Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 11 - Nguyễn Thị Bích Nga

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 11 - Nguyễn Thị Bích Nga

A/ MỤC TIÊU :

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quí nhất (trả lời được các CH trong SGK).

 - Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự v kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.

 - HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.

* GDKNS: + KN xác định giá trị; KN giao tiếp; KN lắng nghe tích cực.

 + PP: Trình by ý kiến c nhn; Đặt câu hỏi.

(*)GDBVMT:Cần cĩ tình cảm yu quý,trn trọng đối với từng tất đất của quê hương.

B/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 11 - Nguyễn Thị Bích Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
Tốn – Tiết 51
 BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH. (tt) Sgk/51
Thời gian dự kiến: 35 phút
A/ MỤC TIÊU
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Bài 1, bài 2, bài 3 (dịng 2-khơng yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời)
B/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/ Bài cũ: GV kiểm tra bài – 2 HS làm bài tập số 2 SGK/ 50 – Lớp nhận xét, sửa sai.
 2/ Bài mới: a/ GV giới thiệu bài
b/ Hoạt động 1 : GV hướng dẫn cách giải bài tốn bằng hai phép tính.
 Mục tiêu : HS hiểu và giải được bài tốn giải bằng hai phép tính.
GV nêu ví dụ ( GV gắn bảng phụ ) – 2 HS đọc đề tốn 
1 HS nêu tĩm tắt : Thứ bảy : 
 Chủ nhật : 
GV hướng dẫn giải : 
 Bài giải
 Số xe đạp bán trong ngày chủ nhật là : 6 x 2 = 12( xe đạp)
 Số xe đạp bán trong cả hai ngày là : 6 + 12 = 18 ( xe đạp)
 Đáp số : 18 xe đạp
HS yếu đọc lại bài giải.
c/ Hoạt động 2 : Thực hành VBT/ 59
 Mục tiêu : HS thực hiện giải đúng theo yêu cầu đề tốn.
Bài 1 : 2 HS đọc đề tốn – 1HS nêu tĩm tắt
 – GV gợi ý : Gấp lên số lần thì ta thực hiện phép tính gì ?
 Lớp làm vào VBT/ 59 – 1 HS làm ở bảng phụ - GV giúp HSY.
 Bài giải
 Số ki-lơ-gam đường buổi chiều bán được là :
 26 x 2 = 52 ( kg đường)
 Số ki-lơ-gam đường cả hai buổi bán được là :
 26 + 52 = 78 ( kg đường)
 Đáp số : 78 kg đường
Bài 2 : 2 HS đọc đề tốn – HS tự giải – GV gợi ý giúp cho HSY
 HS đổi vở nhận xét kết quả.
 Bài giải
 Quảng đường từ Chợ huyện đến nhà dài số ki-lơ-mét là :
 18 : 3 = 6 ( km )
 Quảng đường từ bưu điện tỉnh đến nhà dài số ki-lơ-mét là :
 18 + 6 = 24 ( km)
 Đáp số : 24 km
Bài 3 : 2 HS đọc đề tốn ( GV gắn bảng phụ)
 HS nêu miệng kết quả ( cĩ HS yếu ) - Lớp nhận xét ( ghi kết quả đúng vào bài).
 * GV liên hệ giáo dục.
3/ Củng cố , dặn dò:
- Giảm một số đi số lần thì ta thực hiện phép tính gì ?
- Dặn HS về nhà làm bài tập số 1, 2 trong Sgk /51. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. 
	***************************************************
Tập đọc + Kể chuyện – Tiết : 31, 32
ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU. Sgk/84
 Thời gian dự kiến: 70 phút 
 A/ MỤC TIÊU :
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quí nhất (trả lời được các CH trong SGK).
 - Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.
 - HS khá, giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện.
* GDKNS: + KN xác định giá trị; KN giao tiếp; KN lắng nghe tích cực.
 + PP: Trình bày ý kiến cá nhân; Đặt câu hỏi.
(*)GDBVMT:Cần cĩ tình cảm yêu quý,trân trọng đối với từng tất đất của quê hương.
B/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết : 1 
1/ Bài cũ: GV kiểm tra bài : Thư gửi bà.
 2 HS đọc bài và TLCH – SGK/ 82 – Lớp nhận xét.
 2/ Bài mới: 
 a/ GV giới thiệu bài
 b/ Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: HS đọc đúng từ khó và ngắt, nghỉ ở câu từ dài
 - GV đọc mẫu – HS chú ý, theo dõi.
 - Luyện đọc câu:
+ HS đọc nối tiếp câu ( HSY đọc 2 lần ) – GV theo dõi sửa sai các từ : Ê-ti-ơ-pi-a, chiêu đãi, xuống tàu, hạt cát, viên quan - HS yếu đọc lại từ khĩ.
Luyện đọc đoạn:
 + GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ ở câu dài. ( bảng phụ )
 + GV hướng dẫn chia đoạn. ( 4 đoạn)
 + HS đọc nối tiếp đoạn ( đọc mời ) – 3 HS ( 3 lượt ) – HS yếu đọc 1 lượt
 + HS giải nghĩa từ : Ê-ti-ơ-pi-a, cung điện, khâm phục.
 - Luyện đọc nhóm:
 + HS đọc theo nhóm đôi – Thi đọc giữa các nhĩm – Lớp nhận xét , tuyên dương.
 + Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
 c/ Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài
 Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được nội dung bài
 	+ HS đọc và trả lời câu hỏi ( SGK / 86 )- Gợi ý câu hỏi dễ cho HS yếu.
	Câu 1 : Hai người khách được vua Ê-ti-ơ-pi-a tiếp đĩn thế nào ? (mời vào cung, mở tiệc chiêu đãi, tặng vật quý. ) 
	Cââu 2 : Khi khách xuống tàu, cĩ điều gì bất ngờ xảy ra ? ( viên quan bảo khách dừng lại, cởi giày ra để cạo sạch đất ở đế giày rồi mới để khách xuống tàu trở về nước.)
	Cââu 3 : Vì sao người Ê-ti-ơ-pi-a lại làm như vậy ? ( Vì họ coi đất là thứ thiên liêng, cao quý nhất. )
GDMT: GV nhấn mạnh:Hạt cát tuy nhỏ nhưng là 1 sự vật “thiêng liêng,cao quý”,gắn bĩ máu thịt với người dân Ê-ti-ơ-pi-a nên họ khơng rời xa được
	Câu 4 : Người Ê-ti-ơ-pi-a đối với quê hương họ như thế nào ? ( Họ rất trân trọng và yêu quý)
 + GV liên hệ giáo dục.
Tiết : 2
 d/ Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
 Mục tiêu: Rèn cho HS đọc diễn cảm
+ GV hướng dẫn đọc diễn cảm. ( gắn bảng phụ. )
 + HS đọc mời – HS yếu đọc ( 1 lượt .) .
 + GV hướng dẫn đọc theo vai ( 3 vai ) – HS đọc
 + Thi đọc theo phân vai ( 3 vai ) - Lớp nhận xét tuyên dương.
e/ Hoạt động 4 : Kể chuyện: 
 Mục tiêu: Giúp cho HS biết sắp xếp tranh và dựa vào tranh mà kể lại mạch lạc, rõ ràng nội dung câu chuyện theo cách hiểu của mình.
	+ HS sắp xếp lại tranh.
 + GV kể mẫu – HS chú ý lắng nghe .
 + HS kể theo nhĩm 4 – Đại diện nhĩm kể – HS kể nối tiếp theo tranh - Lớp nhận xét, tuyên dương.
	* HS khá, giỏi kể tồn câu chuyện.
 3/ Củng cố , dặn dò:
 - 3 HS đọc toàn bài – Nêu nội dung bài.
 - Dặn HS về nhà đọc bài nhiều lần và kể câu chuyện lại cho người thân nghe.
 - Chuẩn bị bài : Vẽ quê hương.
 *****************************************************************************
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Tốn – Tiết 52
LUYỆN TẬP Sgk/52
Thời gian dự kiến: 35 phút
A/MỤC TIÊU : 
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3, bài 4 (a, b)
 B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC :
 1/ Bài cũ: 2 HS thực hiện bài tâp số 2, 3 Sgk / 52 
 Lớp nhận xét, sửa sai.
 2/ Bài mới: a/ GV giới thiệu bài
	b/ Hoạt động 1 : HS thực hành ( VBT/ 60 ).
 Mục tiêu : HS biết cách giải tốn bằng hai phép tính một cách nhanh, đúng
- Bài 1 : 2 HS đọc đề tốn – 1HS nêu tĩm tắt
 - GV gợi ý : Muốn biết người đĩ cịn lại bao nhiêu quả trứng thì trước tiên ta phải tìm gì ? ( Tìm số quả trứng sau hai lần bán.)
 Lớp làm vào VBT/ 60 – 1 HS làm ở bảng phụ - GV giúp HSY.
Bài giải
Số quả trứng hai lần bán được là :
12 + 18 = 30 ( quả trứng )
Số quả trứng bán cịn lại là :
50 - 30 = 20 ( quả trứng )
 Đáp số : 20 quả trứng.
 Bài 3 : GV gắn tĩm tắt - 2 HS dựa vào tĩm tắt đọc thành đề bài tốn 
– HS tự giải – GV gợi ý giúp cho HSY
 HS đổi vở nhận xét kết quả.
 Bài giải
 Số con gà mái cĩ là :
 14 x 4 = 56 ( con )
 Số con gà cĩ tất cả là :
 14 + 56 = 70 (con)
 Đáp số : 70 con
	Bài 4 : Tính ( theo mẫu )
 HS đọc bài mẫu – GV gợi ý để HS nắm vững.
	+ GV nhắc HS chú ý : Giảm một số đi một số lần thì ta thực hiện phép tính gì ? Giảm 1 số đi một số đơn vị thì ta thựchiện phép tính gì ?
	+ HS thực hiện vào bảng con – GV theo dõi, sửa sai.
	+ Kết quả : a/ 24 x 4 – 47 = 49 ; b/ 35 : 7 + 28 = 33 
 3/ Củng cố , dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học của lớp.
 - GV liên hệ giáo dục.
 - Dặn HS về ơn lại bảng nhân – Chuẩn bị bài sau : Bảng nhân 8
 ****************************************************
Chính tả ( N-V ) – Tiết 21
 TIẾNG HỊ TRÊN SƠNG. Sgk/87
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
 - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi.
- Làm đúng BT điền tiếng cĩ vần ong/oong (BT2).
- Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
(*)GDBVMT:HS yêu cảnh đẹp đất nước ta,từ đĩ thêm yêu quý mơi trường xung quanh,cĩ ý thức BVMT
B/ CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ.	
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/ Bài cũ: GV cho HS viết các từ : khua, ven sơng, nghiêng che.
 2/ Bài mới: a/ GV giới thiệu bài
 b/ Hoạt động 1: GV hướng dẫn nghe viết
 Mục tiêu: HS biết viết đúng từ khĩ và cách trình bày bài bài văn xuơi.
 - GV đọc bài viết. – HS chú ý lắng nghe – 2 HS đọc lại bài.
 - GV gợi ý câu hỏi để HS nắm lại nội dung bài.
+ Tiếng chèo thuyền của chị Gái được tác giả so sánh với âm thanh nào ? 
Kết hợp GDBVMT:HS yêu cảnh đẹp đất nước ta,từ đĩ thêm yêu quý mơi trường xung quanh,cĩ ý thức BVMT
+ Trong bài cĩ những tên riêng nào ? 
 - HS nêu từ khĩ – GV cho HS viết từ khĩ : chèo thuyền, vút bay, thần tiên, xa lạ ( ở bảng con ). * HSY đọc lại từ khĩ.
 - GV hướng dẫn cách trình bày bài viết vào vở.
 c/ Hoạt động 2: HS viết bài
 Mục tiêu : HS nghe và viết đúng bài viết
 - GV đọc bài - HS viết bài. – GV theo dõi và giúp HSY ( đánh vần từ khĩ ).
 - HS đổi vở sửa sai - GV chấm bài, nhận xét.
 d/ Hoạt động 3 : HS thực hành VBT/ 52
 Mục tiêu : HS phân biệt vần : ong / oong.
 Bài tập 1 : Chọn từ trong ngoặc đơn rồi ghi vào chỗ trống thích hợp :
 - HS đọc yêu cầu đề - GV gợi ý. – HS làm vào VBT – GV giúp cho HSY 
 - Kết quả : a/ chuơng xe đạp kêu kính coong ; Vẽ đường cong
	 b/ làm xong việc ; cái xoong
 HS yếu đọc lại kết quả.
 Bài tập 2b Tìm và viết đúng các từ cĩ tiếng mang vần ương / ươn : 
 - HS chơi trị chơi : “ Ai nhanh, Ai đúng” - HS thực hiện chơi : Ghi kết quả vào bảng con. Ai viết nhanh và đúng sẽ được khen - GV theo dõi - Lớp nhận xét.
 GV liên hệ giáo dục.
 3/ Củng cố, dặn dị:
 - HS viết lại các lỗi sai trong bài vào bảng con. ( GV đọc )
 - Dặn HS về nhà sửa lại các lỗi sai. - Chuẩn bị bài học tiết sau bài : Quê hương.
Tự nhiên và xã hội - Tiết 21
THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ
MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG. ( Tiết 1) Sgk/42
 Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
 - Biết mối quan hệ, biết xưng hơ đúng đối với những người trong họ hàng.
*Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. Ví dụ: bạn Quang và Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cơ ruột),
 B/ CHUẨN BỊ: GV chuẩn bị sơ đồ họ hàng. 	
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/ Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 2/ Bài mới: Cả lớp chơi trị chơi : Đi chợ.
 a/ GV giới thiệu bài
 b/ Hoạt động 1: Mối quan hệ họ hàng.
	Mục tiêu: HS nhận biết mối quan hệ họ hàng qua tranh vẽ.
 - HS quan sát tranh SGK/ 42 và trả lời câu hỏi.
	- HS thực hiện theo nhĩm 4 – GV theo dõi các nhĩm.
 - Đại diện nhĩm trả lời (trong nhĩm cĩ thể bổ sung) – Động viên cho HSY cùng tham gia.
 - Các nhĩm khác nhận xét.
+ GV chốt ý : GV khẳng định những ý đúng.
 c/ Hoạt động 2 : Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
 Mục tiêu: HS b ... ết từ khĩ- GV sửa sai.
 + GV hướng dẫn ,HS nhớ và viết bài, HS đổi vở, sốt bài.
 d/ Chấm bài –nhận xét.
 HĐ2: Luyện tập
 *HS làm được bài tập lựa chọn.
 BT1: HS diền vào chỗ trống s hoặc x
 -HS nêu yêu cầu ,hs làm bài ở bảng.
 -Cả lớp nhận xét ,bổ sung.
 KQ: nhà sàn ,đơn sơ, suối chảy, cịn sáng.
 BT2: HS điền đúng vần ươn hoặc ương vào chỗ chấm. 
 -HS nêu yêu cầu ,HS làm bảng lớp .
 KQ: xuống vườn , vấn vương, cá ươn, trăm đường.
 -HS yếu nhắc lại kq bài tập.
 + Chấm bài
 3/ Củng cố -dặn dị: HS viết lại những chữ đã sai.
 Chuẩn bị bài sau.
 ***********************************************************
TẬP VIẾT Tiết 11
ƠN CHỮ HOA G ( tt )
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/Mục đích, yêu cầu:
-Viết đúng chữ hoa G (1 dịng chữ Gh), R, Đ (1 dịng); viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng (1 dịng) và câu ứng dụng: Ai về  Loa Thành Thục Vương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
(*) GDBVMT: GD tình cảm quê hương qua câu ca giao : Ai về đến huyện Đơng Anh 
 Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gv: Mẫu chữ viết hoa G, R, Đ và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giáo viên kiểm tra học sinh viết bài ở nhà.
Một học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước.
Viết bảng con: Gi, Ơng Giĩng.
 Hoạt động 2: Dạy bài mới.
1/ Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2/ Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con.
a/ Luyện viết chữ hoa.
Học sinh tìm các chữ hoa cĩ trong bài G ( Gh ), R, A, Đ, L, T, V.
Luyện viết chữ hoa G ( Gh )
Giáo viên viết mẫu, kết hợp cách nhắc lại cách viết từng chữ.
Học sinh tập viết từng chữ G ( Gh ) trên bảng con.
Luyện viết thêm 2 chữ hoa cĩ trong từ và câu ứng dụng: R, Đ.
b/ Học sinh viết từ ứng dụng
Học sinh đọc từ ứng dụng: Ghềnh Ráng
Giáo viên giới thiệu: Ghềnh ráng ( cịn gọi là Mộng Cầm ) là một thắng cảnh ở Bình Định ( cách Quy Nhơn 5 km ), cĩ bãi tắm rất đẹp.
Học sinh tập viết trên bảng con.
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
Học sinh đọc câu ứng dụng: 
Ai về đến huyện Đơng Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương
Giáo viên giúp học sinh hiểu nội dung câu ca dao : Bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch sử Loa Thành, được xây theo hình vịng xoắn như trơn ốc, từ thời An Dương 
Vương, tức Thục Phán, cách đây hàng ngàn năm..Vì vậy mỗi chúng ta phải giữ gìn và bảo vệ di tích lịch sử này .
Học sinh nêu các chữ viết hoa trong câu ca dao: Ai, Ghé; Đơng Anh, Loa Thành, Thục Vương.
Học sinh tập viết trên bảng con các tên riêng: Đơng Anh, Loa Thành, Thục Vương.
3/ Luyện viết vào vở tập viết.
Học sinh viết vào vở, giáo viên nhắc nhở học sinh tư thế ngồi, hướng dẫn viết đúng nét, độ cao và khoảng cách các con chữ. Trình bày câu ca dao theo đúng mẫu.
4/ Chấm, chữa bài: Chấm từ 10 – 12 bài.
Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét, dặn dị.
Dặn dị: nhắc nhở học sinh luyện viết thêm ở nhà. Khuyến khích học sinh học thuộc câu ứng dụng.
Nhận xét tiết học
 **********************************************************************************
Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2011
Tốn – Tiết : 55
 NHÂN SỐ CĨ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ. Sgk/55
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/MỤC TIÊU
- Biết đặt tính và tính nhân số cĩ ba chữ số với số cĩ một chữ số.
- Vận dụng trong giải bài tốn cĩ phép nhân.
- Bài tập cần làm:bài 1,2(cột 1,2),3 và 4
B/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ, thẻ từ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/ Bài cũ : GV kiểm tra bài cũ : 3 HS thực hiện phép tính sau :
	- Bài 1: Tính :
	a/ 8 x 3 = . 	; 	8 x 7 = 
	b/ 8 x 9 = ..	;	8 x 0 = 
 	- Bài 2 : ( Bài tập số SGK/ 53 ) Lớp nhận xét, sửa sai.
	Kết quả : Bài 1 : a/ 24 ; 56 	 ; b/ 72 ; 0
 Bài 2 : 
 Bài giải.
 Số lít dầu ở 6 can cĩ là :
 8 x 6 = 48 ( l dầu )
 Đáp số : 48 l dầu
 2/ Bài mới : a/ GV giới thiệu bài
 	 b/ Hoạt động 1 : GV hướng dẫn cách nhân.
 	 Mục tiêu: HS biết cách thục hiện phép nhân số cĩ ba chữ số với số cĩ 1 chữ số..
- GV giới thiệu phép nhân : 123 x 2 = ? ( phép nhân khơng nhớ )
 	- GV hướng dẫn thực hiện :
 Đặt tính : 123	Tính :
 X * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
 2 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
 246 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2
 Vậy : 123 x 2 = 246 
 	+ HSY nêu lại cách thực hiện tính trên.
* Khi tính phải thực hiện tính từ phải sang trái, phải chú ý đặt thẳng cột.
- VD : 326 x 3 = ? ( phép nhân cĩ nhớ 1 lần )
 - HS thực hiện ờ bảng con – GV theo dõi – HS nhận xét, nêu lại cách thực hiện. 
 	+ Kết quả : 326 x 3 = 978
	+ Qua 2 ví dụ trên ta chú ý điều gì ? ( Nhân rồi mới cộng “phần nhớ”( nếu cĩ ) ở hàng liền trước.)
 c/ Hoạt động 2 : Thực hành ( VBT / 63)
 - Bài 1: Tính :
 + HS thực hiện ở bảng con.
 + Kết quả : 624	 ;	 840	 ;	 903
 - Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( bỏ cột c, d ) :
 + 1 HS đọc đề bài.
 + 2 HS Yếu thực hiện ở bảng phụ - Lớp làm ở VBT/ 63 - GV theo dõi.
 Kết quả lần lượt : 484 	;	603 
 - Bài 3 : Bài tốn 
 + 2 HS đọc đề tốn – HS nêu tĩm tắt – GV hướng dẫn HS giải.
 + 1 HS giải ở bảng phụ. – Lớp giải ở VBT/ 63 ( HS đổi vở nhận xét )
 Bài giải.
 Số vận động viên cĩ tất cả là :
 105 x 8 = 840 ( vđv )
 Đáp số : 840 vđv.
 – 1 HSY nêu lại bài giải.
	- Bài 4 : Tìm X :
 	a/ X : 4 = 102	;	b/ X : 7 = 118
	+ GV gợi ý : x là thành phần nào trong phép tính trên ? ( x là số bị chia )
	+ Vậy muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ? ( Ta lấy thương nhân với số chia.)
 	+ HS làm ở bảng con - GV giúp đỡ HSY - HSKT
	* Kết quả : a/ X : 4 = 102 	; 	b/ X : 7 = 118
	 X = 102 x 4 	 X = 118 x 7
	 X = 408	X = 826 
 * GV liên hệ giáo dục.
 3/ Củng cố , dặn dò:
- Muốn thực hiện phép tính nhân : nhân số cĩ ba chữ số với số cĩ một chữ số ta thực hiện như thế nào ?
	- Nêu nhanh kết quả của các phép tính : 
+ Cho HS chơi trị chơi : “ Ai tài thế”( Mỗi dãy cử một em đại diện lên chọn nhanh kết quả đúng rồi gắn lên bảng )
 * 120 x 7 = ? 	; 	105 x 6 = ?
- Lớp nhận xét – GV tuyên dương.
 - Dặn HS về làm bài tập số 1, 2 ( làm cột a ) SGK / 55
- Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập.
	+ GV nhận xét tiết học.
 ********************************************************
Tự nhiên và xã hội – Tiết : 22
 THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỐ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG Sgk/42
 Thời gian dự kiến : 35 phút 
A/ MỤC TIÊU : 
- Biết mối quan hệ, biết xưng hơ đúng đối với những người trong họ hàng.
- Hs khá: Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. Ví dụ: bạn Quang và Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cơ ruột),
B/ CHUẨN BỊ : Một số sơ đồ họ hàng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1/ Bài cũ : GV kiểm tra bài cũ : Thế nào là họ nội, họ ngoại ?
 2/ Bài mới : HS hát bài : Cả nhà thương nhau.
 a/ GV giới thiệu bài.
 b/ Hoạt động 1 : Mối quan hệ họ hàng và cách xưng hơ.
 Mục tiêu : HS biết cách xưng hơ và nêu được mối quan hệ họ hàng đúng.
 HS quan sát tranh SGK/ 42 và TLCH
 HS thực hiện theo nhĩm 2 – Đại diện nhĩm nêu.
 + Lớp nhận xét, bổ sung.
 c/ Hoạt động 2 : Vẽ sơ đồ.
 Mục tiêu : HS biết vẽ sơ đồ họ hàng của gia đình mình.
 - HS thực hành ( 12 phút)
 - Đại diện nhĩm trình bày – Lớp bổ sung, nhận xét.
 - GV chốt ý - HS nhắc lại.
3/ Củng cố, dặn dị :
 - Em cĩ bổn phận gì đối với những người thân trong gia đình, họ hàng.
 - GV liên hệ giáo dục.
 - Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau.
 ***************************************************
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 11
 Các tổ trưởng đánh giá các hoạt động của tổ trong tuần qua.
Giáo viên nhận xét, đánh giá các hoạt đơng của tuần qua
1/ Hạnh kiểm: 
- Các em Hs ngoan,lễ phép với thầy cơ, hồ nhã với bạn bè.
- Cĩ ý thức giúp đỡ bạn bè như bạn Hường, Ngọc, Thảo;
2/ Học lực:
-Đi học đầy đủ, đúng giờ.
-Các em cĩ ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
- Một số em biết giúp bạn trong học tập 
- . 
3/ Cơng tác khác: Bồi dưỡng cho các em viết chữ đẹp: Hạnh; Thảo
4/ Phương hướng :
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Nhắc nhở các quy định trong nhà trường và trong lớp.
- Nhắc các em rèn chữ viết đẹp, giữ vở sạch.
	- Tiếp tục giải tốn qua mạng.. 
 ********************************************************* 
Tốn (BS) NHÂN SỐ CĨ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ
 A/ MỤC TIÊU:
 -Rèn kĩ năng cách đạt tính và tính nhân số cĩ ba chữ số với số cĩ một chữ số.Vận dụng vào trong giải tốn cĩ tính nhân 
 B/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ 
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
 1/ Bài cũ: HS nhắc lại cách đặt tính nhân và cách tính.
 2/ Bài mới: 
 BT1: rén cho HS cách nhân số cĩ ba chữ số với số cĩ một chữ số.
 - HS đọc đề tốn, HS làm bài , nêu kq .( Kèm HSY)
 - Cả lớp nhận xét ,sửa sai.
 Kq: 682; 639; 848; 550; 609
 BT2: Rèn cho HS cách đặt tính và tính ( kèm HS yếu )
 -HS đọc đề tốn, HS làm bài ở bảng con, cả lớp nhận xét ,bổ sung.
 KQ: 437 205
 x 2 x 4
 874 820 
 BT3: HS giải được bài tốn ( kèm HS yếu)
 -HS nêu yêu cầu, HS giải bài ,sửa bài,
 Giải
 3 chuyến bay như thế cĩ số người là:
 116 x 3 = 348 ( người)
 Đ/ s: 348 người
 BT4: Rèn HS kĩ năng tìm số bị chia ( Kèm HSY )
HS nhắc lại cách tìm số bị chia
HS làm bài , HS đổi vở sửa sai.
KQ: x = 707 x = 642
 +GV chấm bài –nhận xét
 3/ Củng cố-dặn dị: 2 HS yếu nêu lại cách đặt tính và tính nhân. 
 Về nhà xem lại bài ,chuẩn bị bai sau.
Chính tả ( BS) VẼ QUÊ HƯƠNG
A/ MỤC TIÊU:
 - Rèn cho HS kĩ năng nhớ và viết đúng 16 câu thơ của bài.
B/ CHUẨN BỊ:
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1/ Bài cũ: HS viết những từ cịn sai tiết 22.
 2/ Bài mới : gtb
 HĐ1: GV Hướng dẫn viết bài( Kèm HSY)
 *HS hiểu nội dung đoạn viết ,viết đúng 16 câu trong bài Vẽ quê hương.
 a/ GV đọc mẫu, 2 HS đọc lại bài.
 b/ Hướng dẫn chuẩn bị
 H1:Vì sao các bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp?
 H2:Những chữ nào viết hoa?
 c/ HS viết từ khĩ- GV sửa sai.
 + GV hướng dẫn ,HS nhớ và viết bài, HS đổi vở, sốt bài.
 d/ Chấm bài –nhận xét.
 HĐ2: Luyện tập
 *HS làm được bài tập lựa chọn.
 BT1: HS diền vào chỗ trống s hoặc x
 -HS nêu yêu cầu ,hs làm bài ở bảng.
 -Cả lớp nhận xét ,bổ sung.
 KQ: nhà sàn ,đơn sơ, suối chảy, cịn sáng.
 BT2: HS điền đúng vần ươn hoặc ương vào chỗ chấm. 
 -HS nêu yêu cầu ,HS làm bảng lớp .
 KQ: xuống vườn , vấn vương, cá ươn, trăm đường.
 -HS yếu nhắc lại kq bài tập.
 + Chấm bài
 3/ Củng cố -dặn dị: HS viết lại những chữ đã sai.
 Về nhà chuẩn bị bài sau.
**********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_11_nguyen_thi_bich_nga.doc