I. MỤC Tiªu:
A. TẬP ĐỌC :
- Luyện đọc đúng : bình tĩnh , xin sữa , đuổi đi , bật cười , mâm cỗ . Đọc trôi chảy toàn bài . Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ . Biết đọc phân biệt lời người kể v lời cc nhn vật .
- Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
+ Hiểu nghĩa các từ khó : Kinh Đô , om sịm , trọng thưởng .
+ Hiểu nội dung v ý nghĩa cu chuyện : ca ngợi sự thơng minh ti trí của cậu b .
- Gio dục học sinh : khm phục sự ti trí , thơng minh của một bạn nhỏ .
B. KỂ CHUYỆN :
1. Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào trí nhớ và tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt ; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung .
2. Rèn kĩ năng nghe :
- Có khả năng tập trung theo di bạn kể chuyện .
- Biết nhận xét , đánh giá lời kể của bạn ; kể tiếp được lời kể của bạn .
TuÇn 1 Ngày soạn: Ngày 14 tháng 8 năm 2009 Ngày dạy: Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009 Tập đọc- kể chuyện CẬU BÉ THƠNG MINH I. MỤC Tiªu: A. TẬP ĐỌC : - Luyện đọc đúng : bình tĩnh , xin sữa , đuổi đi , bật cười , mâm cỗ . Đọc trơi chảy tồn bài . Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ . Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật . - Rèn kĩ năng đọc – hiểu : + Hiểu nghĩa các từ khĩ : Kinh Đơ , om sịm , trọng thưởng . + Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện : ca ngợi sự thơng minh tài trí của cậu bé . - Giáo dục học sinh : khâm phục sự tài trí , thơng minh của một bạn nhỏ . B. KỂ CHUYỆN : 1. Rèn kĩ năng nĩi : - Dựa vào trí nhớ và tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện . - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt ; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung . 2. Rèn kĩ năng nghe : - Cĩ khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện . - Biết nhận xét , đánh giá lời kể của bạn ; kể tiếp được lời kể của bạn . II. §å dïng d¹y häc: GV : Tranh minh hoạ . Bảng viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc . HS : Sách giáo khoa . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : Ổn định : ( 1 phút ). Bài cũ : ( 4 phút ) Kiểm tra sách vở của học sinh . Bài mới : ( 3 phút ) Giới thiệu bài . Tiết 1 : Hoạt động 1 : ( 22 phút ). Luyện đọc . - GV đọc mẫu lần 1 . - Yêu cầu lớp đọc thầm . H. Câu chuyện cĩ bao nhiêu vai? Đĩ là những vai nào ? - Yêu cầu đọc theo từng câu . - GV nghe chỉnh sửa. - GV hướng dẫn đọc câu khĩ. - Đọc đoạn nối tiếp. * Giảng từ : kinh đơ, om sịm, trọng thưởng - HD đọc trong nhĩm . - Yêu cầu đọc. - GV nhận xét . Hoạt động 2 : ( 10 phút ). Tìm hiểu bài . - Yêu cầu đọc đoạn 1 từ : “ Ngày xưa lên đường ”. H. Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ? H. Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? H. Cậu bé thưa với cha điều gì ? Ý1 : Nhà vua nghĩ kế để tìm người tài . - Yêu cầu đọc đoạn 2 từ : “ Đến trước cung vua lần nữa ”. H. Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vơ lý ? Ý 2 : Bằng sự tài trí , cậu bé chỉ ra sự vơ lý của nhà vua . - Yêu cầu đọc đoạn 3 từ : “ Hơm sau thành tài ” H. Trong cuộc thử tài lần sau , cậu bé yêu cầu điều gì ? H. Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? Ý 3 : Cậu bé thơng minh được nhà vua trọng thưởng . H. Câu chuyện này nĩi lên điều gì ? - GV rút nội dung chính – ghi bảng : Nội dung chính : Câu chuyện ca ngợi sự thơng minh tài trí của một cậu bé . Tiết 2: Hoạt động 3: ( 12 phút ). Luyện đọc lại. - Yêu cầu học sinh đọc nhĩm ba. - Tổ chức cho hai nhĩm thi đọc theo vai. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương Hoạt động 4 : ( 24 phút ). Kể chuyện - GV nêu nhiệm vụ : Quan sát 3 tranh minh hoạ cho 3 đoạn truyện và tập kể lại từng đoạn của câu chuyện . - HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý : H. Quân lính đang làm gì ? H. Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ? H. Trước mặt vua , cậu bé làm gì ? H. Thái độ của nhà vua như thế nào ? H. Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì ? H. Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao? - HD trình bày trước lớp - GV nhận xét – tuyên dương . 4. Củng cố – dặn dị : ( 4 phút ). - Yêu cầu một HS đọc tồn bài. H. Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ? - Nhận xét tiết học - Về kể chuyện cho người thân nghe **************************************** Toán ĐỌC, VIẾT , SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ I . MỤC TIÊU: - Củng cố kỹ năng đọc viết, so sánh các số cĩ ba chữ số. - Rèn học sinh đọc viết đúng các số cĩ ba chữ số. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II . §å dïng d¹y häc: - Bảng phụ, 2 băng giấy - Vở bài tập , bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC : 1. Bài cũ : ( 2 phút ). Kiểm tra sách vở 2. Bài mới : ( 2phút ). Giới thiệu bài Hoạt động 1 : ( 7 phút ). Ơn tập về đọc và viết : - Gv ghi các số 456, 134, 227, 609, 780 + Yêu cầu HS đọc số + GV nhận xét, sửa sai . - Yêu cầu HS viết vào bảng con - GV đọc số . - Cho HS nêu yêu cầu bài tập 1. - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1. - Yêu cầu HS làm vào vở . Hoạt động 2: ( 7 phút ). Ơn tập về số thứ tự . - Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập 2 - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm . - Tổ chức cho HS chơi trị tiếp sức - GV dán 2 băng giấy ghi nội dung bài tập 2 GV nêu luật chơi . GV nhận xét, sửa sai, tuyên dương . GV chốt ý : a) Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 310 đến 319 xếp theo thứ tự tăng dần . Mỗi số trong dãy số bằng số đứng ngay trước nĩ cộng thêm 1 . b) Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 400 đến 391 xếp theo thứ tự giảm dần . Mỗi số trong dãy số bằng số đứng ngay trước nĩ trừ đi 1 . Hoạt động 3: ( 19 phút ). Ơn luyện về so sánh số và thứ tự số . - Gọi HS đọc yêu cầu - 2 em HS đọc yêu cầu BT 3 - HS làm bài vào vở , từng em lên bảnglàm . 303 < 330 30+100 < 131 615 > 516 410-10 < 400+1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 1 - Yêu cầu HS làm vào vở - GV nhận xét, sửa sai . - GV chốt lại cách so sánh cho HS - GV chốt lại cách đọc cho HS . - Yêu cầu HS làm bài tập 4 - 2 em HS nêu yêu cầu BT. + Số lớn nhất trong các số kể trên là 735 + Số bé nhất trong các số kể trên là 142 . - Yêu cầu HS làm miệng - GV nhận xét, sửa sai . - Yêu cầu HS đọc đề Bài tập 5 . - 2 em HS đọc đề . Viết các số : 537, 162, 830, 241, 519, 425 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. -Yêu cầu HS làm vào vở bài tập - Cho HS đổi vở chấm chéo . - Gv nhận xét, sửa bài . 3. Củng cố _Dặn dị: ( 3 phút ). - GV nhận xét tiết học , tuyên dương. - Về nhà ơn tập thêm về đọc viết so sánh các số cĩ 3 chữ số . **************************************** Thủ công GẤP TÀU THUỶ CĨ HAI ỐNG KHĨI I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp tàu thuỷ cĩ hai ống khĩi. - rèn thao tác gấp đúng phẳng nếp. - HS yêu thích mơn học. II. §ồ dùng dạy và học: - GV: 1tàu thuỷ cĩ hai ống khĩi mẫu. Tranh quy trình. Giấy thủ cơng. ( Giấy hình vuơng ). - HS: Giấy nháp. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: ( 1 phút ). Kiểm tra dụng cụ tiết học. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. ( 1 phút ). b. Hoạt động 1. ( 7 phút ). Quan sát nhận xét. GV treo tàu thuỷ mẫu. H. Tàu thuỷ hai ống khĩi cĩ hình gì?( Hình chữ nhật nằm ngang.) H. Tàu thuỷ cĩ những phần nào giống nhau?( 2 ống khĩi, hai hình tam giác.) H. Tàu thuỷ này được làm bằng gì? ( Làm bằng giấy.) H. Tàu thuỷ này cĩ tác dụng gì? (- Làm đồ chơi.) H. Trong cuộc sống tàu thuỷ được làm bằng gì? Di chuyển ởù đâu? Để làm gì? b. Hoạt động 2; ( 20 phút ). GV hướng dẫn mẫu – HS quan sát. - B1. Gấp, cắt tờ giấy hình vuơng. - B2. Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu giữa của hình vuơng. Gấp tờ giấy hình vuơng làm 4 lấy điểm 0 và hai đường dấu gấp giữa hình vuơng rồi mở ra. - B3.Gấp thành tàu thuỷ hai ống khĩi. Đặt tờ giấy hình vuơng lên bàn, mặt trắng ở phía trên gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vuơng, 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm 0 và các cạnh gấp vào nằm đúng đường dấu gấp. Lật ra mặt sau và tiếp tục gấp như lần trước. Lật lại trên hình lúc này cĩ 4 ơ vuơng, mỗi ơ vuơng cĩ 2 hình tam giác, 2 ơ vuơng trên và hai ơ vuơng dưới. Luồn tay vào đẩy ea được hai ống khĩi, lồng hai ngĩn trỏ vào 2 ơ vuơng cịn lại để kéo sang hai bên rồi ép vaị sẽ được tàu thuỷ hai ống khĩi hồn chỉnh. + GV yêu cầu HS thực hiện. ( 1- 2 HS lên bảng gấp , nêu rõ cách gấp ). + GV yêu cầu HS gấp tàu thuỷ hai ống khĩi ( cả lớp gấp bằng giấy nháp ). -GV theo dõi giúp đỡ. -GV thu vài bài nhận xét sản phẩm. 3. Củng cố – dặn dị: ( 1 phút ). GV nhận xét giờ học. Về nhà tập gấp lại tàu thuỷ hai ống khĩi. Chuẩn bị một tờ giấy màu hình vuơng. ************************************************************** Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009 Toán CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ) I .MỤC TIÊU: - Ổân tập củng cố phép cộng , trừ các số cĩ ba chữ số (khơng nhớ) - Củng cố giải bài tốn ( cĩ lời văn) về nhiều hơn ,ít hơn. Áp dụng phép cộng , trừ các số cĩ ba chữ số để giải bài tốn cĩ lời văn về nhiều hơn ,ít hơn -Giáo duc HS cách đặt tính cẩn thận , chính xác II . ®å dïng d¹y- häc: - Giấy bìa - Vở bài tập III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ : ( 4 phút ). Điền dấu >,< vào chỗ chấm trong các dãy số sau: 162 241 425 519 537. 537 519 425 241 162 Bài mới : Giới thiệu bài ( 2 phút ). Hoạt động 1: ( 12 phút ). Ổn tập về phép cộng và phép trừ các số cĩ ba chữ số (khơng nhớ) - Gọi HS nêu Y/C bài tập 1 - Y/C HS làm miệng (tự nhẩm) - GV gọi HS nêu kết quả - HS nối tiếp nhau nêu kết quả của phép tính. 400 +300 = 700 500+40 =540 700 -300 =400 540 –40 =500 700 –400 =300 540 –500 =40 100 + 20 +4 =124 ; 300 +60 +7 =367 - HS nhận xét bổ sung - GV nhận xét . +Bài 2 : - Gọi HS nêu Y/C bài tập 2 - Y/C HS làm bài vào vở - Giáo viên nhận xét ,sửa sai. Hoạt động 2: ( 20 phút ). Ơn tập giải bài tốn về nhiều hơn , ít hơn . +Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài - 2 HS đọc đề bài - Y/C HS tìm hiểu đề. H: Bài tốn cho biết gì? H: Bài tốn hỏi gì? Tĩm tắt: Khối I : 245 HS Khối II ít hơn khối I : 32 HS Khối II : ? HS Bài giải Số HS khối Hai cĩ là: 245-32=213 (HS) Đáp số :213 học sinh. - Y/C HS làm vào vở - GV theo dõi HS làm bài - GV nhận xét sửa bài. +Bài 4 - Gọi HS đọc đề bài. - Y /C HS tìm hiểu đề - 1 HS nêu câu hỏi , 1 HS trả lời. H: Bài tốn cho biết gì? H: Bài tốn hỏi gì? - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm Tĩm tắt Một phong bì : 200 đồng Một tem thư hơn một phong bì :600 đồng Một tem thư :? Đồng Bài giải Giá tiền một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số : 800 đồng - HS tự sửa bài vào vở - GV theo dõi HS làm bài. +BÀi 5 - HS nêu Y/C của đề . - Y/C HS thảo luận nhĩm - Y/C các nhĩm lên bảng thực hiện . - HS thảo luận nhĩm đơi - HS thực hiện (4 nhĩm lên bảng). - Lập được các phép tính. 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 355 – 40 = 315 - HS nhận xét bổ sung - GV nhận xét sửa sai. 4. Củng cố, dặn dị: ( 2 phút ). - Về nhà ơn tập thêm về cộng trừ các số cĩ ba chữ số và giải bài tốn nhiều hơn , ít hơn. - Nhận xét tiết học. **************************************** Chính tả CẬU BÉ THƠNG MINH I. MỤC tiªu: - Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài : “ Cậu bé thơng minh ” . Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng cĩ âm , vần dễ lẫn : chim sẻ , xẻ thịt , mâm cỗ , kim khâu , sứ giả . Ơn bảng chữ và ... ính độ dài đường gấp khúc ABC . Bài giải: Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 (cm) +Bài 3: - Gọi HS nêu Y/C bài. - GV hỏi thêm: Cần chú ý điều gì khi đặt tính. - H : Thực hiện phép tính từ đâu đến đâu.? - Y/C HS làm bài - GV chấm và nhận xét sửa bài. +BÀi 4 - HS nêu Y/C của đề - Cho HS tìm hiểu đề và nêu cách giải. - Cho HS làm bài vào vở - GV sửa bài và cho điểm HS. +Bài 5 - Cho HS nêu Y/C của đề - Cho HS thi tiếp sức - GV nêu luật chơi. - GV nhận xét tuyên dương . 3. Củng cố, dặn dị: (3 phút). - Về nhà ơn tập thêm về cộng các số cĩ ba chữ số ( cĩ nhớ) và giải bài tốn nhiều hơn, ít hơn. - Nhận xét tiết học. **************************************** Tập viết ƠN CHỮ HOA : A . I. MỤC tiªu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa: A, viết tên riêng, câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ . - Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. - Giáo dục học sinh cĩ ý thức rèn chữ viết, trình bày bài cẩn thận. II. ®å dïng d¹y- häc: GV : Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng “Vừ A Dính” và câu tục ngữ. HS : Bảng con, phấn, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 1.