1.Bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
Thø hai ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010 Chµo cê To¸n Tieát 141 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích: + một trăm linh bảy xăng-ti-mét. + Ba mươi xăng-ti-mét + Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: - GV gắn HCN lên bảng. + Mỗi hàng có mấy ô vuông ? + Có tất cả mấy hàng như thế ? + Hãy tính số ô vuông trong HCN ? + Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ? + Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ? + Tính diện tích HCN ? + Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào - Ghi quy tắc lên bảng. - Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Phân tích mẫu. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Yêu cầu tự làm bài. - Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài. - Mời một HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ? + Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ? - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi GV giới thiệu. - Lớp quan sát lên bảng và TLCH: + Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có tất cả 3 hàng. + Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông) + Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm. + Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2) + Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - HS đọc QT trên nhiều lần. - Một em đọc yêu cầu và mẫu. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Cả lớp tự làm bài. - 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. Chiều dài 10 32 Chiều rộng 4 8 Chu vi HCN 28 cm 80 cm Diện tích HCN 40 cm2 256 cm2 - HS đọc bài toán. - Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở. - Đối chéo vở để KT bài nhau. - Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích mảnh bìa HCN là: 14 x 5 = 70 (cm2) ĐS : 70 cm2 - Một em đọc bài toán. + Khác nhau. + Cần đổi về cùng đơn vị đo. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 3 x 5 = 15 (cm2) ĐS : 15 cm2 b) Đổi 2dm = 20cm Diện tích mảnh bìa HCN là: 20 x 9 = 180 (cm2) ĐS : 180 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. Tù nhiªn vµ x· héi T54: THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109. - Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài "Mặt Trời". - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Hoạt động 1: - Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường. - Cho HS đi theo nhóm. * Hoạt động 2: - Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn thấy. - Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc. - Theo dõi nhắc nhở các em. * Hoạt động 2: - Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về lớp. - 2HS trả lời câu hỏi: + Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông con người, động vật và thực vật. + Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ? - Lớp theo dõi. - Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan. - Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập. - Các nhóm tiến hành làm việc. - Tập trung, nghe dặn dò và về lớp. ------------------------------------------------------------------- Tiết 26 ĐẠO ĐỨC: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2) A / Mục tiêu:- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương - GDHS không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm pp nhiễm nguồn nước. B/ Tài liệu và phương tiện: - Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1: Xác định các biện pháp. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất. - Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên dương. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm . - Chia nhóm. - Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích. - GV nêu ra các ý kiến trong phiếu. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng. * Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng “. - Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc. - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc. - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm. - GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô nhiễm. - Gọi HS nhắc lại KL trên. * Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà thực hiện đúng với những điều vừa học - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình chọn nhóm có cách xử lí hay nhất. - Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập trong phiếu. - Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc. - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc. - Nhắc lại KL nhiều lần. - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. Thø ba ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010 TËP §äC BUỔI HỌC THỂ DỤC A / Mục tiêu: - Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay -Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK). - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện) - GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập. B / Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “ - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. c) Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? + Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? + Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ? - Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? d) Luyện đọc lại: - Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện. - Theo doic nhắc nhở cách đọc. - Mời một tốp 5HS đọc theo vai. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: - Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. - Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu. - Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật. - Mời 1 số HS thi kể trước lớp. - GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất. đ) Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? - GV nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. - Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“ - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp theo dõi. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. + Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó. + Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây - Lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo... + Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm ph ... chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn chỉnh. - Một HS đọc bài tập 2. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. Lớp làm việc cá nhân. - Ba em nêu miệng kết quả. - Một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua - Một em đọc đề bài 3. - Lớp tự suy nghĩ để làm bài. - 3 em lên bảng làm bài tập. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn. a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh, c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi, - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn. - Hai em nêu lại nội dung vừa học. TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA T (TR) A/ Mục tiêu: - Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ . - Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. -Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con . * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu về Trường Sơn. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. + Câu ứng dụng khuyên điều gì ? - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng. - Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ứng dụng 2 lần. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d/ Chấm chữa bài đ/ Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. - 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước. - Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục - Lớp viết vào bảng con. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. - Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B. - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn. - Lắng nghe. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - 1HS đọc câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan + Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - Nêu lại cách viết hoa chữ Tr. Thø s¸u ngµy 02 th¸ng 4 n¨m 2010 To¸n T145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 A/ Mục tiêu : - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng) - Củng cố về giải toán có lời văn. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước. - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Hướng dẫn thực hiện phép cộng. - Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? - Mời một em thực hiện trên bảng. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. + Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? - Gọi nhiều HS nhắc lại. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Mời hai em lên giải bài trên bảng. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở. - Mời hai HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: ( nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. Hai HS lên bảng sửa bài. + HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b + HS2 : Làm bài 3. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000. - Một HS thực hiện : 45732 +36195 81927 + Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải. - Nhắc lại QT. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Cả lớp tự làm bài. - Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung. - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 64827 86149 37092 +21957 +12735 + 35864 86784 98884 72956 - Một em đọc bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. a, 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365 Giải : Diện tích hình chữ nhật ABC: 9 x 6 = 54 ( cm2 ) Đ/S : 54 cm2 - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài đoạn đường AC là: 2350 - 350 = 2000 (m) 2000m = 2km Độ dài đoạn đường AD : 2 + 3 = 5 (km ) Đ/S : 5 km ----------------------------------------------------------------- TẬP LÀM VĂN VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO A/ Mục tiêu : - Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem - Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung cơ bản đã kể ở tuần 28. - Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch. - Yêu cầu lớp thực hiện viết bài. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp. - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. c) Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. - Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học. - Một em đọc yêu cầu đề bài. - Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao. - Bốn em đọc bài viết để lớp nghe. - Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. Sinh ho¹t; KiÓm ®iÓm tuÇn 29 ph¬ng híng tuÇn 30 I- Môc tiªu - HS n¾m ®îc u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn ®Ó cã ph¬ng híng phÊn ®Êu cho tuÇn tiÕp theo. - N¾m ®îc ph¬ng híng, nhiÖm vô tuÇn tíi. II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. 1. Líp trëng cho líp sinh ho¹t. 2. GV nhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. * NÒ nÕp : - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê. - Kh«ng cã HS bá giê, bá tiÕt. - C¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp. - Thùc hiÖn tèt c¸c néi quy cña trêng, líp. - Kh«ng cã hiÖn tîng ®¸nh nhau, chöi bËy. .......................................................................................................................................... * Häc tËp : - S¸ch vë, ®å dïng ®Çy ®ñ. - C¸c em ch¨m chØ häc tËp, h¨ng h¸i x©y dùng bµi. - Mét sè em tÝch cùc cã kÕt qu¶ häc tËp tèt. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - Mét sè em cha cè g¾ng. - Ch÷ viÕt cßn cha ®Ñp, cÇn rÌn nhiÒu. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... * VÖ sinh : - Trùc nhËt s¹ch sÏ, ®óng giê. - Guèc dÐp ®Çy ®ñ. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - ThÓ dôc gi÷a giê cßn cha ®Òu ®Ñp. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Ph¬ng híng, nhiÖm vô tuÇn tíi. - Thùc hiÖn tèt c¸c néi quy, nÒ nÕp. - TËp trung vµo viÖc häc tËp. .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: