hoạch tuần đến: -Duy trì sĩ số 100%. -Đi học chuyên cần, đúng giờ. -Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao. -Tổ trực: trực nhật tốt. -Duy trì việc truy bài đầu giờ. -Ra sức học tập để chuẩn bị kiểm tra GKI đạt hiệu quả cao. ------------------------------------
Tài liệu đính kèm: