Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 32 - Lữ Văn Phúc

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 32 - Lữ Văn Phúc

Toán

luyện tập chung

A. Mục tiêu.

 Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số (cho số có một chữ số).

 Biết giải toán co phép tính nhân chia.

B. Các hoạt động dạy học :

A. KTBC : Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )

 -> HS+ GV nhận xét

B. Bài mới :

1. Hoạt động 1 : Thực hành

a. Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .

 

doc 17 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 359Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 32 - Lữ Văn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trửụứng TH Trớ Phaỷi Đụng
 Lụựp 3A
PHIEÁU BAÙO GIAÛNG
TUAÀN 32
Thửự
 Ngaứy
Tieỏt daùy
Tieỏt PPCT
Moõn daùy
Teõn baứy daùy
Hai
19/4/2010
1
SHDC
Tuaàn 32
2
ẹaùo ủửực
Daứnh cho ủũa phửụng
3
Toaựn
Luyeọn taọp
4
Thuỷ coõng
Laứm quaùt giaỏy troứn (T2)
5
Theồ duùc
OÂn tung vaứ baột boựng caự nhaõn.....
Ba
20/4/2010
1
Theồ duùc
Tung vaứ baột boựng theo nhoựm ngửụứi
2
Tẹ - KC
Ngửụứi ủi saờn vaứ con vửụùn
3
Tẹ - KC
Ngửụứi ủi saờn vaứ con vửụùn
4
Toaựn
Baứi toaựn lieõn quan ủeỏn ruựt veà ủụn vũ(TT)
5
TN-XH
Ngaứy, ủeõm, traựi ủaỏt 
Tử
21/4/2010
1
Taọp ủoùc
Cuoỏn soồ tay
2
Toaựn
Luyeọn taọp
3
Mú thuaọt
Naởn hoaởc xeự daựn ngửụứi ủụn giaỷn
4
Chớnh taỷ
NV: Ngoõi nhaứ chung
5
Naờm
22/4/2010
1
LTVC
ẹaởt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi baống gỡ?
2
Taọp vieỏt
OÂn chửừ hoa X
3
Toaựn
Luyeọn taọp
4
TN-XH
Naờm, thaựng, muứa
5
Saựu
23/4/2010
1
Taọp L vaờn
Noựi, vieỏt veà baỷo veọ moõi trửụứng
2
AÂm nhaùc
CMH
3
Toaựn
Luyeọn taọp chung
4
Chớnh taỷ
NV: Haùt mửa
5
SHTT
Tuaàn 32
Tuần 32
Thứ hai ngày 19 thỏng 4 năm 2010
Hoạt động tập thể
Toàn trờng chào cờ
ĐẠO ĐỨC
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
Toán
luyện tập chung
A. Mục tiêu.
	Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số (cho số có một chữ số).
	Biết giải toán co phép tính nhân chia.
B. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : Làm BT 2+ 3 ( 2 HS ) 
	 -> HS+ GV nhận xét 
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành 
a. Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 10715 30755 5
 x 6 07 6151
 64290 25
 05
 0 
-> GV sửa sai cho HS 
b. Bài 3 + 2 : 
* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vở 
 Tóm tắt 
 Bài giải :
Có : 105 hộp 
 Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 
 4 x 105 = 420 ( chiếc ) 
Một bạn đợc : 2 bánh 
 Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : .bánh ? 
 420 : 2 = 210 ( bạn ) 
 Đáp số : 210 bạn 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 – 4 HS đọc – nhận xét 
-> GV nhận xét 
* Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS làm vào VBT 
 Tóm tắt :
Giải
Chiều dài : 22cm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 
12 : 3 = 4 (cm)
DT : cm2?
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2)
Đ/S: 48 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài
- 3 – 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 4: Củng cố về thời gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp – nêu kết quả 
+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- GV nhận xét.
III. Củng cố – Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Thủ cụng (tiết 32)
LÀM QUẠT GIẤY TRềN (t2)
I.Mục tiờu:
-Biết cỏch làm quạt giấy trũn.
-Làm được quạt giấy trũn. Cỏc nếp gấp cú thể cỏch nhau hơn một ụ và chưa đều nhau. Quạt cú thể chưa trũn.
II.Gv chuẩn bị:
-Mẫu quạt giấy trũn cú kớch thước đủ lớn để hs quan sỏt
-Cỏc bộ phận để làm quạt trũn gồm 2 tờ giấy đó gấp cỏc nếp gấp cỏch đều để làm quạt, cỏn quạt và chỉ buộc
-Giấy thủ cụng, sợi chỉ, kộo thủ cụng, hồ dỏn
-Tranh quy trỡnh gấp quạt giấy trũn
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Tiến trỡnh dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Kiểm tra
(1-2 phỳt)
Bài mới
Giới thiệu bài
(1 phỳt)
Hs thực hành làm quạt giấy trũn trờn giấy trắng
(20-22 phỳt)
(5-7 phỳt)
Nhận xột- dặn dũ
(1-3 phỳt)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
-Nhận xột
-Làm quạt giấy trũn (t2)
-Mục tiờu: Hs võn dụng kĩ thuật đó học để làm quạt giấy trũn bằng giấy trắng đỳng quy trỡnh kĩ thuật
-Tiến hành:
-Gv gọi một, hai hs nhắc lại cỏc bước làm quạt giấy trũn
-Gv nhận xột và dựng tranh quy trỡnh hệ thống lại cỏc bước làm quạt giấy trũn
-Bước1: Cắt giấy
-Bước2: Gấp, dỏn quạt
-Bước3: Làm cỏn quạt và hoàn chỉnh quạt
-Sau đú, gv cho hs tập làm quạt 
-Trong quỏ trỡnh hs thực hành, gv quan sỏt, giỳp đỡ thờm cho những em cũn lỳng tỳng để cỏc em hoàn thành sản phẩm
-Gv nhận xột một số sản phẩm của hs làm
-Rỳt kinh nghiệm để tiết sau cỏc em làm tốt hơn
-Nhận xột về sự chuẩn bị, tinh thần, thỏi độ học tập , kĩ năng thực hành của hs
-Dặn hs giờ sau ụn lại cỏc bài đó học và chuẩn bị giấy thủ cụng, kộo thủ cụng và cỏc đồ dựng để tiết sau thực hành trang trớ quạt giấy trũn
-chuẩn bị cỏc dụng cụ cần cú
-1, 2 hs nhắc lại cỏc bước làm quạt giấy trũn
-hs chỳ ý lắng nghe
-Hs tập làm quạt giấy trũn theo nhúm đụi
-nhận xột sản phẩm của bạn
Thể dục:
tung và bắt bóng cá nhân
I. Mục tiêu:
	Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người.
	Biết đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
II. Địa điểm – Phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lg
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. KĐ:
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.
5-6'
1lần
- ĐHTT
 x x x
 x x x
 x x x
B. Phần cơ bản.
1. Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 ngời.
20-25'
- ĐHTT.
 x x x
 x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.
- GV quan sát, HD thêm.
2. Học trò chơi "Chuyển đồ vật"
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
5'
- ĐHXL:
- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu.
 x x x
- GV + HS hệ thống lại bài.
 x x x
- Nhận xét giờ học.
 x x x
- GV giao BTVN
Thứ ba ngày 20 thỏng 4 năm 2010
Thể dục:
tung và bắt bóng theo nhóm
I. Mục tiêu:
	Thực hiện được tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người.
	Biết đầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
II. Địa điểm và phơng tiện.
	- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
	- Phơng tiện: Bóng.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lg
P2 tổ chức
A. Phần mở đầu.
5-6'
- ĐHTT:
1. Nhận lớp.
 x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. Khởi động.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.
B. Phần cơ bản.
25'
1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.
- HS đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1 số lần.
- GV chia số HS trong lớp thành từng nhóm (3HS).
- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
- ĐHTL: x 
 x x
- GV hớng dẫn cách di chuển để bắt bóng.
- HS thực hành.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật".
- GV nêu tên trò chơi, nhắc cách chơi.
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc.
- ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít thở sâu. 
 x x
 x x 
- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.
Tập đọc - kể chuyện
Người đi săn và con vượn
I. Mục tiêu: 
	-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
	-Hiểu ND: ý nghĩa: giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trường. 
	-Trả lời được câu hỏi 1,2,4,5.
	-Kể lại được tong đoạn câu cuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh họa SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Đọc bài con cò + trả lời câu hỏi (3 HS)
	-> HS + GV nhật xét.
b. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài 
- GV hớng dẫn cách đọc 
- HS nghe. 
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp 
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài.
- Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.
3. Tìm hiểu bài:
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn?
-> Con thú nào không may gặp phải bác thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều gì?
-> Căm ghétrờng ngời đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vợn mẹ rất thơng tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn làm gì?
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác 
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2.
- HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe
2. HD kể.
- HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
c) Củng cố – Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán:
bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)
A. Mục tiêu:
	Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện.	- Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
	- Làm BT 2 (1HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới.
1. Hoạt động 1: HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy).
- HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
- HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc hết phải tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một can 
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp 
 Tóm tắt :
 Bài giải :
 35 l : 7 can 
 Số lít mật ong trong một can là :
 10 l : . Can ? 
 35 : 7 = 5 ( L ) 
 Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
 10 : 5 = 2 ( can ) 
 Đáp số : 2 can 
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? 
- Bớc tìm số lít trong một can 
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài toán liên quan rút về đơn 
- HS nêu 
Vị ? 
Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng mấy bớc ? 
- Giải bằng hai bớc 
+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia ) 
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trị ( phép chia ) 
- Nhiều HS nhắc lại 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1+ 2 : 
* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị vừa học . 
* Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán 
- 2 HS nêu 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng 
 Tóm tắt :
 Bài giải :
 40 kg : 8 túi 
 Số kg đờng đựng trong một túi là :
 15 kg : . Túi ? 
 40 : 8 = 5 ( kg ) 
 Số túi cần để đựng 15 kg đờng là : 
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 
 15 : 5 = 3 ( túi ) 
- GV nhận xét 
 Đáp số : 3 túi 
* Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán 
- 2 HS phân tích bài toán 
 - 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
 Tóm tắt : 
 Bài giải : 
 24 cúc áo : 4 cái áo 
 Số cúc áo cần cho 1  ... ải làm là gì ? 
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo 
- GV đọc 1 số tiếng khó 
- HS nghe viết vào bảng con 
- GV quan sát, sửa sai 
b. GV đọc bài .
- HS nghe viết bài vào vở 
- GV đọc bài 
- HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
3. HD làm baùi tập 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm bài cá nhân 
- HS làm bài cá nhân 
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả 
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi 
Tấp nập - làm nơng - vút lên 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
* Bài 3a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn 
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết 
- GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ? 
- chuẩn bị bài sau 
Thứ năm ngày 22 thỏng 4 năm 2010
Luyện từ và câu:
ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
	-Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấn trong đoạn văn.
	-Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp .
	-Tìm được bộ phận câu trả lời choc ho câu hỏi Bằng gì.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
	 -> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho ngời đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể của nhân vật hoặc lời giải thích nào đó.
- HS nghe.
b) Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhận xét
1. Chấm
- GV nhận xét.
2 + 3: Hai chấm.
c) BT3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.
-> GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tập viết:
ôn chữ hoa x
I. Mục tiêu:
	Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng) ; Đ T (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Đồng xuân (1 dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ ... hơn đẹp người (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ)
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa x 
- Tên riêng các câu tục ngữ
III. Các HĐ dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
à HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
- A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết 
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
à GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng?
- 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà Nội
- HS nghe.
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng?
- 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết con ngời
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng con.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu
- HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm
- HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán:
Luyện tập
A.Mục tiêu:
	Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
	Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
B. Đồ dùng:
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ôn luyện:
- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
à HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về ĐV.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán
- 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
 Tóm tắt:
 Bài giải:
12 phút: 3 km
Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút:  km
 12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
 28: 4= 7(km)
 ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX 
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu
- PT bài toán?
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
 Tóm tắt:
 Bài giải:
21 kg: 7 túi
Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg:  túi
 21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
 15:3= 5 ( túi)
 ĐS: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
b. Bài 3: Củng cố tính biểu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gọi HS nêu KQ
- GV nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Năm, tháng và mùa
I. Mục tiêu: 
- Biết được một năm trờn Trỏi Đất cú bao nhiờu thỏng , bao nhiờu ngày , và mấy mựa
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch 
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm, 1 năm có 365 ngày.
 Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
 + Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao nhiêu tháng?
- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau không? ..
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng quanh MT là 1 năm.
- HS nghe.
KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và chia thành 12 tháng.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa 	
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu.
- 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp theo câu hỏi gợi ý.
- B2: GV gọi HS trả lời.
- 1 số HS trả lời trớc lớp
à HS nhận xét.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau.
 Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:
- B1: GV hỏi
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào?
+ ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào?
+ Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào?
+ mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào?
+ Lạnh, rét.
- B2:
+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi.
- HS nghe.
-> GV nhận xét.
- HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sỏu ngày 23 thỏng 4 năm 2010
Tập làm văn
Nói viết về bảo vệ môi trường
I. Mục tiêu.
-Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường theo gợi ý .
-Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.	
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
	- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài.
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài.
- Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét.
VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2 bạn đang bám vào một cành cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên cành cây xã xuống nh sắp gẫy. Em thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm thế gẫy cành cây mất
- GV thu vở chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
âm nhạc:
Chuyeõn moõn hoựa
Toán.
luyện tập chung
A. Mục tiêu:
	Biết tính giá trị của biểu thức số.
	Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
 -> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
 = 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4 
 = 42846
- GV sửa sai.
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút về đơn vị.
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài toán.
Tóm tắt
Bài giải
5 tiết : 1 tuần
175 tiết :  tuần?
Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 (tuần)
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải
3 ngời : 175.00đ
2 ngời : đồng?
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
b) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt
Bài giải
Chu vi: 2dm 4cm
DT: ..cm2?
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2)
Đ/S: 36 (cm2).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Chính tả (nghe viết)
hạt mưa
I. Mục tiêu.
	Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bài đúng khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
	Làm đúng bài tập 2 a/b.
II. Các hoạt động dạy học.
	- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.
a) HD chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt ma.
- 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt na.
-> Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ của đất
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt ma?
-> Hạt ma đến là nghịch  rồi ào ào đi ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sông, màu mỡ, trang, mặt nớc
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
b) GV đọc bài:
- HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận xét.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần 
-ẹaựnh giaự chung tuaàn 32.
	+Soỏ em nghú hoùc coự lớ do:
	+Soỏ em nghú hoùc khoõng coự lyự do.
	+Coõng taực veọ sinh trong tuaàn.
	+Vieọc chuaồn bũ baứi, ủoà duứng hoùc taọp trửụực khi ủeỏn lụựp.
	-Keỏ hoaùch tuaàn 33 (Buoồi sinh hoaùt dửụựi cụứ).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_32_lu_van_phuc.doc