Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Đỗ Thị Mai

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Đỗ Thị Mai

A MỤC TIÊU

- HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc tính diện tích 1số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.

B ĐỒ DÙNG

GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.

 

doc 10 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Đỗ Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 29
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
toán
Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật
A Mục tiêu
- HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc tính diện tích 1số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.
B Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt 
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ......?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b?
- Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm2
- Là 12 cm2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- Lớp Làm phiếu HT
c dài
5cm
10cm
32cm
c.rộng
3cm
4cm
8cm
DT
5x3=15cm2
10x4=40cm2
32x8=256cm2
C. vi
(5+3)x2=16cm
(10+4)x2=28cm
32+8)x2=80cm
- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2
 Đáp số: 70cm2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm2)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180( cm2)
- HS nêu
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
toán
Tiết 142 : luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi:......cm?
Diện tích: ....cm2?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước?
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích:.....cm2?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320( cm2)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
 Đáp số: 320cm2; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm2)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm2)
 Đáp số: a)80cm2; 160 cm2.
 b) 240cm2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm2)
 Đáp số: 50 cm2
Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
toán
Tiết 143 : diện tích hình vuông
A Mục tiêu
- HS biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của nó.Bước đầu vận dụng qui tắc để tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng- ti- mét vuông.
B Đồ dùng
GV : Hình vuông kích thước 3cm. Bảng phụ
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông
- Lấy hình vuông đã chuẩn bị.
- HV ABCD gồm mấy ô vuông ?
- Làm thế nào để tìm được?
*HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông, có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-Vậy diện tích HV ABCD có diện tích là bao nhiêu cm2 ?
- Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ?
+ Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm2. 9cm2 là diện tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
BT yêu cầu gì?
- Muốn tính DT HV theo cm2, ta cần làm gì?
- Gọi 1 HS làm bài.
Tóm tắt
Cạnh dài: 80mm
Diện tích:....cm2
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu quy tắc tính DT HV?
- Muốn tính được DT HV ta phải biết gì?
- BT cho biết chu vi HV, làm thế nào để tính được độ dài 1 cạnh?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chu vi: 20cm
Diện tích: ...cm2
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Lấy HV và quan sát
- 9 ô vuông
- Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3
- Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm2 
- Là 1cm2
- HV ABCD có diện tích là 9cm2
-Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
- Tính chu vi và diện tích HV.
- HS nêu
- Lớp làm nháp.
Cạnh HV
3cm
5cm
10cm
CV HV
3x4=12cm
5x4=20cm
10x4=40cm
DTHV
3x3= 3cm2
5x5=25cm2
10x10=100cm2
- Tính DT HV theo cm2
- Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm.
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đổi: 80mm =8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm)
 Đáp số: 64cm.
- HV có chu vi là 20cm
- Tính DT HV
- HS nêu
- Cạnh của hình vuông
- Lấy chu vi chia cho 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Số đo cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diẹn tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm2)
 Đáp số: 25 cm2
-HS nêu
Tự nhiên và xã hội.
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.
I- Mục tiêu:Sau bài học, học sinh biết:
 - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây cối và các con vật mà HS được QS khi đi thăm thiên nhiên.
 * Biết phân loại được 1 số cây, con đã gặp.
II- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - Giấy khổ A4, bút mầu.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
2-Kiểm tra:
Sự chuẩn bị của HS
3-Bài mới:
Tiết1:
GV hướng dẫn học sinh thăm thiên nhiên ở vườn trường.
HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản lý các bạn không ra khỏi khu vực giáo viên chỉ định.
Giao việc:
QS , vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối em đã nhìn thấy.
4- Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
- Lắng nghe.
- Làm việc độc lập, sau đó về báo cáo với nhóm.
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
toán
Tiết 144: luyện tập
A Mục tiêu 
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
 	GV : Bảng phụ-Phiếu HT
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm
3/Thực hành:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: (a)Đọc đề?
- HCN có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN
- Hát
- 2-3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- HS đọc
Bài giải
a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49(cm2)
b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm2)
- Đọc
- Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch.
- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó
- Làm phiếu HT
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100(cm2)
Diện tích mảng tường ốp thêm là:
100 x 9 = 900(cm2)
 Đáp số: 900( cm2)
- Đọc
- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm.
- HV có cạnh 4cm.
- Lớp làm vở
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15(cm2)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16( cm2)
.
Tự nhiên và xã hội.
Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.
I- Mục tiêu:
+ Sau bài học, học sinh biết:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây cối và các con vật mà HS được QS khi đi thăm thiên nhiên.
* Biết phân loại được 1 số cây, con vật đã gặp
 II- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - Giấy khổ A4, bút mầu.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
3-Bài mới:
Hoạt động 1
* Bước 1: làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã QS được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép của cá nhân.
*Bước 2: Làm việc cả lớp:
Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật và thực vật?
*KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau. Chúng thường có đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn... khác nhau.Cơ thể chúng thường gồm có 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
4- Hoạt động nối tiếp:
*Củng cố:- Nhận xét giờ học.
*Dặn dò: Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
*Làm việc theo nhóm:
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cấ nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Treo sản phẩm chung của cả nhóm.
- Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm của nhóm mình.
- Nhận xét.
*Thảo luận.
- HS thảo luận.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau. Chúng thường có đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn... khác nhau.Cơ thể chúng thường gồm có 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
- Vài HS nêu
- Nhận xét, nhắc lại
- VN ôn bài
Thứ bảy ngày 3 tháng 4 năm 2010
toán
 Tiết 145 : phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
A Mục tiêu
 - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000( đặt tính và tính đúng). 
 - Vận dụng để giải toán có lời văn bằng hai phép tính.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. 
- Muốn tìm tổng ta làm ntn?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK)
- Nêu quy tắc tính?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: (a) Y/c HS làm tương tự bài 1.
*Bài 3: Đọc đề?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 9cm
Chiều rộng: 6cm
Diện tích: .....cm2
- Chấm bài, nhận xét
*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau.
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Tìm cách giải khác cho bài toán 4?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Nghe
- Thực hiện phép cộng
 45732
 +36194
 81926
- HS nêu
- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc
- ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54( cm2)
 Đáp số: 54 cm2
- Quan sát
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000(m)
Đổi: 2000 m = 2 km
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 km.
 Đáp số: 5 km.
- HS tự tìm và giải
Thủ công
làm đồng hồ để bàn (Tiết 2)
I. Mục tiêu : Giúp HS
 - H biết cách làm đồng hồ để bàn.
 - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.
 * Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Trang trí đẹp.
II. Chuẩn bị: - T: 1 đồng hồ bằng giấy thủ công, tranh quy trình . 
 - H: giấy, kéo...
III. hoạt động dạy học chủ yếu : 
* Hoạt động 3 : Học sinh thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trí.
HĐ của thầy
1. Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của H.
2.Bài mới: GV gọi 1 hoặc 2 học sinh nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
-
*Treo tranh quy trình làm đồng hồ
Thực hành:
- Yêu cầu H thực hành làm đồng hồ
- GV nhắc học sinh khi gấp và dán các tờ giấy để làm đế, khung chân đỡ đồng hồ cần miết kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho đều.
- GV gợi ý học sinh trang trí đg như ô vẽ nỏ làm lịch ghi thứ, ngày ở gần só 3 ghi nhẵn hiệu của đồng hồ ở phía dưới số 12 hoặc vẽ hình trên mặt đồng hồ.
- Gv đi kiểm tra, theo dõi và giúp đỡ hs yếu.
Gv và hs đánh giá khen ngợi những sản phẩm đẹp có nhiều sáng tạo.
- Giúp HS làm quen với các bước
3. Củng cố dặn dò: 
- Tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tinh thần thái độ của HS.
- Dặn H chuẩn bị bài sau : Giấy thủ công tiết sau làm tiếp 
HĐ của trò
-Giấy ,kéo, thước kẻ,...
- H nghe 
Bước 1 : Cắt giấy. 
+ Cắt giấy làm khung. 
+ Cắt giấy làm chân đỡ.
+ Cắt giấy làm mặt đồng hồ.
Bước 2 : Làm các bộ phận
+ Làm khung đồng hồ. 
 + Làm mặt đồng hồ. 
+ Làm đế đồng hồ 
 + Làm chân đỡ đồng hồ
- Bước 3: Làm đồng hồ hoàn chỉnh
+ Dán mặt đồng hồ vào khung
+ Dán khung vào phần đế.
+ Dán chân đỡ vào mặt khung đồng hồ
-Quan sát
-Thực hành các bước thầy đã HD để làm được đồng hồ để bàn
- Hs trưng bày sản phẩm
HS nghe
Thể dục
Bài 57 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. 
Trò chơi : Nhảy đúng nhảy nhanh.
I. Mục tiêu
	- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện động tác tương đối chính xác.
	- Chơi TC : Nhảy đúng nhảy nhanh. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II Địa điểm, phương tiện
	Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
	Phương tiện : Kẻ sân chơi trò chơi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm, hoa.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
1. Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
3. Phần kết thúc
Thời lượng
3 - 5 '
25 - 27 '
2 - 3 '
Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học
- GV điều khiển lớp.
- Chơi trò chơi : Tìm quả ăn được.
* Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ
- Tổ nào tập đều, đẹp thì được khen.
- Chơi trò chơi Nhảy đúng nhảy nhanh
- GV chia lớp thành các đội đều nhau yêu cầu HS phải nhảy đúng nhảy nhanh.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho HS chơi thử 1, 2 lần sau đó cho chơi chính thức.
* GV điều khiển lớp 
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động của trò
* Đứng thành vòng tròn khởi động các khớp
- HS chơi trò chơi.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
* HS đứng theo đội hình 3 vòng tròn đồng tâm tập bài thể dục phát triển chung.
- Thi giữa các tổ 1 lần bài thể dục phát triển chung.
- HS chơi trò chơi
* Đi lại thả lỏng hít thở sau
kí xác nhận của ban giám hiệu
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_29_do_thi_mai.doc