I/ Mơc tiªu:
A. Tập đọc.
a) Kiến thức:
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: Lúc-Xăm-Bua, lớp 6, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-Xăm-Bua thể hiện tính hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc.
b) Kỹ năng: Rèn Hs
- Đọc biết hân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.
- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Lúc-Xăm-Bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét.
- Thái độ:
- Giáo dục Hs tình đoàn kết giữa các dân tộc.
tuÇn 30 Ngµy so¹n: 2/ 4/ 2009 Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2009 Tập đọc – Kể chuyện. GỈp gì ë lĩc- x¨m- bua I/ Mơc tiªu: A. Tập đọc. Kiến thức: - Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: Lúc-Xăm-Bua, lớp 6, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ. - Hiểu nội dung câu chuyện : Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-Xăm-Bua thể hiện tính hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc. Kỹ năng: Rèn Hs Đọc biết hân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện. Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Lúc-Xăm-Bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét. Thái độ: - Giáo dục Hs tình đoàn kết giữa các dân tộc. B. Kể Chuyện. Hs dựa gợi ý, Hs kể lại được câu chuyện bằng lời kể tự nhiên. Lời kể sinh động, thể hiện đúng nội dung. - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. II/ §å dïng d¹y häc: * GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. HS: SGK, vở. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Khởi động: Hát. Bài cũ: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi: + Vì sao tập thể dục là bổn phận của những người yêu nước? + Em sẽ làm gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”? Gv nhận xét bài. 3. Bµi míi: a/ Giới thiiệu bài – ghi b¶ng: b/ C¸c ho¹t ®éng: * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài. Gv đọc mẫu bài văn. - Gv đọc diễm cảm toàn bài, nhấn giọng ở những từ thể hiện tình cảm thân thiết của thiếu nhi Lúc-xăm-bua với đoàn các bộ Việt Nam. - Gv cho Hs xem tranh minh họa. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ. - Gv mời Hs đọc từng câu. - Gv viết lên bảng: Lúc-Xăm-Bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét. + Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn. - Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp. - Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài. - Giúp Hs giải thích các từ mới: Lúc-Xăm-Bua, lớp 6, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ. - Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc từng đoạn trước lớp. + Một Hs đọc cả bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài. - Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngở thú vị? (Tất cả Hs lớp 6A đều tự giới thiệu bằng Tiếng Việt; hát tặng đoàn bài hát bằng Tiếng Việt ; Vẽ quốc kì Việt Nam) + Vì sao các bạn lớp 6A nói đựơc Tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam? (Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam. Cô thích Việt Nam nên dạy học trò mình nói Tiếnng Việt, kể cho các em biết những điều tốt đẹpvề Việt Nam. Các em còn tự tìm hiểu Việt Nam trên in-tơ-nét..) - Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2, 3. Thảo luận câu hỏi: + Các bạn hs ở Lúc-xăm-bua muốn hiểu điều gì về thiếu nhi Việt Nam? - Gv nhận xét, chốt lại: Các bạn Hs muốn biết Hs Việt Nam học những môn gì, tích những bài hát nào, chơi những trò chơi gì. + Các em muốn nói gì với các bạn Hs trong truyện này? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố. - Mục tiêu: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng nhân vật - Gv đọc diễn cảm đoạn 3. -Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp . Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài. - Một Hs đọc cả bài. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt. * Hoạt động 4: Kể chuyện. - Mục tiêu: Hs dựa vào các gợi ý để kể lại câu chuyện. - Gv hỏi: + Câu chuyện được kể theo lời của ai?( Theo lời của một thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam.) + Kể bằng lời kể của em là thế nào?( Khách quan, như người ngoài cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.) - Một Hs đọc lại các gợi ý. - Một hs kể mẫu đoạn 1. - Gv yêu cầu từng cặp Hs kể. - Hs thi kể chuyện trước lớp. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt. 5. Cđng cè – dặn dò. Về luyện đọc lại câu chuyện. Chuẩn bị bài: Một mái nhà chung. Nhận xét bài học. Toán. LUYỆN TẬP A/ Mơc tiªu: a)Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Biết thực hiện phép cộng các số có năm chữ số. - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ §å dïng d¹y häc: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.(3’) Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi bµi. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Làm bài 1, 2.(18’) - MT: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài. Gv nhận xét, chốt lại: Hs lên bảng thi làm bài làm. 54672 36159 47066 95648 + 28298 +38741 + 19838 + 4352 82970 74900 66904 100000 Hs nhận xét Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Hs lên bảng làm. 16528 33527 60500 80909 + 20132 + 4130 + 8197 + 9090 32416 25269 2 2 023 10001 69076 62923 90720 100000 Hs nhận xét. * HĐ2: Làm bài 3, 4.(12’) -MT: Giúp cho các em biết tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật. Giải bài toán có lời văn. Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: - Gv yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt hãy đặt thành một đề toán. - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: Số lít dầu buổi chiều bán được là: 200 x 4 = 800 (ldầu) Số lít dầu bán được cả hai buổi là: 800 + 200 = 1000 (ldầu) Đáp số: 1000 ldầu. Bài 4: - Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật. - Gv mời 1 Hs lên bảng làm. a) Chiều rộng của hình chữ nhật: 12: 3 = 4 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 4 ) x 2 = 32 (cm) b) Diện tích của hình chữ nhật là: 12 x 4 = 48 (cm2) Đáp số: a) 32cm ; b) 48cm2. Hs chữa bài đúng vào VBT. - Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương . 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Chuẩn bị bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000. Nhận xét tiết học. . Thđ c«ng Lµm ®ång hå ®Ĩ bµn (tiÕt 3) I - Mơc tiªu : Nh tiÕt 1 - HS biÕt trang trÝ ®ång hå ®Ĩ bµn II - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng 3: HS thùc hµnh lµm ®ång hå. - GV gäi häc sinh nh¾c l¹i c¸c bíc lµm ®ång hå ®Ĩ bµn. - GV nhËn xÐt vµ sư dơng tranh quy tr×nh lµm ®ång hå ®Ĩ hƯ thèng l¹i c¸c bíc lµm ®ång hå. Bíc 1: C¾t giÊy Bíc 2: Lµm c¸c bé phËn cđa ®ång hå (khung, mỈt, ®Õ, ch©n ®ång hå) Bíc 3: Lµm thµnh ®ång hå hoµn chØnh. - GV nh¾c häc sinh khi lµm ®Õ cÇn lu ý miÕt kü c¸c nÕp gÊp. - GV gỵi ý häc sinh trang trÝ ®ång hå. - HS trang trÝ vµ tù ®¸nh gi¸ s¶n phÈm. - GV khen ngỵi, tuyªn d¬ng. - §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh. IV - NhËn xÐt dỈn dß: - GV nhËn xÐt sù chuÈn bÞ, tinh thÇn, th¸i ®é häc tËp vµ kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh. DỈn: ChuÈn bÞ giê sau. ... Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2009 Toán PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 A/ Mơc tiªu: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn . 2.Kỹ năng: - Biết tính toán chính xác, thành thạo. 3. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ §å dïng d¹y häc: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: VBT, bảng con. C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) - Gv gọi Hs lên làm bài tập 2, 3. - Gv nhận xét bài làm của HS. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Giới thiệu phép trừ.(8’) - MT: Giúp Hs làm quen với phép trừ, cách đặt tính. a) Giới thiệu phép trừ. - Gv viết lên bảng phép trừ: 85674 – 58329 - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán. 85674 * 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 - 58329 bằng 5 , viết 5 nhớ 1. 27345 * 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3. * 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7 , viết 7 nhớ 1. * 5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết2 Gv hỏi: Muốn trừ số có năm chữ số cho số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào? - Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có năm chữ số cho số có đến 5 chữ số , ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục ; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái. * HĐ2: Làm bài 1.(12’) - MT: Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có 5 chữ số cho số có đến 5 chữ số Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu Hs lên bảng làm. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc. - Gv nhận xét, chốt lại. Hs nhận xét. 64852 85694 40271 - 27539 - 46528 - 36045 37313 39166 4226 72644 92500 100.000 - 25586 - 4181 - 99.999 47058 88319 1 * HĐ3: Làm bài 2, 3(10’) -MT: Giúp biết giải bài toán có lời văn. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs ... Hoạt động 1: Giới thiệu chữ U hoa - Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ U - Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát. - Nêu cấu tạo các chữ chữ U * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con. - Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng. Luyện viết chữ hoa. - Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: U, B, D - Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chư õ : U - Gv yêu cầu Hs viết chữ U bảng con. Hs luyện viết từ ứng dụng. - Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Uông Bí - Gv giới thiệu: Uông Bí là tên mộ thị xã ở Quảng Ninh. - Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng. Gv mời Hs đọc câu ứng dụng. Uốn cây từ thuở còn non. Dạy con từ thuở con còn bi bô. - Gv giải thích câu ứng dụng: Cây non mền dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ bé, mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con. * Hoạt động 3 Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết. - Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết. - Gv nêu yêu cầu: + Viết chữ U:1 dòng cỡ nhỏ. + Viết chữ B, D: 1 dòng + Viế chữ Uông Bí: 2 dòng cở nhỏ. + Viết câu ứng dụng 5 lần. - Gv theo dõi, uốn nắn. - Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. * Hoạt động 4 Chấm chữa bài. - Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng. - Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm. - Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp. - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu làTr Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp. - Gv công bố nhóm thắng cuộc. Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: Ôn chữ V Nhận xét tiết học. . ThĨ dơc Bµi thĨ dơc víi hoa hoỈc cê I. Mơc tiªu - HS tËp bµi thĨ dơc víi hoa hoỈc cê. Yªu cÇu thuéc bµi vµ thùc hiƯn ®éng t¸c t¬ng ®èi chÝnh x¸c, ®ĩng nhÞp. II. §Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn §Þa ®iĨm : Trªn s©n trêng, vƯ sinh s¹ch sÏ. Ph¬ng tiƯn : Cê III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp 1. PhÇn më ®Çu *GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê hä c - GV ®iỊu khiĨn líp. * Ch¹y chËm trªn ®Þa h×nh tù nhiªn. - §øng thµnh vßng trßn khëi ®éng c¸c khíp 2. PhÇn c¬ b¶n * ¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung víi cê - GV QS sưa sai cho HS * HS ®øng theo ®éi h×nh 3 vßng trßn ®ång t©m tËp bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. - Thi gi÷a c¸c tỉ 1 lÇn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. + Ch¬i trß ch¬i : Ai kÐo khoỴ + HS ch¬i trß ch¬i - GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i. 3. PhÇn kÕt thĩc * GV ®iỊu khiĨn líp * §i theo vßng trßn, võa ®i võa th¶ láng hÝt thë s©u - GV cïng HS hƯ thèng bµi - GV nhËn xÐt giê häc. Thứ s¸u ngày 10 tháng 4 năm 2009 Toán. LUYỆN TẬP CHUNG A/Mơc tiªu: a)Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 100000. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính . b) Kỹ năng: Rèn tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ §å dïng d¹y häc: GV: Bảng phụ, phấn màu . HS: VBT, bảng con. C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Bài cũ: Luyện tập. Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 2. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi bµi. 3. Phát triển các hoạt động. * HĐ1: Làm bài 1, 2. -MT: Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi100000. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm . - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 4 Hs nối tiếp đọc kết quả. a) 50000 + 20000 + 10000 = 80000 50000 + (20000 + 10000) = 50000 + 30000 = 80000 b) 80000 – 30000 – 20000 = 30000 80000 – ( 30000 + 20000)= 80000 - 50000 = 30000 Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. Gv nhận xét, chốt lại. Ba Hs lên bảng làm bài. 49635 84752 60800 + 31287 - 56282 - 21578 80922 28470 39222 Hs nhận xét. * HĐ2: Làm bài 3, 4.(18’) -MT: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính . Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi: + Đội Một thu được bao nhiêu kg tôm? + Đội Hai thu được bao nhiêu kg tôm? + Đội Ba thu được bao nhiêu kg tôm? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương . Số tiền mua một quyển sổ là: 10000: 2 = 5000 (đồng) Số tiền mua ba quyển sổ là: 5000 x 3 = 15000 (đồng) Đáp số: 15000 đồng. Hs nhận xét. 4. Tổng kết – dặn dò. - Chuẩn bị bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số . - Nhận xét tiết học. Tự nhiên xã hội Sù chuyĨn ®éng cđa tr¸i ®Êt I/ Mơc tiªu: Kiến thức: - Biết được sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời Kỹ năng: - Quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó. c) Thái độ: - Bảo vệ Trái Đất. II/ §å dïng d¹y häc: * GV: Hình trong SGK trang 114, 115. * HS: SGK, vở. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Khởi động: Hát. Bài cũ: Trái Đất. Quả Địa Cầu. - Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi: + Trái Đất có hình gì? + Tác dụng của quả Địa Cầu? - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiiệu bài – ghi bµi: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. - Mục tiêu: Biết Trái Đất không ngừng quay quanh mình nó. Biết quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó. . Cách tiến hành. Bước 1: Quan sát hình trong SGK. - Gv yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát các hình 1 trong SGK trang 114 và trả lời câu hỏi: + Trái Đất quay quanh trục của nó theo hướng cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gv gọi một vài Hs lên quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó. - Gv vừa quay quả địa cầu, vừa nói: Từ lâu các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng. Trái Đất không đứng yên mà luôn luôn tự quay quanh mình nó theo hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống. * Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp. - Mục tiêu: Biết Trái Đất đồng thời vừa tự quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh Mặt Trời. Biết chỉ hướng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời. Các bước tiến hành. Bước 1 : làm việc theo nhóm. - Gv yêu cầu Hs quan sát các hình 3 trang 115 SGK. - Từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. - Gv gợi ý cho Hs: + Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động? Đó là những chuyển động nào? + Nhận xét về hướng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và chuyển động quanh Mặt Trời. - Gv yêu cầu Hs điền vào phiếu học tập đó Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gv yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình. - Gv nhận xét: => Trái Đất đồng thời tham gia hai chuyển động: chuyển động tự quay quanh mình nó và chuyển động quay quanh Mặt Trời. 5 .Tổng kềt – dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: Trái Đất là một hành tinh trong hệ mặt trời. Nhận xét bài học. . Tập làm văn ViÕt th I/ Mơc tiªu: Kiến thức: Giúp Hs - Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái. b) Kỹ năng: - Bài viết lá thư trình bày đúng thể thức ; đủ ý ; dùng từ đặt câu đúng ; thể hiện tình cảm với người nhận thư. c) Thái độ: - Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở. II/ §å dïng d¹y häc: * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa. * HS: VBT, bút. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Khởi động: Hát. Bài cũ: Viết về một trận thi đấu thể thao. - Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình. - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi bµi. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài. Mục tiêu: Giúp các em biết viết một lá thư gửi cho một người bạn. . Bài 1. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1 Hs giải thích yêu cầu của bài tập theo gợi ý. - Gv chốt lại: + Có thể viết thư cho một bạn nhỏ ở nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình, phim ảnh. Người bạn này cũng có thể là người bạn tưởng tượng của các em. Cần nói rõ bạn đó là người nước nào. Nói được tên của bạn đó thì càng tốt. - Nội dung bức thư phải thể hiện: + Mong muốn làm quen với bạn (để làm quen, cần phải tự giới thiệu em là ai, người nước nào ; thăm hỏi bạn). + Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các bạn nhỏ trên thế giới cùng nhau chung sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung: trái đất. - Gv mời mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư cho Hs đọc: + Dòng đầu thư (ghi rõ nơi viết, ngày, tháng, năm). + Lời xưng hô (Bạn .. thân mến). Sau lời xưng hô này, có thể đặt dấu phẩy, dấu chấm than hoặc không có dấu gì. + Nội dung thư: Làm quen, thăm hỏi, bày tỏ tình thân ái. Lời chúc, hứa hẹn. + Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên. *Hoạt động 2: Hs thực hành . - Mục tiêu: Giúp Hs biết viết bài - Hs viết bài vào vở. - Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình. - Gv nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt. 5 Tổng kết – dặn dò. Về nhà tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài: Thảo luận về bảo vệ môi trường. Nhận xét tiết học. .
Tài liệu đính kèm: