Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 6 - Hoàng Thị Lan Cúc

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 6 - Hoàng Thị Lan Cúc

LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ

I. Mục tiêu :

 Bước đầu làm quen với chữ số La Mã .

 Nhận biết các chữ số La Mã từ I đến XII , số XX , XXI .

- Kỹ năng : xem đồng hồ , đọc và viết về “ thế kỷ XX” , “ thế kỷ XXI”

II/Chuẩn bị :

- GV : Đồng hồ có in số La Mã , VBT , SGK .

- HS : VBT , bảng con , các que diêm.

 

doc 25 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 6 - Hoàng Thị Lan Cúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Tiết 116
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
Coù kó naêng thực hiện phép chia có bốn chữ số cho số có một chữ số, 
trường hợp thương có chữ số 0 và vận dụng phép chia để giải bài toán có một hai phép tính.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ (bảng thú), bài toán thi đua.
HS	 : ĐDHT, VBTT
III. Các hoạt động dạy -học:
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1/Bài cũ ( 3-5’): 
2 HS lên sửa bài tập 2.
GV nhận xét, ghi điểm.
2/Bài mới ( 27-28’)
Bài 1/120: Đọc yêu cầu bài tập.
GV lưu ý: các trường hợp chia hết và chia có dư, thương có chữ số 0 ở hàng chục.
GV nhấn mạnh. Từ lần chia thứ 2, nếu số bị chia bé hơn số chia thì phải viết 0 ở thương rồi mối tiếp tục thực hiện tiếp.
GV yêu cầu HS làm bài trên bộ ĐDHT.
-GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 2/120: Đọc yêu cầu bài tập?
GV yêu cầu HS: Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết?
GV yêu cầu HS làm VBTT _ Sửa bài theo nhóm bài tập
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/120: Đọc đề toán?
Đề toán cho biết gì?
Đề bài hỏi gì?
Muốn biết số kg gạo còn lại ta làm như thế nào?
GV yêu cầu HS làm bài _ Sửa tiếp sức mỗi em 1 hàng.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4/120: Đọc đề toán.
Đề bài cho biết gì?
GV yêu cầu HS làm VBTT _ Sửa bài bảng phụ.
-GV nhận xét, tuyên dương.
3/Củng cố (3’): 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
2 HS lên bảng. Lớp làm phép tính trên bộ ĐDHT.
Đặt tính rồi tính.
HS nghe, nhắc lại.
-HS làm ĐDHT, 5 HS làm nhanh nhất sẽ chạy lên bảng lớp sửa bài.
Lớp nhận xét, tuyên dương.
Tìm x
	Thừa số = tích : thừa số
HS làm VBTT _ Mỗi nhóm cử 1 em lên sửa bài: nhanh, đúng, đẹp.
Lớp cổ vũ, nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
-1 HS đọc.
Có: 2024 kg gạo
Bán : ¼ 
Còn lại :  kg ?
HS làm VBTT _ Sửa bài tiếp sức mỗi dãy chọn 3 em.
Số kg gạo đã bán là
2024 : 4 = 506 ( kg )
Số kg gạo còn lại là
2024 – 506 = 1518 ( kg )
Đáp số : 1518 kg gạo
Lớp cổ vũ, nhận xét.
-1 HS đọc.
Hoạt động nhóm.
HS cử đại diện lên tham gia.
Lớp cổ vũ.
6000 : 3 = ?
Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
Vậy : 6000 : 3 = 2000
-Lớp nhận xét, bình chọn nhóm nhanh, đúng nhất.
BT 2c daønh cho HS khaù gioûi
Tiết 117
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu: -Biết nhân chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
	- Vận dụng giải toán có hai phép tính.
II. Chuẩn bị:-GV : Bảng phụ ghi sẵn bài 1, phép tính phần trò chơi.
HS	 : VBTT, ĐDHT.
III. Các hoạt động dạy -học:
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chuù
1/Bài cũ ( 3-5’): 
2 HS lên sửa bài 2_SGK
-GV nhận xét, ghi điểm.
2/Bài mới ( 27-28’)
Bài 1/120: Đọc yêu cầu bài tập?
GV lưu ý HS: Đặt tính rồi tính theo từng nhóm hai phép tính (theo mỗi cột)
Mỗi cột có 2 phép tính nhân và chia, nhằm nêu rõ mối quan hệ giữa nhân và chia.
-Yêu cầu HS làm bài _ Sửa bài bảng phụ 
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/120: Đọc yêu cầu bài tập?
GV lưu ý HS : Từ lần chia thứ hai nếu có số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương rồi thực hiện các bước tiếp theo.
GV quan sát.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4/120: Đọc đề toán.
	+ Đề bài cho biết gì?
	+ Đề bài hỏi gì?
GV hướng dẫn HS làm bài:
	·	Muốn tính chu vi sân vận động, trước tiên ta phải tính gì?
	· 	Đọc công thức tính chu vi hình chữ nhật?
GV yêu cầu HS làm VBTT _ Sửa bài tiếp sức 2 dãy mỗi em 1 hàng.
3/Củng cố (3’): 
Chuẩn bị: Làm quen với chữ số La Mã -Nhận xét tiết học.
2 HS lên sửa bài _ Lớp làm vở nháp.
Lớp sửa bài, nhận xét.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
Điền số.
HS nghe, nhắc lại.
-Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và chia: phép chia là phép tính ngược lại của phép nhân.
HS làm bài VBTT.
821 x 4 1012 x 5 308 x 7 1230 x 6
3284 : 4; 5060 : 5; 2156 : 7; 7380 : 6
-Lớp nhận xét, tuyên dương.
-Đặt tính rồi tính.
4691 : 2 ;1230 : 3 ;1607 : 4 ;1038 : 5
 HS làm trên bộ ĐDHT _ 4 HS làm nhanh nhất sẽ lên bảng sửa bài.
1 HS đọc.
Chiều rộng 	: 95 m
Chiều dài	: gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi sân vận động đó.
 Tính chiều dài. Chu vi HCN = (Dài + Rộng) ´ 2
HS làm VBTT _ Mỗi dãy cử 5 em tham gia thi giải toán tiếp sức.
Lớp cổ vũ, nhận xét.
Bt3 dành cho hs khá giỏi
Tiết 118
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ
Mục tiêu :
Bước đầu làm quen với chữ số La Mã .
Nhận biết các chữ số La Mã từ I đến XII , số XX , XXI .
Kỹ năng : xem đồng hồ , đọc và viết về “ thế kỷ XX” , “ thế kỷ XXI”
II/Chuẩn bị :
GV : Đồng hồ có in số La Mã , VBT , SGK .
HS : VBT , bảng con , các que diêm.
III/Các hoạt động dạy -học :
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chuù
1/Bài cũ ( 3-5’) : Luyện tập chung 
-Đưa bài tập , yêu cầu HS đặt tính và tính :
9845 : 6; 1089 x 3; 2567 : 4
2/Bài mới ( 27-28’) : 
 1 : Giới thiệu về chữ số La Mã .
-Viết lên bảng các chữ số La Mã I , V , X và giới thiệu cho HS . cách viết các số khác
-Đưa chữ số X , giới thiệu các chữ số XI , XII , XIII tương tự như giới thiệu các chữ số VI , VII , VIII .
3/Luyện tập , thực hành .
Bài 1/121 :
Nêu yêu cầu .
Cho HS làm bài vào vở .
Nhận xét bài làm của HS .
 Bài 2/121 : 
Nêu yêu cầu .
Cho HS làm bài .
-GV Nhận xét .
Bài 3/121 :
Cho HS làm bài 
Nhận xét .
Bài 4/121 :
Tổ chức cho HS đọc và viết các số La Mã từ 1 đến 12 và ngược lại .
4/Củng cố (3’) – Dặn dò :
Xem lại bài 
Chuẩn bị : Luyện tập .
-Làm vào bảng con , nhắc lại cách tính .
Nhận xét bài làm của bạn .
 Hoạt động lớp , cá nhân .
-Quan sát chữ số và lần lượt đọc theo lời GV : 
 I : một ; V : năm ,X : mười 
 XII : mười hai 
 XIII : mười ba
-Viết vào bảng con và đọc theoIX : chín 
.
-HS làm vào vở
-Nối theo mẫu .
Làm bài vào vở . Sửa bài thi đua giưã hai dãy .
-HS nối tiếp trả lời
-Dùng đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã xoay kim đồng hồ đến các vị trí giờ và yêu cầu HS đọc .
-Câu a :
Theo thứ tự từ bé đến lớn :II , IV , V , VI , VII , IX , XI .
-Viết bằng số La Mã 
-Thi đua sửa bài tiếp sức .
-Làm bài vào vở .
BT3b dành cho hs khá giỏi
Tiết 119
LUYỆN TẬP
Mục tiêu : 
Củng cố (3’) về đọc , biết , nhận biết giá trị của các chữ số La Mã đã học. 
Thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã và các số XX, XXI khi đọc sách.
Chuẩn bị :
GV : SGK , VBT , bảng phụ .
HS : VBT .
Các hoạt động dạy -học:
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
1/Bài cũ ( 3-5’) :
 Làm quen với chữ số La Mã 
Cho HS thi đua đọc và viết các chữ số La Mã từ 1 đến 20 theo trò chơi tiếp sức 
Nhận xét .
2/Bài mới ( 27-28’) : 
 Bài 1 /122:
-Nêu yêu cầu .
Đưa đồng hồ có ghi chữ số La Mã và cho HS thực hiện .
-Cho HS làm bài vào vở .
-Nhận xét , sửa chữa .
Bài 2/122 :
Nêu yêu cầu 
Cho HS làm bài vào vở .
Nhận xét , sửa chữa .
Bài 3/122 :
Nêu yêu cầu .
Cho HS làm bài vào vở 
Bài 4/122
-Cho HS dùng 5,6,3 que diêm để thực hiện xếp những chữ số La Mã ( 8,21,9,3).
-Nhậnxét , sửa chữa .
Bài 5/122
Nêu yêu cầu
Chia nhóm , cho HS thực hiện trò chơi ở bài tập 5 .
-Nhận xét .
4/Củng cố (3’) – Dặn dò :Xem lại bài .Chuẩn bị : Thực hành xem đồng hồ .
 Thực hiện trò chơi theo hình thức tiếp sức 
Nhận xét .
 Hoạt động lớp ,cá nhân .
-Làm bài vào vở .
Sửa bài thi đua trên bảng phụ .
Đọc các số 
II : hai Bốn : IV
 V : năm Bảy : VII
 VI : sáu Tám : VIII
 IV : Bốn Mười : X
 XI : mười một Mười hai : XII
 XX : hai mươi Hai mươi mốt : XX I
Nhận xét . 
Đúng ghi Đ, sai ghi S
HS làm bài vào vở
Dùng các que diêm có thể thành các số 
HS thực hiện bằng que tính.
-3 HS thực hiện trên bằng để sửa bài .
-Nhận xét . 
Có 3 que diêm thành số 11 như hình vẽ
-Thực hiện theo nhóm , mỗi nhóm lên trình bày 
Bt4c dành cho hs khá giỏi
Tiết 120
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ.
I. Mục tiêu:
Nhận biết về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm).
Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
 II. Chuẩn bị:
GV : Đồng hồ lớn
HS	 : Đồng hồ ở bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy -học:
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chuù
1/Bài cũ ( 3-5’): “Luyện tập “
-GV kiểm tra vở bài tập, chấm 1 số vở và hướng dẫn luyện tập thêm.
-GV nhận xét và chấm điểm HS.
2/Bài mới ( 27-28’)
1: Hướng dẫn xem đồng hồ.
-GV sử dụng đồng hồ có vạch chia phút.
-Giới thiệu các vạch chia phút.
-Cho HS quan sát H1 SGK và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
2: Luyện tập 
Bài 1/123: 
Yêu cầu HS nêu mỗi giờ trên mỗi đồng hồ.
GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 2/123: 
-GV cho HS tự vẽ kim phút trong các trường hợp của bài.
Bài 3/123: 
-GV cho 1 HS đọc lần lượt từng giờ ghi trong các ô vuông và chỉ định HS bất kì trong các lớp nêu chiếc đồng hồ đang chỉ giờ đó.
-GV nhận xét, tuyên dương.
3/Củng cố (3’): 
Xem lại bài.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
-2 HS lên bảng xếp số: I, IIII, VII, XX.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-HS nghe
HS quan sát hình 1 SGK.
Chỉ 6 giờ 10 phút.
Kim giờ đang ở quá vạch số 6 một ít vậy là hơn 6 giờ, kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ.
-6 giờ 13 phút.
HS quan sát.
Chỉ 6 giờ 56 phút.
Kim giờ chỉ qua số 6 đến gần số 7, kim phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa.
HS đếm và đọc, 7 giờ kém 4 phút.
Thực hành xem đồng hồ theo cặp, HS chỉnh sửa lỗi cho nhau.
HS làm bài.
Đổi chéo vở để kiểm tra.
HS nhận xét
TUẦN 25
Tiết 121
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ ( tt ).
I. Mục tiêu:
Tiếp tục Củng cố (3’) biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian ).
Củng cố (3’) cách xem đồng hồ 1 cách chính xác ( từng phút ).
Củng cố (3’) cách xem đồng hồ có ghi bằng chữ số La Mã.
Biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS
II. Chuẩn bị:-GV : Đồng hồ thật hoặc mô hình đồng hồ, bảng phụ.
HS	 : VBTT, ĐDHT.
III. Các hoạt động dạy -học:
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chuù
1/Bài cũ ( 3-5’): 
GV vặn đồng hồ và yêu cầu HS nêu giờ, phút ở đồng hồ.
® GV nhận xét.
2/Bài mới ( 27-28’)
Bài 1/125: Đọc yêu cầu bài tập.
GV yêu cầu HS quan sát lần lượt từng tranh ở bài tập và nêu yêu cầu.
Bài tập 1 là những bức tranh vẽ về thời gian biểu trong ngày của bạn nhỏ. Chúng ta sẽ xem đồng hồ và điền giờ tương ứng vào chỗ chấm.
GV hướng dẫn HS làm câu 1.
Bức tranh thứ nhất bạn nhỏ đang làm gì?
Bạn nhỏ tập thể dục lúc mấy giờ?
GV cho HS làm các câu còn lại vào vở.
GV cho HS sửa bài và nêu các hoạt động tương ứng với từng thời gian.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/126: Đọc yêu cầu bài tập.
GV yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu của bài tập.
GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
Bài 3/126: Đọc yêu cầu bài tập.
Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
GV nhận xét, tuyên dương.
3/C ... /Mục tiêu
-Biết cách đọc ,viết các số có năm chữ số ( trong 5 chữ số đó có chữ số là chữ số o).
-Biết thứ tự các số có 5 chữ số .
-Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
II/Các hoạt động dạy học
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chuù
1/Bài cũ ( 3-5’) : Các số có 5 chữ số
2 HS làm lại BT 2/144
2/ Bài mới ( 27-28’) : Luyện tập
3/ Luyện tập
Bài 1/145
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu Học sinh tự làm bài vào vở
Bài 2/145
Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu Học sinh tự làm bài vào vở
-Bài 3/145
Bài tập yêu cầu làm gì ?
Bài 4/145
Bài tập yêu cầu làm gì ?
Cho HS làm vào vở
4/Củng cố (3’) dăn dò
- Chuẩn bị : Số 100 000 –Luyện tập
HS làm BT
-HS đọc đề
-Viết theo mẫu
Học sinh tự làm bài vào vở
HS đọc đề
-Viết theo mẫu
Học sinh tự làm bài vào vở
HS đọc đề 
Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào ?
HS tự nối các số còn lại.
HS đọc đề
Tính nhẩm
Tiết 135
SỐ 100000 – LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:-Nhận biết được số 100000 ( 1 trăm nghìn – 1 chục vạn ).
Củng cố (3’) cách đọc viết số có 5 chữ số.Củng cố (3’) về thứ tự các số có 5 chữ số.
Nhận biết số liền sau 100000 là 99999.
II. Chuẩn bị- GV : Các thẻ ghi số 10000.-Hs:bảng con
III. Các hoạt động dạy -học:
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chuù
1/Bài cũ ( 3-5’): 
GV kiểm tra chấm vở bài làm tiết luyện tập – 134.
GV cho điểm HS.
2/Bài mới ( 27-28’)
GV hỏi số lớn có 5 chữ số là số nào?
1: Giới thiệu số 100000.
-GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ có ghi 10000 đồng thời gắn 8 thẻ như thế lên bảng.
-Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100000 ( GV ghi bảng ).
-Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số? Là những số nào?.
3/ Luyện tập, thực hành.
-Bài 1/146: HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS đọc dãy số a.
-Bắt đầu từ số thứ 2 mỗi số trong dãy số bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị?
Sau đó HS làm tương tự a, b, c
Bài 2/146: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Vạch đầu tiên trên tia số chỉ số nào? có mấy vạch?
Vạch cuối là số nào?
Hai vạch gần nhau hơn, kém? Đơn vị.
GV yêu cầu HS đọc các tia số.
Bài 3/146: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy nêu cách tìm số liền trước, sau của 1 số?
GV chữa bài và cho điểm HS.
Hỏi số liền sau số 99999 là số nào?
-GV số 100000 là số nhỏ nhất có 6 chữ số nó đứng liền sau số lớn nhất có 5 chữ số 99999.
Số đã cho 12534, số liền trước, số liền sau là số nào ?
Bài 4/146: Gọi 1 HS đọc đề.
1 HS lên tóm tắt, 1 HS giải
4/Củng cố (3’): 
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài: “ Luyện tập”.
1 HS sửa miệng bài 1, 2.
Là số 99999.
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
-HS đọc.
HS đọc thầm.
Thêm mười nghìn.
Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số:
Số 40000
Có 7 vạch.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở BT.
HS đọc.
Tìm số liền trước, liền sau của 1 số có 5 chữ số.
HS nêu.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Là số 100000.
Số liền sau là 12535, số liền trước là 12546.
1 HS đọc đề.
TUẦN 28
	Tiết 136 
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. 
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm 4 số mà các số mà các số là số có năm chữ số.
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:- Học sinh viết các số: 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000. 
B.Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000
a/ GV viết bảng con c.số yêu cầu học sinh so sánh. 100 000 < 99 999
Yêu cầu HS quan sát đếm số. Số nào có nhiều số là số đó lớn.
100.000 > 99 999. Vì 100 000 có nhiều chữ số.
99 999 < 10 000. Nhỏ hơn vì ít chữ số hơn.
b/ 76200 và 76 199
Yêu cầu học sinh so sánh từng số 76 200 > 76 199. vì so sánh hàng trăm, chục nghìn bằng nhau. So sánh hàng trăm nhỏ hơn nên ta kết luận là 76 200 > 76 199 và 76 200 lớn hơn 76 199.
HS theo dõi
HS so sánh
HS đếm số chữ số trong cặp số cần so sánh rồi kết luận
Bài 1: >< = ? 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm. 
- Học sinh trả lời. 
- GV tổ chức học sinh thi. 
- Học sinh đaiï diện thi. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: >< = ? 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- HS làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài, nhận xét. 
- Học sinh làm bảng lớp. 
GV nhận xét, chốt lại
- HS nhận xét, bổ sung
Bài 3:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
- Học sinh TL và trình bày. 
GV nhận xét, chốt lại. 
Bài 4a
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-HS làm vở
BT4b dành cho hs khá giỏi
c/ Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh. 
- Giáo viên nhận xét. 
	 Tiết 137 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Đọc và biết được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, trăm nghìn, 
và các số có 5 chữ số.
- Biết so sánh các số. 
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100.000( Tính viết và tính nhẩm). 
II.Đồ dùng dạy học
Bài tập 1. 
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
2 học sinh làm BT 4/176.
a/ Viết các số 30 620, 8 258, 31 855, 16 995 theo thứ tự từ bé đến lớn.
8 258, 16 999, 30 620, 31 855.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới
Bài 1: Số ?
GV tổ chức HS thi gắn số nhanh
18200, 18300, 18400, 18500, 18600
89000, 90000, 91000, 9200, 93000
- GV nhận xét, chốt lại (tuyên dương)
Bài 2: >< = ?
- Yêu cầu HS tính nhẩm, so sánh rồi điền dấu.
- Yêu cầu HS làm vở.
 Bài 3: Tính nhẩm.
Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
Bài 4: Yêu cầu học sinh làm miệng.
a/ Tìm số lớn nhất có 5 chữ số : 99 999
b/Tìm số bé nhất có 5 chữ số: 10.000
GV nhận xét, chốt lại.
Bài 5 : Đặt tính rồi tính 
Hs làm bài 
HS nhận xét, bổ sung, bình chọn.
Học sinh làm.
- Trả bài nhận xét.
- Học sinh làm bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung (HS sửa bài).
Học sinh nhẩm.
HS nhận xét, bổ sung.
Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài cá nhân – sửa bài.
BT2a dành cho HS khá giỏi
c/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét, về làm BT 5/148. 
 Tiết 138 
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: - Luyện đọc viết số. - Nắm thứ tư các số trong phạm vi 100 000.
- Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
- Luyện giải toán. 
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
3 học sinh làm bài tập 5/148. 
Đặt tính rồi tính. 	
3 254 + 2 473 = 5 627	
8 326 – 4 916 = 3 410	 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
B.Bài mới Hướng dẫn giải bài tập. 	
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Yêu cầu HS làm nháp nêu kết quả
- Học sinh làm. 
a/ 3897, 3898, 3899, 3840, 3841, 3842.
b/ 24686, 24687, 24688, 24689, 24690, 2469.
c/ 99 995, 99 996, 99 997, 99 998, 99 999, 100 000. 
- Giáo viên nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: Tìm x. 
- Yêu cầu a, tìm số gì. 
- Số hạng, T.S
 b, c, d
SBC. 
- Yêu cầu các nhóm TL
- HS TL và trình bày. 
- GV nhận xét, chốt lại (tuyên dương)
- HS nhận xét, bổ sung, bình chọn. 
Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì? 
- Đào 3; 315 m
- Bài toán hỏi gì? 
- 8 ngày: ? m
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Học sinh làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài. 
- HS làm bảng lớp. 
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy xếp thành hình dưới. 
BT dành cho hs khá giỏi.
- Giáo viên tổ chức HS tự xếp theo cá nhân. 
- Giáo viên tổ chức thi ai xếp nhanh. 
- Giáo viên nhận xét, chốt lại tuyên dương. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
	 Tiết 139 
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Làm quen với KN DT có biểu tượng về DT qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết được hình này nằm trong kia thì DT hình này bé hơn DT hình kia. 
- Hình P được tách thành hai hình CN và N thì DT hình P bằng tổng DT hai hình CN và N. 
II.Đồ dùng dạy học -Các mảnh bìa có hình vuông. 
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ: - 2 học sinh làm. 36 772, 36 773, , , , 73 289, 73 290,,, ,
B.Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
- GT biểu tượng của DT. 
1) 
- GV nên có 1 hình vuông (đỏ) một hình CN (trắng).
 - 
Đặt HCN nằm gọn trong hình tròn ta nói. DT HCN như thế nào? (bé hơn hình tròn).
2/+ Hình A: 5 ô vuông 
+ Hình B: 5 ô vuông
Ta nói DT hình A = DT hình B
3/+ Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông. 
Ta có: DT hình P bằng DT hình M và N
2. Luyện tập: 	
Bài 1: Câu nào đúng câu nào sai. 
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi.
- HS trao đổi, trình bày.
Vậy: B (Đ), D, C (S). 
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu a, b. So sánh hình P và Q
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi. 
- HS trao đổi, trình bày. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 3: So sánh DT hình A với DT hình B. 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và TL. 
DT hình A bằng DT hình B vì nếu cắt hình A và xếp
 được hình vuông có cùng số ô vuông hình B nên DT
 hình A = DT hình B. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
	Tiết 140
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG - TI - MÉT VUÔNG. 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Biết đơn vị đo xăng - ti -mét vuông là DT hình vuông có cạnh dài 1cm. 
- Biết được viết số đo DT theo xăng - ti - met vuông (cm2).
II.Đồ dùng dạy học: Hình vuông cạnh 1 cm (b.bìa). 
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ : So sánh DT của 2 hình A và B. 
B.Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1/ GT xăng-ti-mét vuông
Để đo DT ta dùng đơn vị DT xăng - ti - mét vuông
-Xăng - ti – mét - vuông là DT hình vuông có 1 cạnh 1 cm 1 cm2 1cm
Xăng –ti-mét vuông viết tắt là cm2.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết
Thực hành: 
Bài 1: Viết (theo mẫu).
HS làm miệng đọc và viết số đo cm2.
Đọc
- Năm xăng-ti-mét vuông
-Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông
-Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông
-Mười nghìn xăng-ti-mét vuông
GV nhận xét, chốt lại.
Viết
5 cm2
120 cm2
1500 cm2
10.000 cm2
- HS nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. 
- Mẫu sgk/151
- Yêu cầu HS quan sát và trao đổi nhóm đôi. 
- HS trao đổi và trình bày. 
- So sánh DT hình A và DT hình B. 
- GV nhận xét chốt lại. 
Bài 3: Tính (theo mẫu) sgk/151. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Học sinh làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài, nhận xét. 
Bài 4: 
- Bài toán cho biết gì? 
- T/g xanh có DT : 300 cm2. 
- // Đỏ // : 280 cm2. 
- Bài toán hỏi gì? 
- Xanh > Đỏ : cm2 
- Yêu cầu HS TL. 
- HS TL và trình bày. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. Về xem lại bài. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_6_hoang_thi_lan_cuc.doc