Ổn định : ( 1 phút ). 2. Bài cũ : ( 2 phút ). Kiểm tra vở HS. Bài mới : ( 2 phút ). Giới thiệu bài . Hoạt động 1 : ( 15 phút ). HD viết trên bảng con. a/ Luyện viết chữ hoa. - GV dán tên riêng “Vừ A Dính ” -H. Tìm các chữ hoa cĩ trong tên riêng? - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cánh viết từng chữ. - HS quan sát. - HS tập viết từng chữ trên bảng con. - Ba HS lên bảng viết - HS đọc từ : Vừ A Dính Yêu cầu HS viết bảng. b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng) * Giảng từ “Vừ A Dính ” là một thiếu niên người dân tộc Hmơng anh dũng hi sinh trong kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng. c/ Luyện viết câu ứng dụng. - GV dán câu ứng dụng – kết hợp giảng ND. - H. trong câu ứng dụng, chữ nào được viết hoa? - GV nhận xét. Hoạt động 2 : ( 17 phút ). HD viết vào vở. -Nêu yêu cầu : * Viết chữ A : 1 dịng cỡ nhỏ . * Viết các chữ : V, D : 1 dịng cỡ nhỏ . * Viết tên: Vừ A Dính 2 dịng cỡ nhỏ . * Viết câu tục ngữ : 2 lần . - Nhắc nhở cách viết – trình bày . - GV theo dõi – uốn nắn . - GV chấm 5-7 bài – nhận xét chung . Cho HS xem một số bài viết đẹp. 4) Củng cố – Dặn dị: ( 2 phút ). - Nhận xét tiết học – biểu dương HS viết đẹp . - Về viết bài và học thuộc câu ứng dụng . **************************************** Thể dục ƠN MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ: Trị chơi “ Nhĩm ba nhĩm bảy”. I/ MỤC TIÊU: -Ơân tập một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác nhanh chĩng trật tự, theo đúng đội hình tập luyện. -Trị chơi” Nhĩm ba nhĩm bảy”, yêu cầu biết cách chơi và tham gia đúng luật. -Giáo dục HS rèn luyện tác phong, tổ chức kỷ luật lớp. II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: -Sân trường sạch . - Cịi, sân trị chơi. III/ NỘI DUNG-PHƯƠNG PHÁP: 1.Phần mở đầu: *Nhân lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài tập. *Khởi động:-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. -Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên. -Trị chơi”Làm theo hiệu lệnh” 2.Phần cơ bản: MT: HS thực hiện thành thạo các kỹ năng đội hình đội ngũ lớp 1,2 . tác phong nhanh nhẹn. a) ơn tập hợp hàng dọc, quay phải, trái, đứng nghiêm, nghỉ, dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép ra vào lớp. -GV nhắc lại các khẩu lệnh động tác, hướng dẫn cho lớp trưởng hơ khẫu lệnh cả lớp tập . b) Trị chơi nhĩm ba nhĩm bảy: -GV gọi tên trị chơi, nhắc lại cách chơi, HS chơi thử sau đĩ tổ chức chơi, sau mỗi lần chơi GV xác định em thua để phạt: Múa, hát, lị cị. 3.Phần kết thúc: -Đứng vỗ tay quanh vịng trịn vỗ tay và hát. -Hệ thống bài và nhận xét. -Bài về nhà: ¤n đi hai tay chống hơng. ************************************************************ Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: - Củng cố kỹ năng thực hiện phép cộng các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ) - Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ một lần) - Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác khi làm bài. II. ®å dïng d¹y- häc: - Bốn mảnh bìa bằng nhau. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1 . Bài cũ : ( 4 phút ). Tìm x. x - 132 = 259 x - 258 = 422 . 2 Bài mới: Giới thiệu bài. ( 1 phút ). Hoạt động 1:(27 phút ). Hướng dẫn luyện tập. +Bài 1 . - Cho HS làm vào vở bài tập. - GV nhận xét, sửa sai. +Bài 2 - Gọi HS nêu Y/C bài tập 2. - Y/C HS làm vào vở . - GV theo dõi HS làm bài 2. H: Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện?( - Đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục ,trăm thẳng hàng trăm.) - Thực hiện phép tính từ phải sang trái. - GV nhận xét sửa sai . +Bài 3: - Y/C HS đọc tĩm tắt bài tốn. H: Thùng thứ nhất cĩ bao nhiêu lít dầu? H: Thùng thứ hai cĩ bao nhiêu lít dầu? H: Bài tốn hỏi gì? - Y/C HS dựa vào tĩm tắt để đọc thành đề tốn. - Y/C HS làm bài vào vở. Bài giải: Cả hai thùng cĩ số lít dầu là: 125 + 135 = 260 (l) Đáp số: 260 lít - GV chữa bài cho điểm HS . +Bài 4: - Cho HS nêu đề bài . - Cho HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. - 2 HS nêu. - HS nhẩm nối tiếp nhau trước lớp. a) 310 + 40 = 350 b) 400 + 50 =450 150 + 250 = 400 305 + 45 = 350 450 – 150 = 300 515 – 15 = 500 c) 100 – 50 = 50 950 – 50 = 900 515 –415 = 100 Hoạt động 2: ( 5 phút ).Tập vẽ hình theo hình . +Bài 5 - Y/C HS quan sát hình vẽ . - Cho HS thảo luận nhĩm đơi và vẽ vào giấy . - GV Y/C HS lên trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. . Củng cố, dặn dị.( 3 phút ). - HS về nhà luyện tập thêm về cộng các số cĩ ba chữ số cĩ nhớ một lần. - Nhận xét về tiết học **************************************** Tự nhiên xã hội NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO ? I. MỤC TIÊU : - HS hiểu được vai trị của mũi trong hơ hấp và ý nghĩa của việc thở bằng mũi . - Biết được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành ,và tác hại của việc hít thở khơng khí cĩ nhiều khĩi, bụi đối với sức khoẻ con người . - Biết được phải thở bằng mũi ,khơng nên thở bằng miệng . II. ®å dïng d¹y- häc: GV chuẩn bị các hình minh hoạ trong SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC . Kiểm tra bài cũ .( 3 phút ). H:Cơ quan hơ hấp gồm những bộ phận nào ? H: Cơ quan hơ hấp là gì ? Bài mới :Giớíù thiệu bài –Ghi bảng . Hoạt động 1: (12 phút ). Liên hệ thực tiễn. 1. Mục tiêu:Giải thích được tại sao nên thở bằng miệng 2.Cách tiến hành : B1:GV treo bảng phụ cĩ ghi các câu hỏi . - Y/C HS đọc các câu hỏi trên bảng . H:Quan sát trong mũi em thấy cĩ những gì ? H: Khi bị sổ mũi em thấy cĩ gì chảy ra từø trong mũi ? H: Hằng ngày khi dùng khăn sạch lau trong mũi ,em thấy trên khăn cĩ gì ? H:Tại sao ta nên thở bằng mũi khơng nên thở bằng miệng? -GV Y/C HS thảo luận nhĩm . B2:Gọi đại diện nhĩm trả lời từng câu hỏi . 3. Kết luận : Trong lỗ mũi cĩ nhiều lơng để cản bớt bụi trong khơng khí ta hít vào . Ngồi ra trong mũi cĩ nhiều tuyến dịch nhầy để cản bụi ,diệt khuẩn tạo độ ẩm ,đồng thời cĩ nhiều mao mạch sưởi ấm khơng khí hít vào . Thở bằng mũi là hợp vệ sinh cĩ lợi cho sức khoẻ Khơng nên thở bằng miệng vì như thế các chất bụi bẩn vẫn dễ vào được bên trong cơ quan hơ hấp cĩ hại cho sức khoẻ . Hoạt động 2: ( 11 phút ). Ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít thở khơng khí co ùnhiều bụi bẩn . 1.Mục tiêu: :Nĩi được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít thở khơng khí cĩ nhiều khĩi ,bụi đối với sức khoẻ . 2.Cách tiến hành : B1:Làm việc theo cặp . - GV yêu cầu HS quan sát các hình 3,4,5sách trang 7. - GV treo câu hỏi thảo luận ? H: bức tranh nào thể hiện khơng khí trong lành , bức tranh nào thể hiện khơng khí cĩ nhiều khĩi bụi ? H: Khi được thở ở nơi khơng khí trong lành em cảm thấy như thế nào ? H: Nêu cảm giác của em khi phải thở khơng khí cĩ nhiều khĩi bụi ? -Y/C HS thảo luận nhĩm B2: Làm việc cả lớp . - GV chỉ định 1 số HS lên trình bày kết quả thảo luận - GV Y/C cả lớp cùng suy nghỉ và trình baỳ câu hỏi . - H: Thở khơng khí trong lành cĩ lợi ích gì? H: Thở khơng khí cĩ nhiều khĩi ,bụi cĩ hại gì ? 3. Kết luận : Khơng khí trong lành là khơng khí cĩ nhiều khí ơxy , ít khí cácbơníc và khĩi , bụi Khí ơxi cần cho hoạt động sống của cơ thể . vì vậy thở khơng khí trong lành sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh . Khơng khí chứa nhiều khí cácbơníc , khĩi, bụi Là khơng khí bị ơ nhiểm cĩ hại cho sức khoẻ . 3. Củng cố , dặn dị : (3 phút ). Cho HS đọc nội dung bạn cần biết . Về nhà học thuộc nội dung bạn cần biết . **************************************** Tập làm văn NĨI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN . I. MỤC tiªu: - Rèn kĩ năng nĩi : Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh . - Rèn kĩ năng viết : Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . - Giáo dục HS ý thức chấp hành quy định chung của tổ chức Đội . II.®å dïng d¹y- häc: GV : Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . (Phơ tơ phát cho từng HS) HS : Vở . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 1. Bài cũ : ( 1 phút ). Kiểm tra vở HS. 2.Bài mới : Giới thiệu bài . ( 2 phút ). Hoạt động 1 : ( 15 phút ). HD làm bài tập 1. - Yêu cầu đọc đề . - GV nêu câu hỏi – HD thảo luận nhĩm a) Đội thành lập ngày nào ? ( 15/5/1941). b) Những đội viên đầu tiên của Đội là ai ? ( 5 đội viên đầu tiên : Nơng văn Dền (Kim Đồng ), Nơng Văn Thàn ( Cao sơn ), Lý Văn Tịnh ( Thanh Minh ), Lý Thị Mỳ ( Thuỷ Tiên ), Lý Thị Xậu ( Thanh Thuỷ ). c) Đội được mang tên Bác Hồ khi nào ? ( 30/1/1970). d ) Hãy tả lại huy hiệu của Đội? e) Hãy tả lại lhăn quàng của Đội viên? - HD tìm hiểu thêm về Đội . - HS cĩ thể hát một số bài về Đội : Đội ca ; huy hiệu Đội , khăn quàng , các phong trào của Đội : cơng tác Trần Quốc Toản , Kế hoạch nhỏ - GV nhận xét chung – giáo dục HS . Hoạt động 2 : ( 19 P). Làm bài tập 2 . - Yêu cầu đọc đề . - GV phát mẫu đơn . - HD nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . Gồm các phần : * Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hồ Độc lập ) * Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn . * Tên đơn . * Địa chỉ gửi đơn . * Họ , tên , ngày sinh , địa chỉ của người viết đơn . * Nguyện vọng và lời hứa . * Tên và chữ kí của người làm đơn .- Yêu cầu hồn thành bài tập . - GV theo dõi – sửa sai – đánh giáchung . 3. Củng cố – Dặn dị: ( 3 phút ). - Nhận xét tiết học và nhấn mạnh : cĩ thể trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn .- Nhớ mẫu đơn và thực hành .
Tài liệu đính kèm: