Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 30 - Năm 2010-2011 - Giáp Thị Lành

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 30 - Năm 2010-2011 - Giáp Thị Lành

T55: TRÁI ĐẤT – QUẢ ĐỊA CẦU

 A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:

- Biết được trái đất rất lớn và có hình cầu .

 - Cấu tạo của quả địa cầu gồm : Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.

 B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 112, 113.

 - Quả địa cầu. Hai bộ bìa mỗi bộ 5 tấm ghi : Cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu và Nam bán cầu, xích đạo.

 - Giấy A4, bút màu lông + giấy khổ to.

 C/ Hoạt động dạy - học :

 

doc 21 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 30 - Năm 2010-2011 - Giáp Thị Lành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 5 th¸ng 4 n¨m 2010
Chµo cê 
To¸n
Tieát 146
LUYỆN TẬP
 A / Mục tiêu: 
 - Biết cộng các số có đến 5 chữ số có nhớ .
 - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
 - GD học sinh chăm học
 B Đồ dùng dạy - học: 
-GV:HT: cá nhân
-HS: SGK 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :(2-3p)
- Gọi 1 em lên bảng làm lại bài tập 4. 
- Chấm vở tổ 2.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: (32-33p)
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
- Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu lớp tự làm bài. 
- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
- Cho HS nêu cách tính.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS yêu cầu nêu bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một HS lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi HS yêu cầu nêu bài tập. 
- Vẽ sơ đồ tóm tắt như trong SGK lên bảng.
- Mời hai em nhìn vào tóm tắt để nêu miệng bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt đề toán rồi giải bàià toán vào vở. 
- Mời một em giải bài trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
c) Củng cố - dặn dò:(1-2p)
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu. 
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em lên thực hiện làm bài trên bảng. Cả lớp theo dõi chữa bài.
 23154 46215
 + 31028 + 4072
 17209 19360
 71391 69647
- Một em đọc yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Chiều dài hình chữ nhật:
3 x 2 = 6 cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
6 x 3 = 18 ( cm2)
 Đ/ S : 18 cm2
- Một HS đọc yêu cầu nêu bài tập.
- Hai em đứng tại chỗ nêu miệng đề bài toán.
- Lớp thực hiện vào vở. 
- Một em lên bảng làm bài.
* Bài toán 1 : Em hái được 17 kg chè. Mẹ hái được số chè gấp 3 lần em. Hỏi cả hai người hái được tất cả bao nhiêu kg chè ?
* Bài toán 2 : Con cân nặng 17 kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu kg ?
Tù nhiªn vµ x· héi
T55: TRÁI ĐẤT – QUẢ ĐỊA CẦU
 A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Biết được trái đất rất lớn và có hình cầu .
 - Cấu tạo của quả địa cầu gồm : Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu. 
 B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 112, 113. 
 - Quả địa cầu. Hai bộ bìa mỗi bộ 5 tấm ghi : Cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu và Nam bán cầu, xích đạo. 
 - Giấy A4, bút màu lông + giấy khổ to.
 C/ Hoạt động dạy - học :	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các kiến thức qua bài: “Mặt trời “
- Gọi 2 HS trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1 : Yêu cầu làm việc cả lớp.
- Yêu cầu các cá nhân quan sát hình 1 SGK:
+ Trái đất có dạng hình gì ?
- Yêu cầu quan sát quả địa cầu trao đổi để nêu ra các bộ phận của quả địa cầu ?
- Yêu cầu HS chỉ và nêu các bộ phận đó.
- Chỉ cho HS vị trí của nước Việt Nam trên quả địa cầu.
- Kết luận: sách giáo viên 
* Hoạt động 2 : 
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2 trong SGK thảo luận theo các câu hỏi gợi ý :
+ Hãy chỉ trên hình cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu ?
+ Quan sát quả địa cầu đặt trên mặt bàn em có nhận xét gì trục của nó so với mặt bàn ?
- Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết luận.
* Hoạt động 3: Trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm.
- Treo hai hình phóng to hình 2 SGK lên bảng 
- Chia lóp thành nhiều nhóm.
- Gọi hai nhóm lên xếp thành hai hàng dọc. 
- Phát mỗi nhóm 5 tấm bìa.
- Phổ biến luật chơi và yêu cầu hai nhóm thực hiện trò chơi.
- Quan sát nhận xét đánh giá kết quả các nhóm.
* Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại bài học.
- Xem trước bài mới.
- Trả lời về nội dung bài học trong bài:
” Mặt trời ” đã học tiết trước. 
- Lớp mở SGK quan sát hình 1 và nêu.
+ Trái đất có dạng hình tròn, hình cầu, giống hình quả bóng, vv 
- Gồm có giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
- Quan sát để nhận biết vị trí nước ta trên quả địa cầu.
- Hai em nhắc lại Quả trất có dạng hình cầu và rất lớn.
- Các nhóm tiến hành quan sát hình 2 SGK.
- Lần lượt chỉ cho các bạn trong nhóm xem cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
- Trục của trái địa cầu hơi nghiêng so với mặt bàn.
- Cử đại diện của nhóm lên báo cáo trước lớp
- Từng nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng thảo luận để hoàn thành bài tập.
- Các đại diện mỗi nhóm lên thi với nhau trước lớp trước lớp ( gắn tấm bìa của mình lên hình vẽ trên bảng ).
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm chiến thắng.
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-------------------------------------------------------------------
Tiết 27 ĐẠO ĐỨC: 
CHĂM SÓC CÂY TRỒNG VẬT NUÔI (TIẾT 1)
 A / Mục tiêu: HS biết : 
 - Kể được một số ích lợi của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người
Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc, bảo vệ cây trồng vật nuôi
. HS biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng vật nuôi ở nhà, ở trường,
Biết thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến của trẻ em :- Đồng tình ủng hộ những hành vi chăm sóc cây trồng, vật nuôi ; Biết phản ứng với hành vi phá hoại cây trông vật nuôi ; Báo cho người có trách nhiệm khi phát hiện phá hoại cây trồng vật nuôi.
GDHS biết bảo vệ môi trường. 
 B/ Tài liệu và phương tiện: Tranh ảnh một số cây trồng vật nuôi. 
 C/ Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Trò chơi ai đoán đúng ? . 
- Yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm.
- Chia lớp thành hai nhóm ( số chẵn và số lẻ )
- Yêu cầu nhóm số chẵn vẽ và nêu đặc điểm của một loại con vật mà em thích? Nêu lí do em thích ? Nhóm số lẻ vẽ và nêu đặc điểm của một cây trồng ? Nêu ích lợi của loại cây đó? 
- Mời các đại diện lên trình bày trước lớp.
- Yêu cầu các HS khác phải đoán và gọi tên được con vật nuôi hoặc cây trồng đó.
- GV kết luận: sách GV.
ªHoạt động 2: Quan sát tranh . 
- GV cho lớp quan sát tranh yêu cầu HS đặt câu hỏi về các bức tranh.
- Mời một vài HS đặt câu hỏi và mời bạn khác trả lời về nội dung từng bức tranh.
- Yêu cầu các nhóm khác trao đổi ý kiến và bổ sung 
- GV kết luận theo SGV.
* Hoạt động 3: “ Đóng vai “. 
- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm chọn một con vật nuôi hoặc cây trồng mà mình yêu thích để lập trang trại sản xuất.
- Yêu cầu các nhóm trao đổi để tìm cách chăm sóc bảo vệ trại vườn của mình cho tốt.
- Mời một số em trình bày trước lớp. 
- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm.
* GV kết luận theo SGV.
* Củng cố-dặn dò :
- GV nhận xét đánh giá tiết học. 
- Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học 
- Tiến hành điểm số từ 1 đến hết.
- Chia thành hai nhóm số chẵn và nhóm số lẻ 
- Các nhóm thực hành vẽ và nêu đặc điểm của từng loại cây hay con vật nuôi xuống phía dưới bức tranh.
- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả trước lớp.
- Em khác nhận xét và đoán ra cây trồng hay con vật nuôi mà nhóm khác đã vẽ.
- Bình chọn nhóm làm việc tốt.
- Lớp quan sát tranh và tự đặt câu hỏi cho từng bức tranh :
- Các bạn trong mỗi bức ảnh đang làm gì ?
- Theo bạn việc làm của các bạn đó mang lại lợi ích gì ?
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung.
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận theo yêu cầu của GV.
- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên nói về những việc làm nhằm chăm sóc bảo vệ cây trồng vật nuôi của nhóm mình cho cả lớp cùng nghe.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét ý kiến bạn.
- Lớp bình chọn nhóm có nhiều biện pháp hay và đúng nhất. 
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
Thø ba ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2010
TËP §äC
GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA
 A / Mục tiêu: 
TẬP ĐOC:
-Đọc đúng rành mạch- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc- xăm –bua.
- GDHS tinh thần đoàn kết với bạn bè
KỂ CHUYỆN:
- Kể lail được từng đoạn câu chuyện dựa vào gợi ý cho trước (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện)
 B / Đồ dùng dạy - học: 
 -GV: Tranh minh họa truyện trong SGK.- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể. HT: cá nhân và nhóm 
-HS: SGK
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:(2-3p)
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ 
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: (72-73p)
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai.
- Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài hướng dẫn HS rèn đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các tiếng từ HS phát âm sai.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
 - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi :
+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua đoàn cán bộ của ta đã gặp điều gì bất ngờ thú vị ?
+ Vì sao các bạn lớp 6 A nói được tiếng việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? 
+ Các bạn HS Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ? 
+ Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này ?
 d) Luyện đọc lại : 
- Hướng dẫn HS đọc 3 của bài.
- Mời một số em thi đọc đoạn 3. 
- Mời một em đọc cả bài. .
 Kể chuyện 
1. GV nêu nhiệm vụ 
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Giúp HS hiểu yêu cầu của BT:
- Mời hai em đọc lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi một em kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý.
- Gọi hai em tiếp nối nhau lên kể đoạn 1 và đoạn 2.
- Mời một hoặc hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
đ) Củng cố- dặn dò: (1-2p)
- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- HS đọc bài.theo yêu cầu 
- Cả lớp theo, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu, lớp đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong câu chuyệ ... ọc 
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại.
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA : U
A/ Mục tiêu : ªCủng cố về cách viết đúng và nhanh chữ hoa U thông qua bài tập ứng dụng :
ªViết tên riêng (Uông Bí ) bằng chữ cỡ nhỏ 
ªViết câu ứng dụng Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô bằng cỡ chữ nhỏ 
 B/Đồ dùng dạy học :
ªGV mẫu chữ hoa U mẫu chữ viết hoa về tên riêng Uông Bí và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li 
C/Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng dụng 
- GV nhận xét đánh giá.
 2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa U và một số từ danh từ riêng ứng dụng có chữ hoa : U, B
 b)Hướng dẫn viết trên bảng con 
 *Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài : U, B, D 
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ 
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu.
*HS viết từ ứng dụng tên riêng 
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Uông Bí 
- Giới thiệu địa danh Uông Bí là một thị xã thuộc tỉnh Quảng Ninh 
*Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một HS đọc câu.
- Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô. 
- Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng 
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa là danh từ riêng.
 c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ U một dòng cỡ nhỏ.
- Âm : D, B : 1 dòng.
- Viết tên riêng Uông Bí, 2 dòng cỡ nhỏ 
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu 
 d/ Chấm chữa bài 
- GV chấm từ 5- 7 bài HS 
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 
 đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ hoa và câu ứng dụng 
- GV nhận xét đánh giá 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.
- Hai HS lên bảng viết tiếng (Trường Sơn ; Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan ) 
- Lớp viết vào bảng con Trường Sơn / Trẻ em 
- Em khác nhận xét bài viết của bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu 
- Vài HS nhắc lại tựa bài.
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng Uông Bí và trong câu ứng dụng gồm : U, B, D.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con.
- Một em đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng Uông Bí một thị xã thuộc tỉnh Quảng Ninh của đất nước. 
- Có nghĩa khi cây non thì mềm dễ uốn. Cha mẹ dạy con từ nhỏ mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con (Uốn cây )
- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Uốn trong câu ứng dụng 
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của GV 
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng 
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới 
Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2010
To¸n
 T150: LUYỆN TẬP CHUNG.
A/ Mục tiêu :
 ªHS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000
Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
GDHS chăm học
B/Đồ dùng dạy học : - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.
 C/Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà 
- Chấm vở hai bàn tổ 4
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về phép cộng và phép trừ các số có 4 chữ số trong phạm vi 100 000 
 b) Luyện tập:
- Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1
- Ghi bảng lần lượt từng phép tính 
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm theo thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Yêu cầu thực hiện vào vở 
- Gọi HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập 2 
- GV ghi bảng các phép tính 
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Mời hai HS lên bảng giải bài 
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi HS đọc bài 3.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Mời một HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4 Gọi HS đọc bài 4.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Mời một HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh gía bài làm HS.
 d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Hai HS lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
*Lớp theo dõi giới thiệu 
- Vài HS nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Nêu lại cách nhẩm các số tròn nghìn.
- Hai HS nêu miệng kết quả.
a, 40 000 + 30 000 + 20 000
= 70 000 + 20 000 = 90 000
 b,40 000 +( 30 000 + 20 000) 
 = 40 000 + 50 000 = 90 000 
 c,60 000 – 20 000 -10 000
 = 40 000 – 10 000 = 30 000
 d, 60 000 – ( 20 000 - 10 000 ) 
 = 60 000 - 10 000 = 50 000 
- HS nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính 
 35820 72436 92684 57370
 +25079 +9508 - 45326 - 6821
 60899 81944 47358 50549
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- Một HS đọc đề bài3 .
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài 
* Giải :
Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là :
68700 + 5200 = 73900 ( cây)
- Số cây ăn quả ở Xuân Mai là :
73900 – 4500 = 69400 ( cây )
 Đ/S: 69400 cây 
- HS nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài 4.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên giải bài.
* Giải :
Giá tiền mỗi cái com pa là :
 10 000 : 5 = 2000 (đồng )
 - Số tiền 3 cái com pa là :
 2000 x 3 = 6000 (đ)
 Đ/S: 6000 đồng 
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.
-----------------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN
VIẾT THƯ .
A/ Mục tiêu 
 ª Rèn kĩ năng viết : Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái. 
Bài viết lá thư đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện được tình cảm với người nhận thư.
Gdhs chăm hoc.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp viết gợi ý viết thư, Bảng phụ viết trình tự lá thư. Phong bì thư, tem, giấy rời để viết thư.
C/ Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai em lên bảng đọc lại bài văn kể về một trận thi đấu thể thao ở tiết tập làm văn tuần 29.
 2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ viết thư cho một bạn nhỏ nước ngoài mà em biết qua đọc báo, nghe đài ...
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :- Gọi 1 HS đọc bài tập.
- Yêu cầu một em giải thích yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhớ HS về cách trình bày : - Dòng đầu thư viết như thế nào. Lời xưng hô. Nội dung thư, Cuối thư viết ra sao...
- Mở bảng phụ đã viết sẵn hình thức viết thư.
- Mời một em đọc.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại lá thư trước lớp.
- Yêu cầu HS viết phong bì thư, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. 
 c) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung 
- GV nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao qua bài TLV đã học.
- Hai HS nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Một HS giải thích yêu cầu bài tập :- Viết thư cho một bạn nhỏ nước ngoài 
- Lắng nghe để nắm các yêu cầu khi viết thư.
- Một em đọc lại các gợi ý khi viết thư.
- Thực hiện viết lá thư vào tờ giấy rời đảm bảo đúng các yêu cầu trình bày, lời xưng hô, nội dung viết thư như GV đã lưu ý.
- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư trước lớp.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Sinh ho¹t;
KiÓm ®iÓm tuÇn 30 ph­¬ng h­íng tuÇn 31
I- Môc tiªu
- HS n¾m ®­îc ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn ®Ó cã ph­¬ng h­íng phÊn ®Êu cho tuÇn tiÕp theo.
- N¾m ®­îc ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô tuÇn tíi.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
1. Líp tr­ëng cho líp sinh ho¹t.
2. GV nhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
* NÒ nÕp :
- §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê.
- Kh«ng cã HS bá giê, bá tiÕt.
- C¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp.
- Thùc hiÖn tèt c¸c néi quy cña tr­êng, líp.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng ®¸nh nhau, chöi bËy.
..........................................................................................................................................
* Häc tËp :
- S¸ch vë, ®å dïng ®Çy ®ñ.
- C¸c em ch¨m chØ häc tËp, h¨ng h¸i x©y dùng bµi.
- Mét sè em tÝch cùc cã kÕt qu¶ häc tËp tèt.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Mét sè em ch­a cè g¾ng.
- Ch÷ viÕt cßn ch­a ®Ñp, cÇn rÌn nhiÒu.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
* VÖ sinh :
- Trùc nhËt s¹ch sÏ, ®óng giê.
- Guèc dÐp ®Çy ®ñ.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- ThÓ dôc gi÷a giê cßn ch­a ®Òu ®Ñp.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô tuÇn tíi.
- Thùc hiÖn tèt c¸c néi quy, nÒ nÕp.
- TËp trung vµo viÖc häc tËp.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_30_nam_2010_2011_giap_th.doc