Hai Bà Trưng
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trỡnh bày đúng hỡnh thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập 3a
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng lớp viết ND BT3
HS : SGK
Tuần 19 Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 37 Hai Bà Trưng I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a/b hoặc bài tập 3a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng lớp viết ND BT3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Mở đầu - GV nêu gương một số HS viết chữ đẹp, có tư thế ngồi viết đúng, khuyến khích HS viết tốt hơn ở HK II. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng - Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào ? - Vì sao phải viết hoa như vậy ? - Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? b. GV đọc bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2/ 7 - Nêu yêu cầu bài tập - GV nhận xét * Bài tập 3 / 7 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - HS nghe. - HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi SGK. - Viết hoa cả chữ Hai và Bà - Viết hoa như thế để tỏ lòng tôn kính - Tô Định, Hai Bà Trưng, chữ đầu mỗi câu + HS đọc thầm lại đoạn văn, viết vào vở nháp các từ dễ viết sai để ghi nhớ. + HS nghe viết bài vào vở + Điền vào chỗ trống l/n, iêt/iêc. - HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng làm - Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn - Lời giải : lành lặn, nao núng, lanh lảnh, đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc. + Thi tìm nhanh các từ ngữ...... - Chơi trò chơi tiếp sức - HS làm bài vào vở - Lời giải : - Bắt đầu bằng l : lạ, lao động, lao xao.... - Bắt đầu bằng n : nao núng, nôn nao..... - Tiếng có vần iêt : viết, mải miết .... - Tiếng chứa vần iêc : việc, xanh biếc.... IV. Củng cố, dặn dò - Các em vừa viết bài gì? - GV khen ngợi, biểu dương những em viết chính tả đúng đẹp. - GV nhận xét chung tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 38 Trần Bình Trọng I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a. - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng: - GV : Bảng lớp viết những từ ngữ cần điền ở BT2 - HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : liên hoan, nên người..... B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD chuẩn bị - GV đọc bài chính tả Trần Bình Trọng - Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ? - Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào ? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm ? b. GV đọc bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết 3. HD HS làm BT *Bài tập 2- Nêu yêu cầu BT phần a - GV theo dõi HS làm bài - GV nhận xét - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - HS theo dõi SGK - 1, 2 HS đọc lại - 1 HS đọc chú giải các từ ngữ mới sau đoạn văn - Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc. - Trần Bình Trọng yêu nước, thà chết vì nước mình, không thèm sống làm tay sai giặc, phản bội tổ quốc. - Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng. - Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc. - HS tự viết ra nháp các tên riêng, những tiếng mình dễ viết sai. + HS nghe viết bài vào vở - Điền vào chỗ trống l/n - HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải cuối đoạn văn. - Làm bài vào vở - 3 em lên bảng điền - Nhận xét - 4, 5 HS đọc lại kết quả + Lời giải : - nay, là, liên lạc, nhiều lần, luồn sâu, nắm tình hình, có lần, ném lựu đạn. IV. Củng cố, dặn dò - Em hiểu câu nói của Trần Bình Trọng như thế nào ? - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tuần 20 Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 39 ở lại với chiến khu. I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a/b - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT 2 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : liên lạc, ném lựu đạn. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc diễn cảm đoạn văn - Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì? - Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 15 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét + HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại đoạn văn. - Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hy sinh, gian khổ của các chiến sĩ vệ quốc quân. - Được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, trong dấu ngoặc kép. Chữ đầu trong từng dòng thơ viết hoa, viết cách lề vở 2 ô li. - HS viết vở nháp những tiếng dễ viết sai. + HS nghe, viết bài vào vở. + Viết vào vở lời giải câu đố. - HS đọc thầm 2 câu đố - QS tranh minh hoạ - Viết lời giải vào vở - 4, 5 HS đọc lời giải - Nhận xét + Lời giải : sấm và sét, sông IV. Củng cố, dặn dò - Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì? - GV khen những HS viết bài tốt. - GV nhận xét chung tiết học Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 40 Trên đường mòn Hồ Chí Minh I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a/b (chọn 3 trong 4 từ) - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT 2 HS : Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : sấm sét, xe sợi, chia sẻ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn văn viết chính tả. - Đoạn văn nói lên điều gì ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 (a)/ 19 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. * Bài tập 3 / 20 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc. - HS đọc thầm lại đoạn văn - Tự viết những tiếng dễ sai chính tả. + HS nghe, viết bài + Điền vào chỗ trống s/x - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - 4, 5 em đọc kết quả. - Lời giải : sáng suốt, xao xuyến, sóng sánh, xanh xao. + Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở BT2 - HS làm việc cá nhân - 4 em lên bảng - Nhận xét + Lời giải : - Ông em đã già nhưng vẫn sáng suốt. - Lòng em xao xuyến trong giờ phút chia tay các bạn. - Thùng nước sóng sánh theo từng bước chân của mẹ. - Bác em bị ốm nên da mặt xanh xao. IV. Củng cố, dặn dò - Các em vừa viết bài gì? - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tuần 21 Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( Nghe viết ) Tiết 41 Ông tổ nghề thêu. I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ. - GV đọc : xao xuyến, sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết b. GV đọc cho HS viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2 ( a ) / 24 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - HS theo dõi SGK. - 1 HS đọc lại. - Cả lớp đọc lại, tìm những chữ dễ viết sai, viết vào nháp + HS viết bài + Điền vào chỗ trống tr hay ch - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng - HS đọc kết quả. - 1 vài HS đọc lại đoạn văn - Nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - Các em vừa viết bài gì? - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( nhớ viết ) Tiết 42 Bàn tay cô giáo I. Mục tiêu - Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 4 chữ. - Làm đỳng bài tập 2a. - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết 8 từ ngữ cần điền tr/ch HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : tri thức, trêu chọc B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS nhớ - viết. a. HD HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần bài thơ - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Chữ đầu mối dòng thơ viết thế nào? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? b. Viết bài c. Chấm, chữa bài 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 29 - Nêu yêu cầu BT2a - GV nhận xét - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét - Cả lớp mở SGK theo dõi, ghi nhớ. - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 4 chữ - Viết hoa - Cách lề khoảng 3 ô li. - HS đọc SGK tự viết những tiếng dễ sai + HS nhớ và tự viết lại bài thơ. + GV chấm bài. + Điền vào chỗ trống tr/ch. - HS đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân - 1 em lên bảng - 1 vài HS đọc lại đoạn văn - Nhận xét - Lời giải : Trí thức - chuyên - trí óc - chữa bệnh - chế tạo - chân tay - trí thức - trí tuệ. IV. Củng cố, dặn dò - Các em vừa viết bài gì? - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tuần 22 Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( nghe viết ) Tiết 43 Ê - đi - xơn. I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2 HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết 4, 5 tiếng bắt đầu bằng ch/tr. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe viết a. HD HS chuẩn bị - GV đọc ND đoạn văn. - Những chữ nào trong bài được viết hoa ? - Tên riêng Ê - đi - xơn viết thế nào ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 33 - Nêu yêu cầu BT2a. - GV nhận xét - 2 HS lên bảng, cả lớp ... viết 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 112 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét. * Bài tập 3 / 112 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Nhận xét. + 1 HS đọc bài thơ, cả lớp theo dõi SGK - 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu của bài - Đọc thầm lại 4 khổ thơ. + HS nhớ và viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống rong / dong / giong. - HS thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét - Đọc bài làm trên bảng + Lời giải : - rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong. + Chọn 2 từ mới ở BT 2 đặt câu với mỗi từ ngữ đó. - HS làm bài cá nhân. - HS nối tiếp nhau đọc nhanh 2 câu văn. - Nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - Các em vừa viết bài gì? - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tuần 32 Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 63 Ngôi nhà chung I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a/b, hoặc BT (3) a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết các từ BT2. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : rong ruổi, thong dong. B. Bài mới 1. Giới thiệu - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài Ngôi nhà chung. - Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? b. GV đọc bài viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 / 115 - Nêu yêu cầu BT2a - GV nhận xét * Bài tập 3 / 115 - Nêu yêu cầu BT - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại. - Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là trái đất - Bảo vệ hoà bình, bảo vệ môi trường, đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật. - HS đọc lại bài, tự viết những từ dễ sai ra bảng con. + HS viết bài. + Điền vào chỗ trống l/n. - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét - Lời giải: nương đỗ, nương ngô, lưng đeo gùi. + Đọc và chép lại các câu văn - 1 vài HS đọc trước lớp 2 câu văn - Từng cặp HS đọc cho nhau viết rồi đổi bài cho nhau. - Nhận xét giúp bạn hoàn thiện bài làm IV. Củng cố, dặn dò - Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ ngày thỏng năm 20 Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 64 Hạt mưa I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 5 chữ. - Làm đỳng bài tập 2tự học. - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. - GDBVMT: Giỳp HS thấy được sự hỡnh thành và “tớnh cỏch” đỏng yờu của nhõn vật Mưa. Từ đú thờm yờu quý mụi trường thiờn nhiờn. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp ghi ND BT 2 HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe viết a. HD HS chuẩn bị. - Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa ? - Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa ? - GDBVMT: Giỳp HS thấy được sự hỡnh thành và “tớnh cỏch” đỏng yờu của nhõn vật Mưa. Từ đú thờm yờu quý mụi trường thiờn nhiờn. b. GV đọc bài viết - GV QS động viên HS c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 120 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. + 2 HS đọc cả bài thơ Hạt mưa. - Cả lớp theo dõi SGK - Hạt mưa ủ trong vườn, Thành mỡ màu của đất / Hạt mưa trang mặt nước, làm gương cho trăng soi. - Hạt mưa đến là nghịch ..... Rồi ào ạt đi ngay. - HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai. + HS viết bài. + Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n có nghĩa ..... - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng - 1 số HS đọc kết quả - Nhận xét - Lời giải : Lào, Nam cực, Thái Lan, màu vàng, cây dừa, con voi. IV. Củng cố, dặn dò - Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa ? - Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa ? - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tuần 33 Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( Nghe viết ) Tiết 65 Cóc kiện Trời I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Đọc và viết đỳng tờn 5 nước lỏng giềng ở Đụng Nam Á (BT2). - Làm đỳng BT (3) a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Giấy làm BT2, bảng viết các từ ngữ BT 3 HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : lâu năm, nứt nẻ. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ? b. GV đọc bài viết. - GV QS động viờn HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 124 - Nêu yêu cầu BT. * Bài tập 3 / 125 - Nêu yêu cầu BT 3a? - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. + 2 HS đọc bài chính tả - Cả lớp theo dõi SGK. - Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng. - HS đọc lại bài, tự viết cac từ dễ sai ra bảng con. + HS viết bài vào vở. + Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam á - Cả lớp đọc đồng thanh tên 5 nước Đông Nam á - 3, 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở + Điền vào chỗ trống s/x. - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - Em hãy kể tên một số nước ở Đông Nam á? - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài Thứ ngày thỏng năm 20 Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 66 Quà của đồng nội I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng bài tập 2 a, hoặc BT (3) a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết từ ngữ BT2, giấy khổ to làm BT3 HS ; Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : Bru-nây, Lào. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe viết a. HD HS chuẩn bị b. GV đọc cho HS viết bài - GV động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 129 - Nêu yêu cầu BT * Bài tập 3 / 129 - Nêu yêu cầu BT - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc đoạn chính tả, cả lớp theo dõi SGK - HS đọc thầm lại đoạn văn - Tự viết vào bảng con những tiếng dễ sai. + HS viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống s/x. Giải câu đố. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - 1 số HS đọc lại câu đố. + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ..... - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng - HS phát biểu ý kiến IV. Củng cố, dặn dò - Các em vừa viết bài gì? - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tuần 34 Thứ ngày tháng năm 20 Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 67 Thì thầm I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 5 chữ. - Đọc và viết đỳng tờn một số nước Đụng Nam Á (BT2) - Làm đỳng bài tập (3) a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết từ ngữ BT3, dòng thơ 2 BT2 HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng s/x. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD chuẩn bị - GV đọc bài thơ. - Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con vật nào ? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Viết hoa những chữ nào ? b. GV đọc, HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 133 - Nêu yêu cầu BT - Nêu cách viết các tên riêng ? * Bài tập 3 / 133 - Nêu yêu cầu BT - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét - Cả lớp theo dõi SGK, 2 em đọc lại. - Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với cây, hoa thì thầm với ong bướm, ..... - Mỗi dòng thơ có 4 chữ. - Viết hoa những tiếng đầu dòng thơ + HS viết bài vào vở. + Đọc, viết đúng tên 1 số nước Đông Nam á - 2, 3 HS đọc tên riêng của 5 nước Đông Nam á - Cả lớp đọc đồng thanh. - Viết hoa các chữ đầu tên - HS viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống tr/ch. Giải câu đố - HS QS tranh minh hoạ. - HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng IV. Củng cố, dặn dò - Nêu cách viết các tên riêng ? - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ ngày thỏng năm 20 Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 68 Dòng suối thức I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ lục bỏt. - Làm đỳng bài tập 2 a, hoặc BT (3) a - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II. Đồ dùng GV : 3, 4 tờ phiếu viết dòng thơ có chữ cần điền âm đầu ch/tr. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc : Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái lan. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài thơ : Dòng suối thức. - Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm thế nào ? - Trong đêm dòng suối thức để làm gì ? - Nêu trình bày bài thơ thể lục bát ? b. GV đọc HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 / 137 - Nêu yêu cầu BT * Bài tập 3 / 138 - Nêu yêu cầu BT 3a - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - HS theo dõi SGK, 2, 3 HS đọc bài thơ. - Mọi vật đều ngủ, ngôi sao ngủ với bầu trời, em bé ngủ với bà trong tiếng à ơi,...... - Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo .... - HS nêu - HS đọc thầm lại bài thơ - Viết những tiếng dễ sai ra bảng con + HS viết bài vào vở. + Tìm các từ chứa tiếng ...... - 2 HS lên bảng làm, HS phát biểu ý kiến. - Nhận xét. + Điền vào chỗ trống tr/ch. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Đọc bài làm của mình. IV. Củng cố, dặn dò - Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm thế nào ? - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.
Tài liệu đính kèm: