TẬP ĐỌC- KC (Tiết 35- 18)
ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( tiết 1,2 )
I. Mục tiu: gip HS:
- Tiết 1:Đọc đùng rành mạch đoạn văn, bài văn đ học (tốc độ 60 tiếng/ phút) trả lời được một câu hỏi
về nội dung đoạn đọc .
- Nghe – viết đúng, trình by sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ phút) không mắc quá 5 lỗi/ bài.
- Tiết 2 : Mức độ đọc như yu cầu tiết 1
- Tìm được những hình ảnh so snh trong cu văn .
TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC- KC (Tiết 35- 18) ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( tiết 1,2 ) I. Mục tiêu: giúp HS: - Tiết 1:Đọc đùng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ 60 tiếng/ phút) trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn đọc . - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ phút) khơng mắc quá 5 lỗi/ bài. - Tiết 2 : Mức độ đọc như yêu cầu tiết 1 - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn . II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bảng. 2. Kiểm tra tập đọc (5- 7 em) - Cho học sinh lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi. - Ghi điểm trực tiếp từng học sinh 3. Viết chính tả - Giáo viên đọc đoạn văn một lượt. - Giáo viên giải nghĩa các từ khĩ + Uy nghi: dáng vẻ tơn nghiêm, gợi sự tơn kính. + Tráng lệ: Vẻ đẹp lộng lẫy. * Hỏi: -Đoạn văn tả cảnh gì ? - Rừng cây trong nắng cĩ gì đẹp ? - Đoạn văn cĩ mấy câu ? - Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa ? - Yêu cầu HS tìm các từ khĩ dễ lấn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Giáo viên đọc thong thả đoạn văn cho học sinh chép bài. - Giáo viên đọc lại bài cho học sinh sốt lỗi. - Thu, chấm bài. * Nhận xét một số bài đã chấm. 3. Củng cố dặn dị: - Lần lượt từng học sinh bắt thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi - Theo dõi và nhận xét - Theo dõi giáo viên đọc sau đĩ 2 học sinh đọc lại. - Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Cĩ nắng vàng ĩng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm. - Đoạn văn cĩ 4 câu - Những chữ đầu câu - Các từ: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, mùi hương, vọng mãi, xanh thẳm,... - 3 học sinh lên bảng viết, dưới lớp viết vào vở nháp. - Nghe giáo viên đọc bài và chép bài. - Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt lỗi, chữa bài. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc - Tiến hành tương tự như tiết 1 3. Ơn luyện về so sánh * Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Gọi 2 học sinh đọc 2 câu văn ở bài tập 2. * Hỏi: Nến dùng để làm gì ? * Giải thích: Nến là vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa cĩ bấc, cĩ nơi cịn gọi là sáp hay đèn cầy. - Cái ơ dùng để làm gì ? * Giải thích: Dù là vật như chiếc ơ dùng để che nắng, che mưa cho khách trên bãi biển. - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Gọi học sinh chữa bài. Giáo viên gạch một gạch dưới các hình so sánh, gạch hai gạch dưới từ chỉ so sánh. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời. Như Những cây nến khổng lồ Đước mọc san sát thẳng đuột Như Hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi biển Bài 3:Mở rộng vốn từ (VN) 3. Củng cố - dặn dị: - Gọi học sinh đặt câu cĩ hình ảnh so sánh. * Nhận xét câu học sinh đặt. * Dặn: Học sinh về nhà ghi nhớ nghĩa của từ biển trong biển lá xanh rờn và chuẩn bị bài sau. - 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK. - 2 học sinh đọc. - Nến dùng để thắp sáng. Dù dùng để che nắng, che mưa. - Tự làm bài tập. - Học sinh tự làm vào nháp - 2 học sinh chữa bài. - Học sinh làm bài vào vở TỐN :(Tiết 86) CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT. I. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhớ quy tăc tính chu vi hình chữ nhật và vận dung để tính được chu vi hình chữ nhật (khi biết chiều dài chiều rộng). - Giải tốn cĩ liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. - HS làm được bài tập 1, bài 2 và 3. - II. Đồ dùng dạy học: Nội dung bài dạy. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Sửa BTVN - Kiểm tra về nhận diện các hình đã học. Đặc điểm của hình vuơng, hình chữ nhật. * Nhận xét, chữa bài, ghi điểm học sinh. 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn xây dựng cơng thức tính chu vi hình chữ nhật. a. Ơn tập về chu vi các hình - Giáo viên vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ cĩ độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và yêu cầu học sinh tính chu vi của hình này. - Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm thế nào ? b. Tính chu vi hình chữ nhật - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD cĩ chiều dài là 4cm, chiều rộng 3cm. - Yêu cầu HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. - Yêu cầu học sinh tính tổng 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ( ví dụ: cạnh AB và cạnh BC ). * Hỏi: 14 cm gấp mấy lần 7cm ? - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài ? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta cĩ thể lấy chiều dài cộng chiều rộng, sau đĩ nhân với 2. Ta viết là: ( 4 + 3 ) x 2 = 14. - Học sinh cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. * Lưu ý học sinh là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo. 3. Luỵên tập Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài tốn và yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con. - Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Chữa bài và ghi điểm học sinh Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải vào vở - Gọi 1 học sinh đọc đề bài - Bài tốn cho biết những gì ? - Bài tốn hỏi gì ? * Hướng dẫn: Chu vi mảnh đất tức là chu vi hình chữ nhật cĩ chiều dài 35m, chiều rộng 20m. - Yêu cầu học sinh làm bài - Chữa bài ghi điểm học sinh Bài 3: Làm vào SGK - Hướng dẫn học sinh tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đĩ so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. 4. Củng cố - dặn dị: - Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật. * Nhận xét tiết học * Bài nhà: 1b/87 * Bài sau: Chu vi hình vuơng - 3 học sinh làm bài trên bảng - Nghe giới thiệu - Học sinh thực hiện yêu cầu của giáo viên: Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đĩ. - Quan sát hình vẽ - Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm - Tổng của một cành chiều dài với một cạnh chiều rộng là: 4cm + 3cm = 7cm - 14 gấp 2 lần 7cm - Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng số độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài. - Học sinh tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo cơng thức. - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. a. Chu vi hình chữ nhật là: ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) - Học sinh nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - HS đọc. - Mảnh đất hình chữ nhật. - Chiều dài 35cm, chiều rộng 20m - Chu vi của mảnh đất. Bài giải Chu vi của mảnh đất đĩ là: ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Đáp số : 110 m - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 63 + 31 ) x 2 = 188 ( m ) - Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ. ĐẠO ĐỨC (Tiết 18) THỰC HANH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kiến thức về các bài đạo đức đã học. - Rèn kĩ năng thực hành các hành vi đạo đức đã học - HS cĩ ý thức đạo đức tốt II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - A. Bài cũ: - Em cho biết ngày thương binh liệt sỹ là ngày bao nhiêu ? - Vì sao chúng ta phải biết ơn những thương binh liệt sỹ ? 1. Giới thiệu bài: 2. HD tìm hiểu bài * HĐ 1: Trị chơi “Chiếc hộp kỳ diệu” * Mục tiêu:Củng cố lại kiến thức của các bài đạo đức đã học * Cách tiến hành: - Cho HS nhắc lại tên các bài đạo đức đã học từ tuần 1 đến tuần 10 - GV phổ biến cách chơi + Giữ lời hứa là gì? + Thế nào là tự làm lấy việc của mình? + Tự làm lấy việc của mình cĩ lợi gì? + Nêu bổn phận của trẻ em đối với ơng bà cha mẹ? + Vì sao phải quan tâm chăm sĩc ơng bà cha mẹ? + Khi bạn cĩ niềm vui nỗi buồn em phải làm gì? + Đối với Bác Hồ, em cần cĩ thái độ như thế nào? + Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính yêu Bác Hồ? + Vì sao phải giúp đỡ hàng xĩm láng giềng? + Em đã tham gia tích cực cơng việc ở lớp ở trường như thế nào ? * HĐ 2: Đĩng vai xử lí tình huống * Mục tiêu: Thực hành kĩ năng hành vi đạo đức * Cách tiến hành: - GV chia lớp thành 5 nhĩm, các nhĩm lên bốc thăm các tình huống * TH1: Thanh mượn vở của bạn về chép bài hẹn sáng mai trả. Sáng hơm sau vì vội đi học nên Thanh đã quên vở bạn ở nhà. Thanh phải làm gì? *TH2: Nam đi học quên làm bài tập. Sợ cơ kiểm tra sẽ mắng nên nam nhờ em cho mình mượn vở chép bài. Em sẽ làm gì? *TH3: Mấy hơm nay mẹ ốm, Ngân định giúp mẹ nấu cơm thì các bạn đến rủ Ngân đi sinh nhật bạn. Ngân phải làm gì? *TH4: Bạn Lan lớp em bị tật ở chân do vậy tham gia các hoạt động ở lớp rất khĩ khăn. Em phải làm gì với Lan? - Cho đại diện mỗi nhĩm lần lượt lên đĩng vai xử lí tình huống * GV nhận xét, tuyên dương - GV nhận xét tiết học * Bài sau: Tích cực tham gia việc lớp, việc trường ( Tiết 1 ) - 2 em lên bảng trả lời câu hỏi - HS hát tập thể và chuyền hộp. - Đại diện nhĩm lên bốc thăm về cả nhĩm thảo luận, phân vai xử lí tình huống - HS thực hiện đĩng vai Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Tập đọc ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3) I. Mục tiêu: Giúp HS : - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 - Điền đúng nội dung giấy mời theo mẫu (BT2) - II. Đồ dùng dạy học: Nội dung bài dạy. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. 2. Kiểm tra tâp đọc - Tiến hành tương tự như tiết 1 3. Luyện tập viết giấy mời theo mẫu. * Bài 2 - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Gọi 1 học sinh đọc mẫu giấy mời - Phát phiếu cho học sinh nhắc học sinh ghi nhớ nội dung của giấy mời như: lời lẽ, ngắn gọn, trân trọng, ghi rõ ngày, tháng. - Gọi học sinh đọc lại giấy mời của mình, học sinh khác nhận xét. 4. Củng cố - dặn dị: * Nhận xét tiết học * Dặn: Học sinh ghi nhớ mẫu giấy mời để viết khi cần thiết. - 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK - 1 học sinh đọc mẫu giấy mời trên bảng. - Tự làm bài vào phiếu, 2 học sinh lên viết phiếu trên bảng. - 3 học sinh đọc bài TỐN (Tiết 87) CHU VI HÌNH VUƠNG. I. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuơng (độ dài cạnh x 4) - Vận dung được quy tắc để tính chu vi hình vuơng và giair tốn cĩ liên quan đến tính chu vi hình vuơng. - HS làm được bài tập 1,bài 2 bài 3 , bài 4. - II. Đồ dùng dạy học: Nội dung bài dạy. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - G ... ồ dùng dạy học: - Nội dung bài dạy. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Ơn – Kiểm tra đọc.( Như tiết 1) 3. Bài tập 2: + Gọi học sinh đọc yêu cầu. + Gọi học sinh đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. + Mẫu đơn hơm nay em viết cĩ gí khác với mẫu đơn đã học? + Yêu cầu học sinh tự làm. + Gọi học sinh đọc đơn của mình và học sinh khác nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dị. + Nhận xét tiết học. + 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK. + 2 học sinh đọc lại mẫu đơn trang 11/SGK. + Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì đã bị mất. + Nhận phiếu và tự làm. + 5 đến 7 học sinh đọc lá đơn của mình. TN-XH :(Tiết 35) ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: Giúp HS: - Kể được một số hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại, thơng tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em. II. Đồ dùng dạy học: Nội dung bài dạy, tranh ảnh liên quan đến bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *A. Hoạt động 1. Chơi trị chơi “Ai nhanh, ai đúng”. Mục tiêu: Thơng qua trị chơi, học sinh cĩ thể kể được tên và chức năng của các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể. Cách tiến hành: - Bước 1. + Giáo viên chuẩn bị tranh to vẽ các cơ quan cơ thể con người. Các thẻ ghi tên, chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đĩ. - Bước 2. + Giáo viên chốt những đội gắn đúng và sửa lỗi cho những đội gắn sai. + Động viên học sinh học yếu và nhút nhát. B. Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhĩm. Mục tiêu: Học sinh kể tên được một số hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại, thơng tin liên lạc. Cách tiến hành: - Bước 1. Chia nhĩm và thảo luận. + Cho biết các hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, thương mại, thơng tin liên lạc. + Giáo viên cĩ thể liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống để kể về những hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp mà em biết. - Bước 2. + Giáo viên cĩ thể cho các nhĩm bình luận chéo nhau. C. Hoạt động 3: làm việc cá nhân + Giáo viên yêu cầu + Giáo viên theo dõi, nhận xét xem học sinh vẽ và giới thiệu cĩ đúng khơng để làm căn cứ đánh giá học sinh. + Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh. D. Củng cố - dặn dị. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Vệ sinh mơi trường. - HS mở SGK/66;67. + Học sinh quan sát tranh và gắn được thẻ vào tranh. + Học sinh chơi theo nhĩm. Chia thành đội chơi. + Các nhĩm khác bổ sung. + Quan sát hình theo nhĩm. Hình 1: thơng tin liên lạc. Hình 2: hoạt động cơng nghiệp. Hình 3: hoạt động nơng nghiệp. + Từng nhĩm dán tranh, ảnh vẽ hoạt động mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày của từng nhĩm. Luyện viết chữ Bài 6 ( vở luyện viết chữ lớp 3 ) Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010. Chính tả (Tiết 36) ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TT) I. Mục tiêu: - Yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em yêu mến (BT2) II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. 2. ƠN – Kiểm tra đọc (như tiết 1) 3. Bài tập 2: Viết đơn. + Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. + Em sẽ viết thư cho ai? + Em muốn thăm hỏi người thân của mình về điều gì? + Yêu cầu hs đọc lại bài Thư gửi bà + Yêu cầu học sinh tự viết bài. Giáo viên giúp đỡ những học sinh gặp khĩ khăn. + Gọi một số học sinh đọc lá thư của mình. Giáo viên chỉnh sửa từng từ, câu cho thêm chau chuốt. Ghi điểm học sinh. 4.Củng cố - dặn dị: + Nhận xét tiết học. + 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK. + Em viết thư cho bà, ơng, bố, mẹ, dì, cậu, bạn học cùng lớp ở quê + Em viết thư hỏi bà xem bà cịn đau lưng khơng?/ Em hỏi thăm ơng xem ơng cĩ khoẻ khơng? Vì bố em bảo dạo này ơng hay bị ốm. Ơng em cịn đi tập thể dục buổi sáng với các cụ trong làng nữa khơng?/ Em hỏi dì em xem dạo này dì em bán hàng cĩ tốt khơng? Em Bi cịn hay khĩc nhè khơng? + 3 học sinh đọc bài Thư gửi bà trang 81 SGK, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết thư. + Học sinh tự làm bài. + 7 học sinh đọc lá thư của mình. TỐN (Tiết 89) LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng : nhân, chia số cĩ hai chữ số, số cĩ 3 chữ số cho số cĩ một chữ số.. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuơng, giải tốn về tìm một phần mấy của một số. - HS làm được bài tập 1,2 (cột 1,2,3) ,3,4. II. Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài dạy III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 88. * Nhận xét, chữa bài, ghi điểm . 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài trong SGK, sau đĩ 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. * Giáo viên chấm bài ghi điểm một số học sinh * Bài 2 ( cột 1,2,3): - Yêu cầu học sinh tự làm bài trong SGK. * Chữa bài, yêu cầu một số học sinh nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài. * Nhận xét và ghi điểm học sinh Bài 3: - Gọi 1 học sinh đọc đề bài, sau đĩ yêu cầu học sinh nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài. * Chữa bài và ghi điểm. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài tốn hỏi gì? - Bài tốn cho biết gì? -Muốn biết cuộn vải cịn lại bao nhiêu mét ta làm thế nào? - GV - HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố - dặn dị: * Nhận xét tiết học * Bài nhà: BT 5 * Bài sau: Kiểm tra - 3 học sinh làm bài trên bảng - Làm bài và kiểm tra bài của bạn. - 4 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 100 + 60 ) x 2 = 320 ( m ) Đáp số : 320m - 1 HS đọc - Cuộn vải cịn lại bao nhiêu mét - Cuộn vải dài 81m, bán 1/3 cuộn vải - Lấy số mét vải cĩ trừ đi số mét vải bán đi -1 HS lên bảng giải, lớp làm vở Mĩ Thuật : tiết 18 VẼ THEO MẪU Vẽ lọ hoa I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của một số lọ hoa . - HS biết cách vẽ lọ hoa. - Vẽ được hình lọ hoa và trang trí theo ý thích. - HS khá , giỏi biết sắp xếp hình vẽ cân đối hình vẽ gần giống với vật mẫu . II. CHUẨN BỊ: - Ba lọ hoa cĩ hình dáng, màu sắc và cách trang trí khác nhau - Hình gợi ý cách vẽ. - Ba bài vẽ lọ hoa của học sinh khố trước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Giới thiệu bài: Lọ hoa dùng để cắm hoa. Nĩ cĩ rất nhiều hình dáng, kích thước và cách trang trí khác nhau. Bài hơm nay chúng ta tìm hiểu vẽ đẹp của lọ hoa thơng qua bài vẽ 18. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Cho học sinh quan sát các lọ hoa đã chuẩn bị để học sinh nhận biết: + Hình dáng lọ hoa phong phú về độ cao thấp và đặc điểm các bộ phận (miệng, cổ, thân, đáy). + Trang trí (hoạ tiết, màu sắc) khác nhau. + Chất liệu khác nhau (gốm, sứ, thuỷ tinh, sơn mài...) Hoạt động 2: Cách vẽ lọ hoa - Giáo viên bày mẫu ở vị trí thích hợp để cả lớp cùng quan sát được. + Phác khung hình lọ hoa cho phù hợp với trang giấy + Phác nét tỷ lệ các bộ phận (miệng, cổ, vai, thân, lọ...) + Hồn chỉnh hình. + Trang trí và vẽ màu tự do. Hoạt đơng 3: Thực hành - Cho HS xem bài của anh chị khố trước - Em cố gắng vẽ lọ hoa cân đối với tờ giấy - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh cịn lúng túng. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài rồi nhận xét về: - Cách vẽ hình - Cách trang trí, màu sắc. - Chọn bài em thích Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 TỐN (TIẾT 90) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TẬP LÀM VĂN (T18) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TN-XH : (Tiết 36) VỆ SINH MƠI TRƯỜNG. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định II. Đồ dùng dạy học: tranh ảnh liên quan đến bài học III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ B.Bài mới 1. Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Thảo luận nhĩm a. Mục tiêu: Học sinh biết được sự ơ nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người. b. Cách tiến hành * Bước 1: Thảo luận nhĩm - Giáo viên chia lớp 4 nhĩm thảo luận các câu hỏi sau: * N1+2: Quan sát hình 1 SGK. Nĩi cảm giác của bạn khi qua đống rác cĩ tác hại gì với sức khoẻ con người ? * N3+4: Quan sát hình 2 SGK - Những sinh vật nào thường sống ở đống rác ? Chúng cĩ tác hại gì cho sức khoẻ con người. Bước 2: Giáo viên gọi đại diện các nhĩm trình bày, nhĩm khác bổ sung. * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp a. Mục tiêu: Học sinh nĩi được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác. b. Cách tiến hành: * Bước 1: Từng cặp trong bàn quan sát tranh SGK trang 69, tranh ảnh sưu tầm, trả lời câu hỏi: Việc làm nào đúng? Việc làm nào sai ? Vì sao * Bước 2: Một số nhĩm trình bày - Việc làm của bạn trai đem rác ra đổ vệ đường là đúng hay sai ? Vì sao ? - Cơ cơng nhân đang làm gì ? - Bạn nhỏ đang làm gì ? - Việc đổ rác vào thùng cĩ nên làm hay khơng ? Vì sao ? - Chú cơng nhân đang làm gì ? Việc làm dĩ đúng hay sai ? - Cả lớp theo dõi và trả lời - Em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng ? - Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em ? * Hoạt động 3: Đĩng vai - Giáo viên cho HS đĩng vai, gọi các nhĩm khác nhận xét D. Củng cố - dặn dị: * Học và trả lời các câu hỏi trong SGK * Bài sau: Vệ sinh mơi trường ( TT ) - Đại diện các nhĩm nhận phiếu học tập – Quan sát tranh và trả lời ra phiếu thư ký ghi. Đại diện các nhĩm trình bày + N1+2: Khi qua đống rác cĩ cảm giác rất khĩ chịu vì mồ hơi thối của rác ( vỏ đồ hộp, giấy gĩi thức ăn, súc vật chết, rau quả thối,.) làm ta khĩ thở nếu để lâu sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ con người. + N3+4: Những sinh vật thường sống ở đống rác như: Chuột, gián, muỗi, ruồi, Chúng cĩ tác hại rất lớn đến sức khoẻ con người xác của súc vật chết vứt bừa bãi sẽ bị thối nhiều nấm bệnh, nơi sinh sản truyền bệnh qua ruồi, muỗi, chuột. - Đại diện các nhĩm trình bày, nhĩm khác bổ sung. + N1: Hình 3 SGK - Việc làm của bạn trong hình 3 là sai. Vì bạn đem rác đổ ra vệ đường làm ơ nhiễm mơi trường, khơng đẹp hè phố. +N2: Tranh 4 SGK - Cơ cơng nhân đang đẩy xe rác đi đổ. Việc phải làm. +N3 và N4: Hình 5 - Bạn nhỏ đang cho rác vào thùng rác. - Việc làm tốt nên phát huy - Chú đang đào hố chơn rác. Việc làm đĩ đúng vì làm như vậy vừa sạch vừa cĩ phân bĩn ruộng. - Cần cĩ ý thức bảo vệ mơi trường nơi cơng cộng. - Các nhĩm bổ sung nhận xét -Học sinh trả lời -Học sinh đĩng vai -Các nhĩm nhận xét
Tài liệu đính kèm: